A.Bà Rịa – Vũng Tàu.
B.Đồng Nai.
C.Tây Ninh.
D.Bình Dương.
A.Tây Ninh.
B.Bình Phước.
C.Đồng Nai.
D.Bình Dương.
A.TP. Hồ Chí Minh.
B.Biên Hòa.
C.Bà Rịa – Vũng Tàu.
D.Thủ Dầu Một.
A.vốn đầu tư.
B.nguồn nguyên, nhiêu liệu.
C.thị trường tiêu thụ.
D.cơ sở năng lượng.
A.Trị An.
B.Thác Mơ.
C.Bà Rịa.
D.Cần Đơn.
A.Trị An.
B.Thác Mơ.
C.Bà Rịa.
D.Cần Đơn.
A.đẩy mạnh đầu tư vốn.
B.nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
C.đẩy mạnh đầu tư công nghệ.
D.tăng cường đầu tư lao động chuyên môn cao.
A.chuyên canh cây lương thực hàng đầu cả nước.
B.chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu cả nước.
C.chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu cả nước.
D.chăn nuôi gia súc hàng đầu cả nước.
A.tạo nhiều việc làm cho người lao động.
B.đảm bảo an ninh, quốc phòng.
C.làm đa dạng hóa các sản phẩm công nghiệp của vùng.
D.thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
A.Giá trị sản lượng xuất khẩu vào loại trung bình so với cả nước.
B.Có diện tích vào loại lớn so với các vùng khác.
C.Có dân số vào loại nhỏ so với các vùng khác.
D.Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
A.đây là vùng có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng sự phát triển chưa tương xứng vì lãnh thổ hẹp.
B.đây là vùng có cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng khác.
C.đây là vùng có GDP, giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu cao nhất cả nước.
D.sức ép dân số lên các vấn đề kinh tế - xã hội và môi trường.
A.Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng.
B.Các hoạt động dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng.
C.Dẫn đầu cả nước về tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả ngành dịch vụ.
D.Các hoạt động dịch vụ thương mại, ngân hàng tín dụng, phát triển chậm.
A.áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất.
B.tăng cường phân bón và thuốc trừ sâu.
C.thay đổi cơ cấu cây trồng.
D.nâng cao trình độ cho nguồn lao động.
A.đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp điện, điện tử.
B.hình thành và phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.
C.tăng cường đầu tư vào ngành dệt, may, da giày.
D.phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
A.nguồn nước mặt phong phú.
B.có nhiều cơ sở chế biến mủ cao su trong vùng.
C.thị trường tiêu thụ cao su rộng lớn và ổn định.
D.có loại đất xám rất thích hợp cho cây cao su, khí hậu nóng ẩm, ít bão.
A.đa dạng về ngành.
B.gắn liền với vùng ven biển.
C.mang lại hiệu quả cao.
D.tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác.
A.Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
B.Khu vực kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng khá nhanh.
C.Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm.
D.Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng nhanh.
A.chuyên canh cây lương thực hàng đầu của nước ta.
B.chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu của nước ta.
C.chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu của nước ta.
D.chăn nuôi gia súc hàng đầu của nước ta.
A. vốn đầu tư.
B. nguồn nguyên, nhiêu liệu.
C. thị trường tiêu thụ.
D. cơ sở năng lượng.
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Biên Hòa.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một.
A. chuyên canh cây lương thực hàng đầu cả nước.
B.chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu cả nước.
C. chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu cả nước.
D. chăn nuôi gia súc hàng đầu cả nước.
A. đẩy mạnh đầu tư vốn.
B. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
C. đẩy mạnh đầu tư công nghệ.
D. tăng cường đầu tư lao động chuyên môn cao.
A. tạo nhiều việc làm cho người lao động.
B. đảm bảo an ninh, quốc phòng.
C. làm đa dạng hóa các sản phẩm công nghiệp của vùng.
D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
A. Giá trị sản lượng xuất khẩu vào loại trung bình so với cả nước.
B. Có diện tích vào loại lớn so với các vùng khác.
C. Có dân số vào loại nhỏ so với các vùng khác.
D. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. đây là vùng có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng sự phát triển chưa tương xứng vì lãnh thổ hẹp.
B. đây là vùng có cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng khác.
C. đây là vùng có GDP, giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu cao nhất cả nước.
D. sức ép dân số lên các vấn đề kinh tế - xã hội và môi trường.
A. Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng.
B. Các hoạt động dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng.
C. Dẫn đầu cả nước về tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả ngành dịch vụ.
D. Các hoạt động dịch vụ thương mại, ngân hàng tín dụng, phát triển chậm.
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp điện, điện tử.
B. hình thành và phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.
C. tăng cường đầu tư vào ngành dệt, may, da giày.
D. phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
A. áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất.
B. tăng cường phân bón và thuốc trừ sâu.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. nâng cao trình độ cho nguồn lao động.
A. nguồn nước mặt phong phú.
B. có nhiều cơ sở chế biến mủ cao su trong vùng.
C. thị trường tiêu thụ cao su rộng lớn và ổn định.
D. có loại đất xám rất thích hợp cho cây cao su, khí hậu nóng ẩm, ít bão.
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
A. Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. Khu vực kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng khá nhanh.
C. Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng nhanh.
A. đa dạng về ngành.
B. gắn liền với vùng ven biển.
C. mang lại hiệu quả cao.
D. tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác.
A. chuyên canh cây lương thực hàng đầu của nước ta.
B. chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu của nước ta.
C. chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu của nước ta.
D. chăn nuôi gia súc hàng đầu của nước ta.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK