A. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
B. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
D. NH3 + HCl → NH4Cl
A. Đỏ
B. Xanh
C. Không màu
D. Tím
A. Ca + C → CaC2
B. C + H2O → CO + H2
C. H2SO4 + C → CO2 + SO2 + H2O
D. C + CuO → 2Cu + CO2
A. Dung dịch có màu trong suốt và mùi khai thoát ra
B. Có kết tủa trắng và mùi khai thoát ra
C. Không có hiện tượng gì
D. Có kết tủa trắng
A. Có kết tủa trắng keo, sau tan ra
B. Không có hiện tượng gì
C. Có kết tủa trắng, sau tan ra
D. Có kết tủa màu trắng xuất hiện, không tan trong NH3 dư
A. Đồng, bạc
B. Sắt, nhôm
C. Đồng, nhôm
D. Sắt, kẽm
A. Nito có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực
B. Nguyên tử nito có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nito
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp e chưa tham gia liên kết
D. Trong phân tử N2 có chứa liên kết 3 rất bền
A. SiO2 + NaOH → Na2SiO3 + H2O
B. SiO2 + Mg → 2MgO + Si
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + H2O
D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
A. Không khí
B. NH3 và O2
C. NH4NO2
D. Zn và HNO3
A. Fe(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. H2SO4.
D. BaCl2.
A. 1,568.
B. 0,784.
C. 0,224.
D. 0,112.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. (NH4)2CO3 → 2NH3 + CO2 + H2O.
B. NH4NO3→ NH3 + HNO3.
C. NH4NO2 → N2 + 2H2O.
D. NH4Cl → NH3 + HCl
A. Ancol etylic.
B. Axit clohiđric.
C. Saccarozơ.
D. Benzen.
A. nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.
B. nồng độ kẽm bột lớn hơn.
C. diện tích bề mặt bột kẽm lớn hơn.
D. nhóm thứ hai dùng axit đặc hơn.
A. 18.
B. 60.
C. 3600.
D. 1800.
A. NaF và NaBr.
B. NaCl và NaBr.
C. NaF và NaCl.
D. NaBr và NaI.
A. HNO3.
B. NaOH.
C. CH3COOH.
D. NaCl.
A. C4H6O4.
B. C3H4O4.
C. C3H6O2.
D. C4H6O2.
A. Fe2Cl3.
B. FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl3.
A. K.
B. KOH.
C. phân kali đó so với tạp chất.
D. K2O.
A. nung natri axetat với vôi tôi – xút.
B. điện phân dung dịch natri axetat.
C. cracking n – butan.
D. cacbon tác dụng với hiđro.
A. 18 gam và 6,3 gam.
B. 15,6 gam và 5,3 gam.
C. 15,6 gam và 6,3 gam.
D. 18 gam và 5,3 gam.
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s23p2
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s23p4
A. ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VA.
B. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
C. ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA.
D. ô thứ 21, chu kì 4, nhóm IIIB.
A. Axit.
B. chất khử.
C. vừa axit vừa khử.
D. chất oxi hóa.
A. C2H4, C6H12O6, C2H6.
B. CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3
C. CO2, CO, CH4.
D. NaCN, SiO2, CH3COOH
A. NH3, O2.
B. N2, O2.
C. N2, H2.
D. NO, O2.
A. SO2, H2S.
B. H2S, hơi S.
C. H2S, SO2.
D. SO2, hơi S
A. -4, -2, 0, +2.
B. -4, 0, +2, +4.
C. -3, -1, 0, +4.
D. -2, +2, 0, -3.
A. notron và electron.
B. proton và notron.
C. electron và proton.
D. electron, proton và notron.
A. 9,21.
B. 9,26.
C. 8,79.
D. 7,47.
A. 5,92.
B. 4,96.
C. 9,76.
D. B và C đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK