A. Hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn
B. Hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn
C. Hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi
D. Hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (5), (6)
C. (2), (3), (5), (6)
D. (1), (5), (6), (4)
A. Isopren.
B. 2-metylbuta-1,3-đien.
C. Metylbutađien.
D. Cả A, B, C đều đúng
A. C15H31COOH.
B. C17H33COOH.
C. C17H35COOH.
D. C17H31COOH.
A. C4H6
B. C5H8
C. C3H4
D. C6H10
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
A. CH3COONa
B. C2H5COOK
C. Al4C3
D. HCOOK
A. Trong phân tử hiđrocacbon, số nguyên tử hiđro luôn là số chẵn.
B. Trong phân tử ankan chỉ gồm các liên kết σ.
C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
D. Công thức chung của hiđrocacbon no có dạng CnH2n+2.
A. 8 và 5
B. 5 và 8
C. 8 và 4
D. 4 và 8
A. Na
B. NaOH
C. dung dịch HCl
D. dung dịch Br2
A. metylclorua
B. clometan
C. đimetyl ete
D. A và B đều đúng
A. Axetilen
B. Etilen
C. Propan
D. Stiren
A. 20000
B. 2000
C. 1500
D. 15000
A. isohexan.
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en.
A. CH3CH2OH và CH2=CH2
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CHO và CH3CH2OH
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
A. dung dịch brom và dung dịch AgNO3/NH3
B. dung dịch AgNO3
C. dung dịch AgNO3/NH3 và KMnO4
D. dung dịch HCl và dung dịch brom
A. a + 1
B. 2a
C. a/2
D. a
A. Nước.
B. Benzen.
C. Dung dịch axit HCl.
D. Dung dịch NaOH.
A. Ankin là hiđrocacbon không no, mạch hở, công thức CnH2n-2
B. Ankin là hiđrocacbon không no, mạch hở, trong mạch C có liên kết ba
C. Axetilen và các đồng đẳng gọi chung là các ankyl
D. Ankin là các hiđrocacbon không no, mạch hở, liên kết bội trong mạch cacbon là một liên kết ba.
A. C4H10
B. C3H8
C. CH4
D. C2H6
A. 9 gam
B. 4,5 gam
C. 36 gam
D. 18 gam
A. 12,6 gam C3H6 và 11,2 gam C4H8.
B. 8,6 gam C3H6và 11,2 gam C4H8.
C. 5,6 gam C2H4 và 12,6 gam C3H6.
D. 2,8 gam C2H4 và 16,8 gam C3H6.
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8
D. C2H4.
A. 26,8 gam.
B. 16,1 gam.
C. 53,6 gam.
D. 32,2 gam.
A. 16,195 (2 muối)
B. 16,195 (Na2CO3)
C. 7,98 (NaHCO3)
D. 10,6 (Na2CO3)
A. C3H7OH.
B. C2H5OH.
C. C4H9OH.
D. C2H4(OH)2.
A. 0,92
B. 0,32
C. 0,64
D. 0,46
A. 11,585 gam.
B. 16,555 gam.
C. 9,930 gam.
D. 13,240 gam.
A. 50,98
B. 61,78
C. 30,89
D. 43,82
A. C2H3COOH; C3H5COOH
B. CH3COOH; C2H5COOH
C. C3H7COOH; C2H5COOH
D. HCOOH; CH3COOH
A. CH3COOH, H% = 68%.
B. CH2=CHCOOH, H%= 78%.
C. CH2=CHCOOH, H% = 72%.
D. CH3COOH, H% = 72%.
A. C2H4(COOH)2
B. CH2(COOH)2
C. CH3COOH
D. (COOH)2
A. C3H5COOH và 54,88%.
B. C2H3COOH và 43,90%.
C. C2H5COOH và 56,10%.
D. HCOOH và 45,12%.
A. 50%.
B. 33,3%.
C. 25 %.
D. 35%.
A. (CH3)2C6H3-OH.
B. CH3 -C6H4-OH.
C. C6H5-CH2-OH.
D. C3H7-C6H4-OH.
A. 17,2.
B. 9,6.
C. 7,2
D. 3,1.
A. 44,62%
B. 55,38%
C. 24,35%
D. 75,65%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK