Nghĩa của từ !!

Câu hỏi 1 :

 Chọn 1 từ mà nghĩa của nó không cùng nhóm với các từ còn lại:

A.Bóp nát

B.Vo tròn

C.Cắt cụt

D.Đập tan

Câu hỏi 2 :

Từ “thiên” nào dưới đây không có nghĩa là trời?

A.Thiên kiến

B.Thiên tử

C.Thiên thư

D.Thiên thanh

Câu hỏi 4 :

Dòng nào có từ mà tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại?

A.Nhân loại, nhân tài, nhân lực.

B.Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái.

C.Nhân công, nhân chứng, nguyên nhân.

D.Nhân dân, quân nhân, nhân vật.

Câu hỏi 5 :

Từ nào dưới đây mà nghĩa của nó không cùng nhóm với các từ còn lại?

A.Đông đúc

B.Nhộn nhịp

C.Vội vã

D.Tấp nập

Câu hỏi 6 :

Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “hoà bình” ?

A.Thái bình, thanh thản, lặng yên.

B.Bình yên, thái bình, hiền hoà.

C.Thái bình, bình thản, yên tĩnh.

D.Bình yên, thái bình, thanh bình.

Câu hỏi 7 :

Từ nào không đồng nghĩa với từ “quyền lực”?

A.quyền công dân

B.quyền hạn

C.quyền thế

D.quyền hành

Câu hỏi 8 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.cảm động

B.xúc động

C.cảm xúc

D.rung động

Câu hỏi 9 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.bảo vệ

B.bảo tồn

C. bảo mật

D.bảo trợ

Câu hỏi 10 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.Quặn thắt

B.Quặn lòng

C.Oằn oại

D.Quằn quại

Câu hỏi 11 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.tổ quốc

B.giang sơn

C.tổ tiên

D.non nước

Câu hỏi 12 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.trắng tinh

B.xanh đậm

C.đỏ ối

D.xanh lục

Câu hỏi 13 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.bó củi

B.cây củi

C.cành củi

D.củi đun

Câu hỏi 14 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.cải tiến

B.cải tạo

C.cải thiện

D.cải tổ

Câu hỏi 15 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.cứu trợ

B.giúp đỡ

C.viện trợ

D.hỗ trợ

Câu hỏi 16 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.phong ba

B.phong cảnh

C.phong cách

D.cuồng phong

Câu hỏi 17 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.mặt trời

B.tươi đẹp

C.biển

D.rừng

Câu hỏi 18 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.nhỏ nhẹ

B.nhỏ nhắn

C.nhỏ con

D.nhỏ xíu

Câu hỏi 19 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.lăn tăn                         

B.cuồn cuộn                    

C.nhấp nhô

D.nhấp nhổm

Câu hỏi 20 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.nhỏ nhen

B.nhỏ nhẹ 

C.nhỏ mọn

D.nhỏ nhặt

Câu hỏi 21 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.xe đạp

B.phố phường

C.cây cối

D.phương tiện

Câu hỏi 22 :

 Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.Dịu dàng

B.Nhanh nhẹn

C.Thông minh

D.Buồn đau

Câu hỏi 23 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.nhiệt đới

B.nhiệt huyết

C.nhiệt tình

D.cuồng nhiệt

Câu hỏi 24 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.tập hợp

B.tập dụng

C.tập kết

D.tập thể

Câu hỏi 25 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.công tác

B.công lí

C.bất công

D.công minh

Câu hỏi 27 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.đi học

B.nhảy dây

C.chạy bộ

D.lo lắng

Câu hỏi 28 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.độc ác

B.tàn bạo

C.hăm dọa

D.hung dữ

Câu hỏi 29 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.độc đoán

B.độc đơn

C.độc đáo

D.đơn độc

Câu hỏi 30 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.bàng quang

B.vô tâm

C.bàng quan

D.thờ ơ

Câu hỏi 31 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.chắn đường

B.chặn đường

C.chặng đường

D.cản đường

Câu hỏi 32 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.háo hức

B.hạnh phúc

C.náo nức

D.nô nức

Câu hỏi 33 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.kiến thiết

B.xây dựng

C.tu sửa

D.sửa chữa

Câu hỏi 34 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.vui vẻ

B.hạnh phúc

C.vui chơi

D.vui tươi

Câu hỏi 35 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.giáo viên

B.giảng viên

C.nghiên cứu

D.nghiên cứu sinh

Câu hỏi 36 :

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.cứu trợ

B.giúp đỡ

C.viện trợ

D.hỗ trợ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK