Hô hấp ở động vật !!

Câu hỏi 1 :

A. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở mang.

A. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở mang.

B. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở bề mặt toàn cơ thể.

C. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở phổi.

D. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang…

Câu hỏi 2 :

A. Có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2và CO2để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.

A. Có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2và CO2để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.

B. Có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2và CO2để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí

C. Không có sự lưu thông khí, O2và CO2tự động khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.

D. Không có sự lưu thông khí, O2và CO2được vận chuyển chủ động qua bề mặt trao đổi khí

Câu hỏi 3 :

A. Nồng độ O2và CO2trong tế bào thấp hơn ở ngoài cơ thể.

A. Nồng độ O2và CO2trong tế bào thấp hơn ở ngoài cơ thể.

B. Trong tế bào, nồng độ O2cao còn CO2thấp so với ở ngoài cơ thể.

C. Nồng độ O2và CO2trong tế bào cao hơn ở ngoài cơ thể.

D. Trong tế bào, nồng độ O2thấp còn CO2cao so với ở ngoài cơ thể

Câu hỏi 4 :

A. Diện tích bề mặt lớn.

A. Diện tích bề mặt lớn.

B. Mỏng và luốn ẩm ướt.

C. Có nhiều mao mạch và có sự lưu thống khí.

D. Cả ba ý trên

Câu hỏi 5 :

I. Cung cấp năng lượng cho toàn bộ hoạt động cơ thể

A. II, III

B. III, IV

C. III       

D. IV

Câu hỏi 6 :

A. Vì một lượng O2còn lưu giữ trong phế nang.

A. Vì một lượng O2còn lưu giữ trong phế nang.

B. Vì một lượng O2còn lưu giữ trong phế quản.

C. Vì một lượng O2đã ôxy hoá các chất trong cơ thể.

D. Vì một lượng O2đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi.

Câu hỏi 7 :

A. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2từ môi trường ngoài vào để khử các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2ra bên ngoài.

A. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2từ môi trường ngoài vào để khử các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2ra bên ngoài.

B. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO2từ môi trường ngoài vào để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O2ra bên ngoài.

C. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2từ môi trường ngoài vào để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2ra bên ngoài.

D. Sự trao đổi khí ở phổi

Câu hỏi 8 :

A. Sự vận chuyển O2từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ dịch mô.

A. Sự vận chuyển O2từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ dịch mô.

B. Sự vận chuyển CO2từ cơ quan hô hấp đến tế bào và O2từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện nhờ máu và dịch mô.

C. Sự vận chuyển O2từ cơ quan hô hấp đến tế bào và COtừ tế bào tới cơ quan hô hấp (mang hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô.

D. Sự vận chuyển O2từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ máu.

Câu hỏi 9 :

A. 4

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu hỏi 10 :

A. Hô hấp bằng mang.    

A. Hô hấp bằng mang.    

B. Hô hấp bằng phổi.

C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

Câu hỏi 11 :

A. Thay đổi môi trường sống, giun là động vật đa bào bậc thấp không thích nghi được.

A. Thay đổi môi trường sống, giun là động vật đa bào bậc thấp không thích nghi được.

B. Khi sống ở mặt đất khô ráo da giun bị ánh nắng chiếu vào hơi nước trong cơ thể giun thoát ra ngoài → giun nhanh chết vì thiếu nước.

C. Khi da giun đất bị khô thì O2và CO2không khuếch tán qua da được.

D. Ở mặt đất khô nồng độ O2ở cạn cao hơn ở nước nên giun không hô hấp được.

Câu hỏi 12 :

A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

B. Hô hấp bằng mang.

C. Hô hấp bằng phổi.      

D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

Câu hỏi 13 :

A. Sự co dãn của phần bụng.                  

A. Sự co dãn của phần bụng.                  

B. Sự di chuyển của chân.

C. Sự nhu động của hệ tiêu hoá.

D. Vận động của cánh.

Câu hỏi 14 :

A. Sự co dãn của phần bụng.                  

A. Sự co dãn của phần bụng.                  

B. Sự di chuyển của chân.

C. Sự nhu động của hệ tiêu hoá.

D. Vận động của cánh.

Câu hỏi 15 :

A. Hô hấp bằng phổi.

A. Hô hấp bằng phổi.

B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.     

D. Hô hấp bằng mang.

Câu hỏi 16 :

A. Hô hấp bằng phổi.

A. Hô hấp bằng phổi.

B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.     

D. Hô hấp bằng mang.

Câu hỏi 17 :

A. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn.

A. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn.

B. Vì cửa miệng thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng.

C. Vì nắp mang chỉ mở một chiều.

D. Vì cá bơi ngược dòng nước.

Câu hỏi 18 :

A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước.

A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước.

B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước.

C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước.

D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước

Câu hỏi 19 :

A. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang  bị khô nên cá không hô hấp được.

A. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang  bị khô nên cá không hô hấp được.

B. Vì độ ẩm trên cạn thấp.

C. Vì không hấp thu được O2của không khí.

D. Vì nhiệt độ trên cạn cao.

Câu hỏi 20 :

A. Hô hấp bằng phổi

A. Hô hấp bằng phổi

B. Hô hấp bằng hệ thống túi khí và phổi.

C. Hô hấp bằng mang

D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể

Câu hỏi 21 :

A. Phế quản phân nhánh nhiều.

A. Phế quản phân nhánh nhiều.

B. Khí quản dài.

C. Có nhiều phế nang.

D. Có nhiều túi khí.        

Câu hỏi 22 :

A. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.

A. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.

B. Các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.

C. Sự vận động của các chi.       

D. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ.

Câu hỏi 23 :

A. Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.

A. Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.

B. Vì hô hấp bằng da và bằng phổi.

C. Vì da luôn cần ẩm ướt.          

D. Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn.

Câu hỏi 24 :

A. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ.

A. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ.

B. Sự vận động  của các chi.

C. Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.

D. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.

Câu hỏi 25 :

A. Giun đất. 

A. Giun đất. 

B. Lưỡng cư

C. Bò sát.

D. Côn trùng.

Câu hỏi 26 :

A. Vì phổi không hấp thu được O2trong nước            

A. Vì phổi không hấp thu được O2trong nước            

B. Vì phổi không thải được CO2trong nước

C. Vì nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được

D. Vì cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước

Câu hỏi 27 :

A. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn.

A. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn.

B. Vì phổi thú có kích thươc lớn hơn.

C. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn.

D. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn hơn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK