A. đồng phân
B. đồng đẳng
C. hợp chất ancol
D. hợp chất ete
A. đồng đẳng
B. đồng phân
C. đồng vị
D. đồng khối
A. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất cacbon.
C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu hiđrocabon và dẫn xuất của hiđrocacbon.
D. Hóa học hữu cơ là ngành chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.
A. H; C; Na; O
B. C; H; N; F
C. H; C; N; O
D. Na; K; C; O
A. \({NaHC{O_3};{C_2}{H_5}ONa;C{H_3}N{O_2};C{H_3}Br;{C_2}{H_6}O;{C_4}{H_{10}};{C_6}{H_6}}\)
B. \({{C_2}{H_5}ONa;C{H_4}O;{C_4}{H_{10}};C{H_3}N{O_2};{C_6}{H_6};C{H_3}Br;{C_2}{H_6}O}\)
C. \({C{H_3}N{O_2};NaHC{O_3};CaC{O_3};HN{O_2};{C_6}{H_6};{C_2}{H_6}O;{C_4}{H_{10}}}\)
D. \({C_2}{H_5}ONa;NaHC{O_3};{C_4}{H_{10}};C{H_3}N{O_2};{C_6}{H_6};C{H_3}Br;{C_2}{H_6}O\_
A. Chiết
B. Lọc và kết tinh
C. Chưng cất ở áp suất thấp
D. Chưng cất phân đoạn
A. Cộng hóa trị
B. Liên kết ion
C. Liên kết cho – nhận
D. Liên kết cộng hóa trị và ion.
A. 1,10%
B. 0,82%
C. 2,50%
D. 1,45%
A. \({C{H_4} > Si{H_4} > Ge{H_4} > Sn{H_4} > Pb{H_4}}\)
B. \({C{H_4} > Si{H_4} > Pb{H_4} > Sn{H_4} > Ge{H_4}}\)
C. \({Pb{H_4} > Sn{H_4} > Ge{H_4} > Si{H_4} > C{H_4}}\)
D. \({Si{H_4} > Ge{H_4} > Pb{H_4} > Sn{H_4} > C{H_4}}\)
A. 30,00% và 70,00%
B. 25,00% va 75,00%
C. 56,04% và 43,96%
D. 45,15% và 54,85%
A. 4,48 lít
B. 0,56 lít
C. 0,67%
D. 1,12 lít
A. 40% và 60%
B. 25% và 75%
C. 61,11% và 38,89%
D. 33,33% và 66,67%
A. 11,0 gam
B. 0,4 gam
C. 2,0 gam
D. 5,0 gam
A. 14 gam
B. 15 gam
C. 16 gam
D. 18 gam
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. Cả B và C đều đúng.
A. 3,12 gam
B. 2,22 gam
C. 3,32 gam
D. 1,54 gam
A. 1,5atm
B. 2,0atm
C. 2,5atm
D. 1,0atm
A. công thức phân tử.
B. thù hình
C. đơn chất
D. đồng vị.
A. C,Si,Pb,S,Ge
B. C,Pb,Sn,Ge,Si
C. Pb,Sn,Ge,Si,C
D. Pb,Sn,Si,Ge,C
A. 3,36 lít
B. 5,40 lít
C. 6,72 lít
D. 1,12 lít
A. 30% và 70%
B. 40% và 60%
C. 33,33% và 66,67%
D. 25% và 75%
A. 12%
B. 13%
C. 11%
D. 10%
A. Dung dịch KNO3 và dung dịch H2SO4 loãng.
B. Tinh thể NaNO3 và HCl đặc.
C. Tinh thể KNO3 hoặc tinh thể NaNO3 và H2SO4 đặc, nóng.
D. Dung dịch NaNO3 và axit H2SO4 đặc.
A. 4,10,4,1,3
B. 4,4,10,4,1,3
C. 10,4,4,3,1,3
D. 2,6,2,1,3
A. \({\left( Z \right) < \left( X \right) < \left( Y \right) < \left( T \right)}\)
B. \({\left( T \right) < \left( X \right) < \left( Z \right) < \left( Y \right)}\)
C. \({\left( Y \right) < \left( Z \right) < \left( X \right) < \left( T \right)}\)
D. \({\left( X \right) < \left( T \right) < \left( Y \right) < \left( Z \right)}\)
A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ.
B. Giá trị Ka không phụ thuộc vào bản chất của dung môi và nhiệt độ.
C. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng yếu.
D. Giá trị Ka càng nhỏ, lực của nó càng mạnh.
A. Tích số ion của nước ở \(25^\circ C\) là: \(\left[ {{H^ + }} \right].\left[ {O{H^ - }} \right] = {10^{ - 14}}\)
B. pH dùng để đo dung dịch có \(\left[ {{H^ + }} \right]\) nhỏ.
C. Để tránh ghi \(\left[ {{H^ + }} \right]\) với số mũ âm.
D. pH chỉ dùng để đo độ axit của các dung dịch axit yếu.
A. 1,65.10-4
B. 1,50.10-4
C. 1,80.10-4
D. 2,00.10-4
A. C6H5O-
B. S2-
C. \(CO_3^{2 - }\)
D. \(HSO_4^ - \)
A. \({pH = 3;\left[ {O{H^ - }} \right] = {{10}^{ - 12}}ml/l}\)
B. \({pH = {{10}^{ - 3}};\left[ {O{H^ - }} \right] = {{10}^{ - 11}}mol/l}\)
C. \({pH = 3;\left[ {O{H^ - }} \right] = {{10}^{ - 11}}mol/l}\)
D. \({pH = 2;\left[ {O{H^ - }} \right] = {{10}^{ - 12}}mol/l}\)
A. Cu(OH)2 + HNO3.
B. Mg(OH)2 + HCl.
C. Ba(OH)2 + H2SO4.
D. KOH + HCl.
A. NH4Cl
B. NH4HSO4
C. NaNO3
D. NaHCO3
A. NaClO và AlCl3.
B. NaOH và KCl.
C. KNO3 và HCl.
D. Ba(OH)2 và AlCl3.
A. 34,20%
B. 42,60%
C. 53,62%
D. 26,83%
A. 33,92%
B. 39,76%
C. 42,25%
D. 45,75%
A. CH4 + Cl2 -> CH3Cl + HCl.
B. CH3 – CH3 -> CH2 = CH2 + H2.
C. CH4 + O2 -> CO2 + H2O.
D. C2H4 + Br2 -> C2H4Br2.
A. HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 + H2O.
B. 2HCl + Ca(HCO3)2 → CaCl2 + 2CO2 + 2H2O
C. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O
D. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2
A. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + NaCl.
B. HCl + KOH → KCl + H2O.
C. H2SO4 + Na2S → Na2SO4 + H2S↑.
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK