A.Lục lạp, nhân, trung thể.
B.Ti thể, nhân, lục lạp.
C.Nhân, trung thể.
D.Nhân, ti thể.
A.Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B.Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
C.Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
D.Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
A.Gyraza → ADN polimeraza → ligaza → ARN polimeraza.
B.Gyraza → ARN polimeraza → ADN polimeraza → ligaza.
C.Gyraza → ADN polimeraza → ARN polimeraza → ligaza.
D.Gyraza → ligaza → ARN polimeraza → ADN polimeraza.
A.I và III.
B.I và II.
C.II và III.
D.I và IV
A.Enzim ADN pôlimeraza
B.Enzim ligaza
C.Các đoạn Okazaki
D.Các nuclêôtit
A.1, 2
B.2,3
C.2, 4
D.3, 5
A.Vì trên gen có các đoạn Okazaki
B.Vì gen không liên tục có các đoạn Exon và đoạn Intron xen kẽ nhau
C.Vì enzim ADN polymeaza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’-3’
D.Vì enzim ADN polymeaza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’-5’
A.Dùng phương pháp khuếch đại gen trong ống nghiệm
B.Dùng phương pháp nhiễu xạ rơn ghen (tia X)
C.Đếm số lượng các đoạn Okazaki của ADN khi nhân đôi.
D.Dùng các nucleotit đánh dấu phóng xạ theo dõi kết quả nhân đôi ADN.
A.Người có nhiều loại ADN polymerase hơn E. Coli
B.Tốc độ sao chép ADN của các enzym ADN polymerase ở người cao hơn
C.Hệ gen người có nhiều điểm khởi đầu sao chép
D.Ở người, quá trình sao chép không diễn ra đồng thời với các quá trình phiên mã và dịch mã như ở vi khuẩn E. coli.
A.A ở môi trường tế bào chất liên kết với U ở mạch khuôn
B.A ở môi trường tế bào chất liên kết với G ở mạch khuôn
C.T ở môi trường tế bào chất liên kết với A ở mạch khuôn
D.U ở môi trường tế bào chất liên kết với A ở mạch khuôn
A.1-b; 2-e; 3-a; 4-d; 5-c
B.1-e; 2-a; 3-b; 4-d; 5-c
C.1-e; 2-b; 3-a; 4-d; 5-c
D.1-e; 2-b; 3-d; 4-a; 5-c
A.15
B.14
C.13
D.16
A.2
B.3
C.1
D.4
A.3
B.5
C.4
D.6
A.16
B.5
C.32
D.10
A.A=T=180;G=X=120.
B.A=T=120; G=X=180
C.A=T=90; G=x=200.
D.A=T=200; G=x=90
A.A=T=1800; G=X=2700
B.A=T=900; G=X=600
C.A=T=600; G=X=900
D.A=T=1200; G=X=1800
A.14000.
B.21000.
C.105000.
D.24000.
A.10500.
B.51000.
C.15000.
D.50100.
A.50
B.51
C.52
D.Không xác định
A.6
B.3
C.8
D.4
A.1728
B.1152
C.2160
D.3456
A. Gyraza → ADN polimeraza → ligaza → ARN polimeraza.
B. Gyraza → ARN polimeraza → ADN polimeraza → ligaza.
C. Gyraza → ADN polimeraza → ARN polimeraza → ligaza.
D. Gyraza → ligaza → ARN polimeraza → ADN polimeraza.
A. I và III.
B. I và II.
C. II và III.
D. I và IV
A. Enzim ADN pôlimeraza
B. Enzim ligaza
C. Các đoạn Okazaki
D. Các nuclêôtit
A. Một ADN con chứa phóng xạ, nhưng ADN con kia không có phóng xạ.
B. Cả hai ADN con đều không có phóng xạ.
C. Tất cả 4 loại nucleotit đều chứa phóng xạ.
D. Cả hai ADN con sẽ chứa phóng xạ.
A. Vì trên gen có các đoạn Okazaki
B. Vì gen không liên tục có các đoạn Exon và đoạn Intron xen kẽ nhau
C. Vì enzim ADN polymeaza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’-3’
D. Vì enzim ADN polymeaza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’-5’
A. Người có nhiều loại ADN polymerase hơn E. Coli
B. Tốc độ sao chép ADN của các enzym ADN polymerase ở người cao hơn
C. Hệ gen người có nhiều điểm khởi đầu sao chép
D. Ở người, quá trình sao chép không diễn ra đồng thời với các quá trình phiên mã và dịch mã như ở vi khuẩn E. coli.
A. Dùng phương pháp khuếch đại gen trong ống nghiệm
B. Dùng phương pháp nhiễu xạ rơn ghen (tia X)
C. Đếm số lượng các đoạn Okazaki của ADN khi nhân đôi.
D. Dùng các nucleotit đánh dấu phóng xạ theo dõi kết quả nhân đôi ADN.
A. Đoạn mồi được tổng hợp nhờ enzim ARN – pôlimeraza, nên có trình tự là các ribônuclêôtit.
B. Đoạn mồi chỉ có vai trò giúp enzim ADN – pôlimeraza xúc tác tổng hợp mạch mới
C. Đoạn mồi được tổng hợp nhờ enzim ADN – pôlimeraza, nên có trình tự là các ribônuclêôtit.
D. Đoạn mồi có các nuclêôtit không bổ sung với mạch khuôn.
A. (1), (3)
B. (3), (4), (5)
C. (2), (4).
D. (1), (2), (3).
A. ARN polimeraza.
B. ADN polimeraza.
C. ADN ligaza.
D. Helicaza
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. ADN polymerase
B. ADN ligase
C. Nuclêôtit
D. Các mảnh Okazaki
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 14000.
B. 21000.
C. 105000.
D. 24000.
A. 10500.
B. 51000.
C. 15000.
D. 50100.
A. 69688
B. 2700
C. 138438
D. 674
A. N.
B. N-2.
C. (N-2) ×( 2k- 1)
D. 0
A. 5100Å
B. 3000Å
C. 2550Å
D. 2550nm
A. 50
B. 51
C. 52
D. Không xác định
A. 110
B. 99
C. 94
D. 104
A. 6
B. 3
C. 8
D. 4
A. 1728
B. 1152
C. 2160
D. 3456
A. Trên mạch 1 của gen D có
B. Số liên kết hiđrô của gen D là 3450.
C. Trên mạch 2 của gen D có T = 2A.
D. Gen D có chiều dài 5100 nm.
A. 51000
B.93000
C. 46500
D. 96000
A. Cùng chiều tháo xoắn của ADN
B. Cùng chiều với mạch khuôn
C. Theo chiều 3’ đến 5’
D. Theo chiều 5’ đến 3’
A. Lục lạp, nhân, trung thể.
B. Ti thể, nhân, lục lạp.
C. Nhân, trung thể.
D. Nhân, ti thể.
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
C. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
D. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
A. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
B. Nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
C. Tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
D. Tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
A. Các đoạn êxôn của gen không phân mảnh.
B. Các đoạn intrôn của gen phân mảnh
C. Đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch 5’—>3’ của gen.
D. Đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch 3’—>5’ của gen.
A. Các nuclêôtit tự do
B. Enzyme ligaza
C. Axit amin
D. ADN polimeraza
A. Giống một nửa cấu trúc phân tử AND mẹ
B. Giống hệt cấu trúc phân tử AND mẹ
C. Giống một phần cấu trúc phân tử AND mẹ, tuỳ enzyme tham gia vào quá trình
D. Khác hoàn toàn cấu trúc phân tử AND mẹ
A. Bổ sung
B. Bảo toàn
C. Nửa gián đoạn
D. Gián đoạn
A. Bảo toàn
B. Bán bảo toàn
C. Nửa gián đoạn
D. Cả B và C
A. 1-c, 2-g, 3-e, 4-a, 5-d
B. 1-g, 2-c, 3-e, 4-a, 5-d
C. 1-g, 2-b, 3-c, 4-a, 5-d
D. 1-g, 2-c, 3-e, 4-f, 5-d
A. Giúp tính trạng được biểu hiện ra bên ngoài rõ ràng hơn
B. Giúp cho thông tin di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác được truyền đạt nguyên vẹn
C. Giúp đa dạng thông tin di truyền
D. Giúp thế hệ sau có nhiều biến dị tốt hơn thế hệ trước
A. 1-b; 2-e; 3-a; 4-d; 5-c
B. 1-e; 2-a; 3-b; 4-d; 5-c
C. 1-e; 2-b; 3-a; 4-d; 5-c
D. 1-e; 2-b; 3-d; 4-a; 5-c
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 2k
B. 2k/4
C. 4.2k
D. k.24
A. 51000
B. 93000
C. 46500
D. 96000
A. A=T=180;G=X=120.
B. A=T=120; G=X=180
C. A=T=90; G=x=200.
D. A=T=200; G=x=90
A. 14000.
B. 21000.
C. 105000.
D. 24000.
A. 10500.
B. 51000.
C. 15000.
D. 50100.
A. N.
B. N-2.
C. (N-2) ×( 2k- 1)
D. 0
A. 50
B. 51
C. 52
D. Không xác định
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK