A.quặng bô –xit.
B.dầu khí.
C.sinh vật biển.
D.đất đỏ badan.
A.Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam.
B.Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Trị.
C.Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
D.Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
A.Vĩnh Phúc.
B.Hưng Yên.
C.Đà Nẵng.
D.Quảng Ninh.
A.Nội Bài, Đà Nẵng, Chu Lai.
B.Phú Bài, Đà Nẵng, Chu Lai.
C.Cát Bi, Phú Quốc, Cam Ranh.
D.Đà Nẵng, Phú Bài, Tân Sơn Nhất.
A.Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B.Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C.Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D.Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam.
A.Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B.Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C.Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D.Cả 3 vùng đều có bình quân GDP/người bằng nhau.
A.Miền Trung, phía Bắc, phía Nam.
B.Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.
C.Phía Nam, miền Trung, phía Bắc.
D.Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.
A.bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.
B.hội tụ đầy đủ các thế mạnh.
C.có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước.
D.cố định về ranh giới theo thời gian.
A.trình độ dân trí và mức sống của dân cư tương đối cao.
B.là nơi tập trung các đô thị vừa và nhỏ của nước ta
C.có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời với nền văn minh lúa nước.
D.những thuận lợi nhất cả nước về cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất - kĩ thuật.
A.nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao.
B.Lịch sử khai thác lâu đời.
C.Tiềm lực kinh tế mạnh nhất, trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
D.Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, dồi dào.
A.phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm, công nghệ cao.
B.hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
C.phát triển các ngành công nghiệp cơ bản.
D.tiếp tục đẩy mạnh các ngành thương mại, ngân hàng, du lịch.
A.Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B.Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C.Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
D.Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
A.Miền Trung, phía Bắc, phía Nam.
B.Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.
C.Phía Nam, miền Trung, phía Bắc.
D.Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.
A.phát triển các khu vực công nghiệp tập trung.
B.đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C.nhanh chóng phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao.
D.chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng tăng tỉ trọng các ngành khai thác.
A. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam.
B. Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Trị.
C. Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
A. Vĩnh Phúc.
B. Hưng Yên.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Ninh.
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Chu Lai.
B. Phú Bài, Đà Nẵng, Chu Lai.
C. Cát Bi, Phú Quốc, Cam Ranh.
D. Đà Nẵng, Phú Bài, Tân Sơn Nhất.
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam.
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D. Cả 3 vùng đều có bình quân GDP/người bằng nhau.
A. Miền Trung, phía Bắc, phía Nam.
B. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.
C. Phía Nam, miền Trung, phía Bắc.
D. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.
A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.
B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.
C. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước.
D. cố định về ranh giới theo thời gian.
A. trình độ dân trí và mức sống của dân cư tương đối cao.
B. là nơi tập trung các đô thị vừa và nhỏ của nước ta
C. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời với nền văn minh lúa nước.
D. những thuận lợi nhất cả nước về cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất - kĩ thuật.
A. nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao.
B. Lịch sử khai thác lâu đời.
C. Tiềm lực kinh tế mạnh nhất, trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
D. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, dồi dào.
A. phát triển các cảng nước sâu gắn với khu kinh tế ven biển.
B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.
C. vị trí cửa ngõ quan trọng thông ra biển của các tỉnh Tây Nguyên và Nam Bộ.
D. khai thác rừng và trồng rừng; công nghiệp chế biến nông – lâm – thủy sản.
A. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm, công nghệ cao.
B. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. phát triển các ngành công nghiệp cơ bản.
D. tiếp tục đẩy mạnh các ngành thương mại, ngân hàng, du lịch.
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Miền Trung, phía Bắc, phía Nam.
B. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.
C. Phía Nam, miền Trung, phía Bắc.
D. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.
A. phát triển các khu vực công nghiệp tập trung.
B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. nhanh chóng phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao.
D. chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng tăng tỉ trọng các ngành khai thác.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK