A.gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh.
B.tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam.
C.gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đông lạnh.
D.có một mùa khô và mùa mưa rõ rệt.
A.tây bắc - đông nam.
B.tây nam - đông bắc
C.đông - tây.
D.bắc - nam.
A.gồm các khối núi cổ, cao nguyên badan.
B.không có các sơn nguyên bóc mòn.
C.địa hình núi cao và đồ sộ nhất cả nước , hướng tây bắc – đông nam.
D.có dãy núi chạy theo hướng tây bắc – đông nam.
A.than đá, apatit.
B.đá vôi, quặng sắt.
C.dầu khí, bôxit.
D.thiếc, đá vôi.
A.đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B.các dãy núi có hướng vòng cung.
C.gồm các bề mặt cao nguyên badan.
D.đồng bằng mở rộng.
A.đầy đủ ba đai khí hậu ở địa hình miền núi.
B.đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển.
C.địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D.hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung.
A.Nền nhiệt cao.
B.Biên độ nhiệt năm nhỏ.
C.Nhiệt độ trung bình năm dưới 250C.
D.Hai mùa mưa – khô rõ rệt.
A.Đai cao nhiệt đới hạ thấp.
B.Có nhiều loại thực vật phương Bắc.
C.Cảnh quan thiên nhiên thay đổi theo mùa.
D.Khí hậu cận nhiệt đới biểu hiện phổ biến.
A.ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.
B.tính chất nhiệt đới giảm dần.
C.nhiều loài thực vật cận xích đạo hơn.
D.đồng bằng mở rộng hơn.
A.Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao.
B.Địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng tây bắc – đông nam.
C.Địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng vòng cung.
D.Có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo...
A.địa hình, khí hậu, thủy văn.
B.thủy văn, khí hậu, sinh vật
C.sinh vật, địa hình, đất đai.
D.đất đai, thủy văn, khí hậu.
A.nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.
B.nhịp điệu dòng chảy sông ngòi thất thường, nhiều thiên tai.
C.nhiều thiên tai, nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan.
D.Nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan, động đất.
A.bão lũ.
B.trượt lở đất.
C.sóng thần.
D.hạn hán.
A.vị trí nằm gần xích đạo.
B.không có gió mùa Đông Bắc.
C.nằm kề vùng biển ấm rộng lớn.
D.không có núi cao trên 2600m.
A.thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B.nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
C.bão lũ, trượt lở đất.
D.hạn hán, bão, lũ.
A.đến sớm và kết thúc muộn.
B.đến muộn và kết thúc sớm.
C.đến muộn và kết thúc muộn.
D.đến sớm và kết thúc sớm.
A.hướng các dãy núi và vị trí địa lý có vĩ độ cao nhất cả nước.
B.vị trí địa lý nằm gần chí tuyến Bắc.
C.vị trí địa lí giáp Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ.
D.hướng nghiêng của địa hình (cao ở tây bắc và thấp dần về phía nam, đông nam).
A.ảnh hưởng của gió Tín phong.
B.ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam đến sớm và hướng địa hình.
C.áp thấp nóng phía tây từ Ấn Độ - Mianma lấn sang.
D.độ cao địa hình và hướng núi.
A.địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn
B.lượng mưa lớn và có sự phân hóa rõ rệt theo mùa
C.địa hình cắt xẻ mạnh và lượng mưa lớn.
D.lượng mưa lớn và nước từ bên ngoài lãnh thổ.
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. ôn đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa hạ nóng ẩm.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
C. cận nhiệt đới gió mùa có mùa hạ ít mưa.
D. cận xích đạo gió mùa có mùa khô sâu sắc.
A. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Bộ.
A. Quanh năm nóng.
B. Về mùa khô có mưa phùn.
C. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.
D. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
A. đường bờ biển khúc khuỷu.
B. thềm lục địa thu hẹp.
C. nhiều bãi triều thấp phẳng.
D. phổ biến cồn cát, đầm phá.
A. độ cao.
B. đông – tây.
C. bắc - nam.
D. các miền tự nhiên.
A. 400 – 500.
B. 500 – 600.
C. 600 – 700.
D. 700 – 800.
A. phù sa.
B.xám bạc màu.
C. đất feralit.
D. đất núi đá.
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
A. Mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn.
B. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.
C. Mùa đông lạnh đến sớm hơn các vùng núi thấp.
D. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
A. Khí hậu.
B. Sinh vật.
C. Đất đai.
D. Lượng mưa.
A. Nhiệt độ trung bình càng tăng.
B. Biên độ nhiệt càng tăng.
C. Nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
D. Nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
A. gió mùa Đông Bắc và Tín phong bán cầu Bắc.
B. các dãy núi hướng tây bắc – đông nam và vòng cung.
C. gió mùa với hướng của các dãy núi.
D. địa hình phân hóa đa dạng.
A. Có một mùa đông lạnh.
B. Có một mùa hạ có gió phơn Tây Nam
C. Gần chí tuyến.
D. Có lượng mưa ít hơn.
A. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
B. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
D. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
A. nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất thấp hơn.
C. biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
D. nhiệt độ tối thấp tuyệt đối thấp hơn.
A. frông lạnh vào thu – đông.
B. các dãy núi đâm ngang ra biển.
C. gió phơn tây nam khô nóng vào đầu mùa hạ.
D. bão đến tương đối muộn so với miền Bắc.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. Đông Nam.
B. Tây Nam.
C. Đông Bắc.
D. Tây.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK