A.Xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ
B.Bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
C.Xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất
D.Bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
A.Bằng chứng sinh học phân tử
B.Bằng chứng giải phẫu so sánh
C.Bằng chứng hóa thạch
D.Bằng chứng tế bào học
A.Di tích của xương đai hông, xương đùi và xương chày được tìm thấy ở cá voi hiện nay.
B.Xác voi ma mút được tìm thấy trong các lớp băng.
C.Những đốt xương khủng long được tìm thấy trong các lớp đất.
D.Xác sâu bọ được tìm thấy trong các lớp hổ phách.
A.Cùng nguồn gốc, đảm nhận những chức phận giống nhau
B.Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhận những chức phận giống nhau , có hình thái tương tự nhau
C.Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau
D.Có nguồn gốc khác nhau , nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể có kiểu cấu tạo giống nhau
A.Cánh của chim và cánh của côn trùng.
B.Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.
C.Cánh của dơi và chi trước của ngựa.
D.Mang của cá và mang của tôm.
A.Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
B.Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.
C.Gai xương rồng và lá cây lúa.
D.Mang cá và mang tôm
A.Sự tiến hóa trong quá trình phát triển loài
B.Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo những hướng khác nhau
C.Chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong các điều kiện như nhau
D.Chúng thực hiện các chức năng khác nhau.
A.Cánh chim và cánh bướm
B.Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
C.Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
D.Chi trước của mèo và tay của người.
A.Cơ quan thoái hóa
B.Cơ quan tương đồng
C.Phôi sinh học
D.Cơ quan tương tự
A.Bằng chứng giải phẫu so sánh.
B.Bằng chứng phôi sinh học.
C.Bằng chứng địa lí - sinh học.
D.Bằng chứng sinh học phân tử.
A.Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong giai đoạn đầu, giống nhau ở giai đoạn sau trong quá trình phát triển phôi của các loài.
B.Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm giống nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài động vật.
C.Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài động vật.
D.Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm giống nhau và khác nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài động vật.
A.Bằng chứng sinh học phân tử
B.Bằng chứng giải phẫu so sánh
C.Bằng chứng đại lí sinh học
D.Bằng chứng phôi sinh học
A.Giữa các loài sự có thống nhất về cấu tạo và chức năng của mã di truyền.
B.Giữa các loài có sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của axit nuclêic.
C.Giữa các loài sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của prôtêin.
D.Giữa các loài sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của các gen.
A.4
B.5
C.3
D.2
A.Khi nuôi cấy, ti thể trực phân hình thành khuẩn lạc.
B.Có thể nuôi cấy ti thể và tách chiết ADN dễ dàng như đối với vi khuẩn.
C.Cấu trúc hệ gen của ti thể và hình thức nhân đôi của ti thể giống như vi khuẩn.
D.Ti thể rất mẫn cảm với thuốc kháng sinh.
A.Hóa thạch
B.Phôi sinh học so sánh
C.Tế bào học và sinh học phân tử
D.Giải phẫu học so sánh
A.Bằng chứng giải phẫu so sánh
B.Hóa thạch
C.Cơ quan tương đồng
D.Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử
A.Phản ánh sự tiến hóa đồng quy
B.Phản ánh sự tiến hóa phân li
C.Phản ánh nguồn gốc chung các loài
D.Cho biết các loài đó sống trong điều kiện giống nhau
A.Các cơ quan thoái hóa.
B.Các cơ quan tương đồng.
C.Sự giống nhau của các cơ quan tương tự.
D.Cơ quan tương đồng và cơ quan thoái hóa.
A.Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
B.Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
C.Xương tay của người tương đồng với chi trước của mèo.
D.Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
A. Bằng chứng sinh học phân tử
B. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chứng hóa thạch
D. Bằng chứng tế bào học
A. Xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ
B. Bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
C. Xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất
D. Bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
A. Di tích của xương đai hông, xương đùi và xương chày được tìm thấy ở cá voi hiện nay.
B. Xác voi ma mút được tìm thấy trong các lớp băng.
C. Những đốt xương khủng long được tìm thấy trong các lớp đất.
D. Xác sâu bọ được tìm thấy trong các lớp hổ phách.
A. Cùng nguồn gốc, đảm nhận những chức phận giống nhau
B. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhận những chức phận giống nhau , có hình thái tương tự nhau
C. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau
D. Có nguồn gốc khác nhau , nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể có kiểu cấu tạo giống nhau
A. Cánh của chim và cánh của côn trùng.
B. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.
C. Cánh của dơi và chi trước của ngựa.
D. Mang của cá và mang của tôm.
A. Phản ánh sự tiến hóa đồng quy
B. Phản ánh sự tiến hóa phân li
C. Phản ánh nguồn gốc chung các loài
D. Cho biết các loài đó sống trong điều kiện giống nhau
A. Những cơ quan có nguồn gốc khác nhau tuy đảm nhiệm những chức năng khác nhau nhưng vẫn có hình thái tương tự
B. Những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức năng giống nhau nên có kiểu hình thái tương tự
C. Những cơ quan có nguồn gốc giống nhau nhưng đảm nhiệm những chức năng giống nhau nên có hình thái tương tự.
D. Những cơ quan có nguồn gốc khác nhau tuy đảm nhiệm những chức năng giống nhưng có hình thái khác nhau.
A. Sự tiến hóa trong quá trình phát triển loài
B. Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo những hướng khác nhau
C. Chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong các điều kiện như nhau
D. Chúng thực hiện các chức năng khác nhau.
A. Cơ quan thoái hóa
B. Cơ quan tương đồng
C. Phôi sinh học
D. Cơ quan tương tự
A. Phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.
B. Thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới
C. Thay đổi chức năng
D. Biến mất hoàn toàn
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. Bằng chứng phôi sinh học.
C. Bằng chứng địa lí - sinh học.
D. Bằng chứng sinh học phân tử.
A. Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong giai đoạn đầu, giống nhau ở giai đoạn sau trong quá trình phát triển phôi của các loài.
B. Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm giống nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài động vật.
C. Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài động vật.
D. Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm giống nhau và khác nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài động vật.
A. Bằng chứng sinh học phân tử
B. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chứng đại lí sinh học
D. Bằng chứng phôi sinh học
A. Giữa các loài sự có thống nhất về cấu tạo và chức năng của mã di truyền.
B. Giữa các loài có sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của axit nuclêic.
C. Giữa các loài sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của prôtêin.
D. Giữa các loài sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của các gen.
A. Khi nuôi cấy, ti thể trực phân hình thành khuẩn lạc.
B. Có thể nuôi cấy ti thể và tách chiết ADN dễ dàng như đối với vi khuẩn.
C. Cấu trúc hệ gen của ti thể và hình thức nhân đôi của ti thể giống như vi khuẩn.
D. Ti thể rất mẫn cảm với thuốc kháng sinh.
A. Hóa thạch
B. Phôi sinh học so sánh
C. Tế bào học và sinh học phân tử
D. Giải phẫu học so sánh
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
B. Hóa thạch
C. Cơ quan tương đồng
D. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử
A. Các cơ quan thoái hóa.
B. Các cơ quan tương đồng.
C. Sự giống nhau của các cơ quan tương tự.
D. Cơ quan tương đồng và cơ quan thoái hóa.
A. Đuôi cá mập và đuôi cá voi.
B. Ngà voi và sừng tê giác.
C. Vòi voi và vòi bạch tuộc
D. Cánh dơi và tay người.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK