A.30,2 cm.
B.32,4 cm.
C.26,5 cm.
D.28,3 cm.
A.136 cm.
B.28 cm.
C.64 cm.
D.100 cm.
A.9,76m/s2
B.9,78m/s2
C.9,8m/s2
D.9,83m/s2
A.720 g.
B.400g
C.480g
D.600g
A.\[2\pi \left( {rad/s} \right)\]
B.2(rad/s)
C.4(rad/s)
D. \[4\pi \left( {rad/s} \right)\]
A.\[\frac{4}{9}\]
B. \[\frac{3}{2}\]
C. \[\frac{9}{4}\]
D. \[\frac{2}{3}\]
A.Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ của vật.
B.Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C.Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật
D.Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
A.9,748 m/s2.
B.9,785 m/s2.
C.9,812 m/s2.
D.9,782 m/s2.
A. Khối lượng của con lắc
B. Trọng lượng của con lắc
C. Tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc
D. Khối lượng riêng của con lắc
A. \[\sqrt {\frac{{{l_1}}}{{{l_2}}}} \]
B. \[\frac{{{l_1}}}{{{l_2}}}\]
C. \[\sqrt {\frac{{{l_2}}}{{{l_1}}}} \]
D. \[\frac{{{l_2}}}{{{l_1}}}\]
A. g ≈ 10 m/s2
B. g ≈ 9, 75 m/s2
C. g ≈ 9,95 m/s2
D. g ≈ 9,86 m/s2
A. ℓ = 64cm
B. l = 19cm
C. ℓ = 36cm
D. l = 81cm
A. 37cm/s.
B. 31cm/s.
C. 25cm/s.
D. 43cm/s.
A. \[s = 5\cos \left( {\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\]
B. \[s = 5\cos \left( {\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\]
C. \[s = 5\pi \cos \left( {\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\]
D. \[s = 5\pi \cos \left( {\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\]
A. 0,236s.
B. 0,118s.
C. 0,355s.
D. 0,177s.
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần.
A. \[\sqrt 2 \]
B. 2\[\sqrt 2 \]
C. 2s
D. 4s
A. Căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. Chiều dài con lắc.
C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. Gia tốc trọng trường.
A. 9,96 ± 0,24 m/s2
B. 9,96 ± 0,21 m/s2
C. 10,2 ± 0,24 m/s2
D. 9,72 ± 0,21 m/s2
A. \[s = 5\sqrt 2 \cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\]
B. \[s = 5\sqrt 2 \cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\]
C. \[s = 5\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\]
D. \[s = 5\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\]
A. 2π(rad/s)
B. 2(rad/s)
C. 4(rad/s)
D. 4π(rad/s)
A. \[s = 4\cos \left( {10\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\]
B. \[s = 4\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\]
C. \[s = 4\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\]
D. \[s = 4\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\]
A. 30,2 cm.
B. 32,4 cm.
C. 26,5 cm.
D. 28,3 cm.
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A.Khối lượng của con lắc
B.Trọng lượng của con lắc
C.Tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc
Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là :
A.2s
B.1,6s
C.0,5s
Tại một nơi xác định, hai con lắc đơn có độ dài l1 và l2, dao động điều hoà với tần số tương ứng f1 và f2. Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2s, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì:
A.
B.
C. 2 s
Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 1 m thực hiện 10 dao động mất 20s. Lấy. Gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là:
A.
B.
C.
Trong thời gian , một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 10 dao động điều hoà. Nếu tăng chiều dài thêm 36cm thì vẫn trong thời gian nó thực hiện được 8 dao động điều hoà. Chiều dài l có giá trị là
A.136 cm.
B.28 cm.
C.64 cm.
Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100g, chiều dài dây l = 40cm. Kéo vật lệch khỏi VTCB để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300 rồi buông tay. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí góc có độ lớn là:
A.0,894m/s
B.0,632m/s
C.0,466m/s
Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc rơi tự do. Vận tốc của con lắc tại vị trí có li độ góc 30 có độ lớn là 28,7cm/s. Biên độ góc của dao động là:
A.
B.
C.
Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100g, chiều dài dây l = 40cm. Kéo vật lệch khỏi VTCB để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc rồi buông tay. Lấy g = 10m/s2. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí cao nhất là :
A.0,2N
B.0,5N
C.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 có cosα0 = 0,97. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc thì lực căng dây bằng trọng lực của vật. Giá trị cosα bằng:
A.
B.
C.
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8m/s2. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ:
A.6,8.10-3J
B.3,8.10-3J
C.5,8.10-3J
Con lắc đơn có khối lượng 200g dao động với phương trình . Ở thời điểm , con lắc có động năng là:
A.10J
B.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK