A.vai trò của biển Đông
B.nằm trong vùng nội chí tuyến
C. ảnh hưởng của gió mùa
D.có dòng biển nóng chạy qua.
A.Đánh bắt ven bờ.
B.Trang bị vũ khí quân sự.
C.Đẩy mạnh chế biến tại chỗ.
D.Đánh bắt xa bờ.
A.đẩy mạnh khai thác và đi đôi với hàng vệ tài nguyên biển
B.bảo vệ môi trường biển, thực hiện phòng tránh thiên tai
C.đầu tư khoa học công nghệ để tăng khả năng khai thác
D.khai thác tổng hợp và hợp lý các nguồn tài nguyên biển
A.Khai thác thủy hải sản
B.Nuôi trồng thủy sản
C.Làm muối
D.Chế biến thủy sản
A. tài nguyên sinh vật biển đang bị đe dọa nghiêm trọng.
B.thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.
C.hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất, núi lửa.
D. tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc.
A.sinh vật.
B.địa hình.
C.khí hậu.
D.khoáng sản.
A.độ ẩm của các khối khí qua biển
B.sự thành tạo các dạng địa hình ven biển
C.việc làm tăng tính chất khắc nghiệt của thời tiết.
D.các yếu tố hải văn như: nhiệt độ, thủy triều, sóng…
A.Khai thác sa khoáng quá mức để làm vật liệu xây dựng.
B.Bờ biển chưa ổn định lại còn có nhiều biến động xảy ra.
C.Rừng ngập mặn chiếm diện tích ít lại bị chặt phá mạnh.
D.Hướng chạy lãnh thổ gần như vuông góc với hướng gió.
A.Gây ra thời tiết lạnh và khô ở các tỉnh phía Bắc.
B.Gây ra áp thấp, bão, sóng thần, động đất và sạt lở bờ biển.
C.Làm cho vùng khí hậu Đông Bắc Bộ có mùa đông lạnh kéo dài.
D.Làm giảm tính khắc nghiệt của thời tiết lạnh và khô.
A.Khai thác tiết kiệm, hợp lí nguồn tài nguyên biển
B.Khai thác đi đôi với bảo vệ môi trường
C.Phòng chống các thiên tai từ biển Đông
D.Khai thác triệt để nguồn lợi thủy, hải sản
A.Tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.
B.Cát bay cát chảy và sạt lở bờ biển.
C.Hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa
D.Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc
A.Thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta đồng nhất.
B.Nước ta nằm trên nhiều đổi khí hậu.
C.Thiên nhiên phân hóa theo độ cao.
D.Tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
A.Tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.
B.Cát bay cát chảy và sạt lở bờ biển.
C.Hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa.
D.Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc.
A.vùng ven biển miền Trung ít bị xâm thực.
B.vùng ven biển miền Trung có lượng mưa lớn.
C.vùng đồng bằng và đồi núi kề bên hẹp ngang.
D.có nhiều sông lớn đổ ra biển.
A.Hạn hán.
B.Đất pha cát.
C. Nhiều thiên tai.
D.Mưa nhiều.
A.Đồng bằng sông Cửu Long.
B.Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C.Đồng bằng sông Hồng.
D.Tây Nguyên.
A.Biển có độ sâu trung bình.
B.Vịnh Bắc Bộ là vùng biển sâu.
C.Biển nhiệt đới ấm quanh năm.
D.Độ muối trung bình khoảng 30-33%0.
A.gồm các dòng nóng và dòng lạnh hoạt động quanh năm không đổi hướng
B.thay đổi theo hướng gió mùa.
C.có các dòng biển nóng hoạt động quanh năm
D.các dòng nóng hoạt động ở phía Nam, các dòng lạnh hoạt động ở phía Bắc
A. Sầm Sơn, Nha Trang, Đà Nẵng, Bạch Long Vĩ
B.Đà Nẵng, Nha Trang, Mũi Né, Vân Phong
C.Sầm Sơn, Cửa Lò, Lăng Cô, Mũi Né
D.Hạ Long, Đà Nẵng, Nha Trang, Cửa Lò.
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C.Bắc Trung Bộ.
D.Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Duyên hải mền Trung.
B.Phía Bắc và Phía Nam
C.Duyên hải Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A.Bắc Bộ.
B.Trung Bộ
C.Đồng bằng sông Cửu long
D.Nam Bộ
A. vàng.
B. sa khoáng.
C. titan.
D. dầu mỏ, khí đốt.
A. Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương
C. Đại Tây Dương.
D. Bắc Băng Dương
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
A. Vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan.
B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan.
C. Vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh.
D. Vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ.
A. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ
C. Nam Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
A. Cát Bà
B. Xuân Thủy
C. Phú Quốc
D. Côn Đảo
A. Ninh Thuận
B. Khánh Hòa
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Ngãi.
A. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông.
B. làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ.
C. khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, điều hoà hơn.
D. trong năm có hai mùa gió: gió mùa mùa hạ, gió mùa mùa đông.
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
B. Hệ sinh thái trên đất phèn
C. Hệ sinh thái rừng trên đất, đá pha cát ven biển
D. Hệ sinh thái rừng trên đảo và rạn san hô
A. Khoáng sản biển.
B. Thiên tai vùng biển.
C. Thành phần loài sinh vật biển.
D. Các dạng địa hình ven biển.
A. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B. Địa hình 60% là đồi núi thấp.
C. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
D. Tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ biển).
A. Nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
C. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
D. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
A. Cam-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin, Bru-nây
B. Cam-pu-chia, Lào, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin.
C. Cam-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin.
D. Cam-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Đông Ti-mo, Phi-líp-pin.
A. Cam-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin, Bru-nây
B. Cam-pu-chia, Lào, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin.
C. Cam-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin.
D. Cam-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Đông Ti-mo, Phi-líp-pin.
A. Các tam giác châu với bãi triều rộng.
B. Các vũng vịnh nước sâu.
C. Các đảo ven bờ.
D. Các rạn san hô.
A. Khai thác hiệu quả nền kinh tế và bảo vệ môi trường
B. Khẳng định chủ quyền của nước ta trên vùng biển – đảo.
C. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên vùng biển.
D. Mang lại nguồn hàng xuất khẩu, thu nhiều ngoại tệ.
A. xâm thực.
B. bồi tụ.
C. xâm thực - mài mòn.
D. xâm thực - bồi tụ.
A. Thiên nhiên nước ta phong phú, đa dạng.
B. Làm cho cảnh quan thiên nhiên rừng chiếm ưu thế
C. Thảm thực vật xanh tươi quanh năm (trừ những nơi có khí hậu khô hạn).
D. Làm cho quá trình tái sinh, phục hồi rừng diễn ra nhanh chóng.
A. tác động của các khối khí kết hợp với vai trò của Biển Đông
B. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến kết hợp ảnh hưởng của gió mùa
C. ảnh hưởng của gió Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa châu Á
D. vị trí tiếp giáp lục địa - đại dương và liền kề vành đai sinh khoáng
A. Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
B. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
C. Có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
D. Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a.
A. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa
B. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
C. Nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. Có diện tích lớn gấp 3 lần đất liền.
A. chịu ảnh hưởng của bão, sạt lở bờ biển, cát bay.
B. các dòng biển ven bờ tác động lên các khối núi.
C. hoạt động của sóng biển, thủy triều và sông ngòi.
D. có nhiều lần biển tiến và biển thoái trong lịch sử
A. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước
B. phá rừng để lấy đất ở.
C. phá rừng để lấy diện tích nuôi trồng thủy sản
D. phá rừng để khai thác gỗ củi.
A. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.
B. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa
C. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống.
D. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK