A.Đảm bảo lương thực cho nhân dân.
B.Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
C.Cung cấp lâm sản.
D.Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu.
A.Đông Nam Bộ.
B.Đồng bằng ven biển miền Trung.
C.Đồng bằng sông Hồng.
D.Đồng bằng sông Cửu Long.
A.Bắc Trung Bộ.
B.Đông Nam Bộ.
C.Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D.Tây Nguyên.
A.Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B.Đồng bằng sông Cửu Long.
C.Bắc Trung Bộ.
D.Tây Nguyên.
A.Trung du và miền núi Bắc bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B.Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C.Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D.Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
A.Đăc Lăk.
B.Bình Phước.
C.Nghệ An.
D.Lâm Đồng.
A.Đóng góp phần lớn lượng gạo xuất khẩu của cả nước.
B.Là vùng trồng lúa lớn thứ 2 cả nước.
C.Bình quân lương thực đầu người cao nhất cả nước.
D.Chiếm trên 50% sản lượng lúa của cả nước.
A.Đẩy mạnh thâm canh.
B.Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C.Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
D.Mở rộng diện tích canh tác.
A.tài nguyên đất đa dạng, phong phú.
B.tài nguyên nước dồi dào, rộng khắp.
C.cán cân bức xạ quanh năm dương.
D.chính sách phát triển phù hợp.
A.Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, có cả cận nhiệt, cận xích đạo.
B.Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.
C.Có mạng lưới các cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp.
D.Có nhiều giống cây công nghiệp thích hợp với điều kiện sinh thái.
A.Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.
B.Để giải quyết tình trạng thất nghiệp.
C.Do đất đai ở đây sớm bạc màu.
D.Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi.
A. Hoàn thiện công nghệ chế biến.
B.Có chính sách phát triển cây công nghiệp.
C.Mở rộng thị trường tiêu thụ.
D.Phát triển tốt hệ thống thủy lợi.
A.Bảo vệ và phát triển rừng.
B.Vấn đề thuỷ lợi.
C.Sản xuất lương thực và thực phẩm.
D.Nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng dân cư.
A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hằng năm.
B.Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp lâu năm.
C.Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D.Giá trị sản xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hằng năm.
A.chăn nuôi theo hình thức hộ gia đình.
B.sản xuất theo hướng hàng hóa.
C.chăn nuôi theo hình thức công nghiệp.
D.tăng các sản phẩm không qua giết thịt.
A.có điều kiện khí hậu ổn định.
B.ven biển có nghề cá phát triển.
C.trọng điểm lương thực, thực phẩm và đông dân.
D.có mật độ dân số cao.
A.Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa tràn lan trên diện rộng.
B.Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định.
C.Giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp.
D.Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo.
A.Hiệu quả kinh tế thấp.
B.Đồng cỏ hẹp.
C.Nhu cầu về sức kéo giảm.
D.Không thích hợp với khí hậu.
A.có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt.
B.nhu cầu thịt, trứng cho tiêu dùng ngày càng tăng.
C.dịch vụ thú y được chú trọng phát triển.
D.chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước.
A.Đây là hai đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng, khí hậu ôn hòa.
B.Các dịch vụ về giống, thú y được đảm bảo.
C.Nguồn thức ăn dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D.Các cơ sở công nghiệp chế biến thịt phát triển.
A.Cơ sở thức ăn đảm bảo tốt.
B.Khí hậu nhiệt đới ẩm.
C.Nhiều giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao.
D.Dịch vụ thú y phát triển.
A.giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thấp.
B.nguồn thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo.
C.công tác kiểm dịch, vệ sinh an toàn thực phẩm chưa được chú ý đúng mức.
D.giá thành sản phẩm còn cao.
A.phát triển thêm các đồng cỏ.
B.đảm bảo lương thực vùng chăn nuôi.
C.đảm bảo chất lượng con giống.
D.phát triển dịch vụ thú y.
A.Đồng cỏ tự nhiên.
B.Hoa màu lương thực.
C.Thức ăn chế biến công nghiệp.
D.Phụ phẩm ngành thủy sản.
A. Đảm bảo lương thực cho nhân dân.
B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
C. Cung cấp lâm sản.
D. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Trung du và miền núi Bắc bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
A. Đóng góp phần lớn lượng gạo xuất khẩu của cả nước.
B. Là vùng trồng lúa lớn thứ 2 cả nước.
C. Bình quân lương thực đầu người cao nhất cả nước.
D. Chiếm trên 50% sản lượng lúa của cả nước.
A. Đẩy mạnh thâm canh.
B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
D. Mở rộng diện tích canh tác.
A. tài nguyên đất đa dạng, phong phú.
B. tài nguyên nước dồi dào, rộng khắp.
C. cán cân bức xạ quanh năm dương.
D. chính sách phát triển phù hợp.
A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, có cả cận nhiệt, cận xích đạo.
B. Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.
C. Có mạng lưới các cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp.
D. Có nhiều giống cây công nghiệp thích hợp với điều kiện sinh thái.
A. Hoàn thiện công nghệ chế biến.
B. Có chính sách phát triển cây công nghiệp.
C. Mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. Phát triển tốt hệ thống thủy lợi.
A. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.
B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp.
C. Do đất đai ở đây sớm bạc màu.
D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi.
A. Bảo vệ và phát triển rừng.
B. Vấn đề thuỷ lợi.
C. Sản xuất lương thực và thực phẩm.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng dân cư.
A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hằng năm.
B. Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp lâu năm.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. Giá trị sản xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hằng năm.
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Thị trường tiêu thụ.
C. Công nghiệp chế biến thức ăn.
D. Hệ thống thủy lợi.
A. có điều kiện khí hậu ổn định.
B. ven biển có nghề cá phát triển.
C. trọng điểm lương thực, thực phẩm và đông dân.
D. có mật độ dân số cao.
A. chăn nuôi lợn và gia cầm.
B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi trâu.
D. chăn nuôi bò.
A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa tràn lan trên diện rộng.
B. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định.
C. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp.
D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo.
A. Là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu.
B. Chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn lớn.
C. Tổng đàn gia cầm bị giảm khi có dịch bệnh.
D. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài.
A. Hiệu quả kinh tế thấp.
B. Đồng cỏ hẹp.
C. Nhu cầu về sức kéo giảm.
D. Không thích hợp với khí hậu.
A. có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt.
B. nhu cầu thịt, trứng cho tiêu dùng ngày càng tăng.
C. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển.
D. chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước.
A. Đây là hai đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng, khí hậu ôn hòa.
B. Các dịch vụ về giống, thú y được đảm bảo.
C. Nguồn thức ăn dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Các cơ sở công nghiệp chế biến thịt phát triển.
A. Cơ sở thức ăn đảm bảo tốt.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. Nhiều giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao.
D. Dịch vụ thú y phát triển.
A. giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thấp.
B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo.
C. công tác kiểm dịch, vệ sinh an toàn thực phẩm chưa được chú ý đúng mức.
D. giá thành sản phẩm còn cao.
A. phát triển thêm các đồng cỏ.
B. đảm bảo lương thực vùng chăn nuôi.
C. đảm bảo chất lượng con giống.
D. phát triển dịch vụ thú y.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK