A. CH4 + Cl2 -> CH3Cl + HCl.
B. CH3 – CH3 -> CH2 = CH2 + H2.
C. CH4 + O2 -> CO2 + H2O.
D. C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
A. những chất có tính chất khác nhau.
B. những chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
C. những chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
D. những chất cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau.
A. Đốt cháy chất hữu cơ rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong.
B. Đốt cháy chất hữu cơ rồi hấp thụ sản phẩm cháy qua đồng sunfat khan (CuSO4).
C. Khử hợp chất hữu cơ bằng đồng oxit (CuO).
D. Không thể xác định được có nguyên tố H hay không.
A. 46
B. 23
C. 48
D. 28
A. 1, 2 và 3
B. 1, 2 và 4
C. 2, 3 và 4
D. 1,3 và 4
A. CHO
B. C3H6O2
C. C4H6O3
D. C3H6O3
A. C3H6O
B. C3H6O3
C. CH2O
D. C2H4O2
A. CH2O
B. C3H6O3
C. C2H4O2
D. C4H8O4
A. Chiết.
B. Chưng cất.
C. Kết tinh.
D. Lọc.
A. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
B. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, có thể có các nguyên tố O, N.
C. Phân tử chất X chỉ có các nguyên tố C, H.
D. Phân tử chất X chắc chắn phải là amin.
A. 1, 2 và 3
B. 1, 2 và 4
C. 2, 3 và 4
D. 1, 3 và 4
A. C3H6O
B. C3H6O3
C. CH2O
D. C2H4O2
A. C6H10O5
B. C6H12O6
C. C6H12O
D. C5H10O5
A. C2H6.
B. C2H4.
C. C3H8.
D. C2H2.
A. % C = 52,17%; %H= 1,3%; %O = 46,53%
B. % C = 52,17%; %H= 11,74%; %O = 36,09%
C. % C = 1,3%; %H= 52,17%; %O = 46,53%
D. % C = 52,71%; %H= 3,1%; %O = 44,19%
A. C3H4
B. C2H4
C. C4H6
D. C2H2
A. C2H4O2.
B. CH2O.
C. C2H4O.
D. CH2O2.
A. C và H.
B. C, H và N.
C. C, H, N và O.
D. C, N và O.
A. C2H4
B. C2H4O
C. C2H4O2
D. CH2O2
A. CH3 – O – CH3.
B. CH2 = C = O.
C. CH3 – CH3 – O.
D. CH2 = O = CH2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đốt cháy hợp chất hữu cơ, rồi sử dụng quỳ tím.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ, rồi hấp thụ vào nước.
C. Oxi hoá hoàn toàn hợp chất hữu cơ, rồi hấp thụ vào nước vôi trong (Ca(OH)2).
D. Oxi hoá hoàn toàn hợp chất hữu cơ, rồi sử dụng phenolphtalein.
A. Chiết.
B. Vớt.
C. Kết tinh.
D. Múc.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Làm đường cát, đường phèn từ mía.
B. Giã cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải.Nấu rượu để uống.
C. Nấu rượu để uống.
D. Ngâm rượu thuốc.
A. O2.
B. Mg.
C. dd Ba(OH)2 đặc, nguội.
D. dd KOH đặc, nóng.
A. Than chì.
B. Kim cương.
C. Fuleren.
D. Lỏng.
A. 12
B. 9
C. 11
D. 10
A. Cu, Fe, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc vào lượng S và C.
D. Không đổi
A. 1,2,3,5
B. 1,2,3,4
C. 2,3,4,5
D. 1,2,3,4,5
A. CO, CO2, H2, N2.
B. CH4, CO, CO2, N2.
C. CO, CO2, H2, NO2.
D. CO, CO2, NH3, N2
A. FeO, MgO, K2CO3
B. FeO, MgCO3, K2CO3
C. Fe2O3, MgO, K2O
D. Fe2O3, MgO, K2CO3
A. 19,7 gam.
B. 11,82 gam.
C. 7,88 gam.
D. 13,79 gam.
A. 2,24
B. 3,36
C. 5,60
D. 4,48
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12.
A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ
B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ
C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ
A. 65
B. 70
C. 75
D. 80
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK