A. Ảnh ảo, bằng vật.
B. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật, lớn hơn vật.
A. Ảnh thật, có độ lớn bằng vật
B. Ảnh ảo, có độ lớn bằng vật
C. Ảnh thật, có độ lớn bé hơn vật
D. Ảnh ảo, có độ lớn nhỏ hơn vật
A. Ảnh của các vật trong gương cầu lồi nhỏ hơn.
B. Nhìn rõ hơn.
C. Ảnh của vật trong gương cầu lồi gần mắt hơn.
D. Vùng quan sát được trong gương cầu lồi lớn hơn.
A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật, hứng được trên màn, nhỏ hơn vât.
C. Ảnh ảo, không hứng được trên màn, bằng vật.
D. Ảnh thật, hứng được trên màn, bằng vật.
A. Ảnh ở gương cầu lồi sẽ lớn hơn ảnh ở gương phẳng
B. Ảnh ở gương cầu lồi bằng ảnh ở gương phẳng
C. Ảnh ở gương cầu lồi sẽ nhỏ hơn ảnh ở gương phẳng
D. Cả A, B, C đều sai
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm
D. A hoặc B
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm
D. A hoặc B
A. Lòng chảo nhẵn bóng.
B. Pha đèn pin.
C. Mặt ngoài của cái muỗng (muôi) mạ kền.
D. Cả 3 vật trên.
A. Kính chiếu hậu của ô tô
B. Mặt dưới của cái thìa bằng inox
C. Gương đặt ở các đoạn đường gấp khúc
D. A, B , C đúng
A. Cùng là ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
B. Cùng là ảnh ảo, bằng vật.
C. Cùng là ảnh ảo, lớn hơn vật.
D. Cùng là ảnh ảo.
A. Ảnh của gương cầu lồi nhỏ hơn ảnh của gương phẳng
B. Ảnh của gương cầu lồi bằng ảnh của gương phẳng
C. Ảnh của gương cầu lồi lớn hơn ảnh của gương phẳng
D. Không thể so sánh được
A. Gương phảng, gương cầu lõm, gương cầu lồi
B. Gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng
C. Gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi.
D. Gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm.
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm
D. Bất kỳ gương nào ở A,B,C
A. Lớn bằng vật
B. Lớn hơn vật
C. Gấp đôi vật
D. Bé hơn vật
A. Chùm tia hội tụ
B. Chùm tia phân kì
C. Chùm tia song song
D. Cả A, B đều đúng
A. Hội tụ
B. Phân kỳ
C. Song song
D. Không xác định được
A. Vì gương hắt ánh sáng trở lại.
B. Vì gương cho ảnh ảo rõ hơn.
C. Vì đó là gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
D. Vì nhờ có gương ta nhìn thấy những vật ở xa.
A. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn vật
B. Gương cầu lõm hội tụ ánh sáng Mặt Trời chiếu vào người lái xe.
C. Vùng quan sát được trong gương cầu lõm nhỏ hơn so với gương cầu lồi
D. Gương cầu lõm chỉ tạo ra ảnh ảo đối với những vật ở gần gương.
A. Kích thước ảnh của ngọn nến qua gương phẳng nhỏ hơn qua gương cầu lõm.
B. Kích thước ảnh của ngọn nến qua gương cầu lồi nhỏ hơn qua gương cầu lõm
C. Kích thước ảnh của ngọn nến qua gương cầu lồi nhỏ hơn qua gương phẳng.
D. Kích thước ảnh của ngọn nến qua gương cầu lõm và gương cầu lồi là bằng nhau
A. Chóa đèn pin
B. Chóa đèn ô tô
C. Gương dùng để thu và hội tụ ánh sáng Mặt Trời
D. A, B, C đều đúng
A. Mặt ngoài chiếc cốc tráng bạc
B. Mặt ngoài chiếc nồi được đánh nhẵn bóng
C. Mặt trong thành nồi được đánh nhẵn bóng
D. Đáy của chậu nhựa
A. Thanh gõ.
B. Lớp không khí xung quanh thanh gõ.
C. Các ống trúc.
D. Các thanh đỡ của đàn.
A. Nước suối chảy.
B. Mặt trống khi được gõ.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Mặt bàn dao động phát ra âm
B. Tay ta gõ vào bàn nên tay đã dao động phát ra âm
C. Cả tay ta và mặt bàn đều dao động phát ra âm
D. Lớp không khí giữa tay ta và mặt bàn dao động phát ra âm.
A. Tay bấm dây đàn
B. Tay gảy dây đàn
C. Hộp đàn
D. Dây đàn.
A. Tay bác bảo vệ
B. Mặt trống
C. Dùi trống
D. Không khí xung quanh mặt trống.
A. Dây đàn dao động
B. Mặt trống dao động
C. Chiếc sáo đang để trên bàn
D. Âm thoa dao động
A. Nhỏ hơn 11,5m
B. Lớn hơn 11,5m
C. Nhỏ hơn 11,35m
D. Lớn hơn 11,35m
A. Đứng yên
B. Dao động
C. Phát âm
D. Im lặng
A. Một vật đang chuyển động thẳng đều
B. Một vật đang đứng yên
C. Một vật đang dao động
D. Một vật đang chuyển động trên đường tròn
A. Cột không khí trong sáo dao động và phát ra âm thanh
B. Thân sáo dao động và phát ra âm thanh
C. Cột không khí trong ống sao đứng yên tạo ra âm thanh
D. Thân sáo chuyển động và phát ra âm thanh
A. Ngay khi gõ vào âm thoa
B. Khi âm thoa dao động
C. Khi âm thoa thôi không dao động
D. Không có âm thanh
A. Đếm số lần vỗ cánh của ruồi, muỗi hay ông trong một khoảng thời gian nhất định.
B. Căn cứ vào độ to của các âm do cánh của các côn trùng vỗ phát ra.
C. Căn cứ vào độ cao của các âm do cánh của các côn trùng vỗ phát ra.
D. Căn cứ vào cả độ cao và độ to do cánh của các côn trùng vỗ phát ra.
A. Để tạo kiểu dáng cho đàn.
B. Để khuếch đại âm do dây đàn phát ra.
C. Để người nhạc sĩ có chỗ tì khi đánh đàn.
D. Để người nhạc sĩ có thể vỗ vào hộp đàn khi cần thiết.
A. 20Hz; 10Hz
B. 10Hz; 10Hz
C. 20Hz; 30Hz
D. 20Hz; 20Hz
A. Hình dạng nhạc cụ
B. Vẻ đẹp nhạc cụ
C. Kích thước của nhạc cụ
D. Tần số của âm phát ra
A. 0,5m
B. 2m
C. 2Hz
D. 0,5Hz.
A. Biên độ dao động
B. Tần số dao động
C. Độ to của âm
D. Tốc độ âm phát ra
A. Trong 10 giây vật đó thực hiện 1 dao động
B. Trong 1 phút vật đó thực hiện 1 dao động
C. Trong 1 giây vật đó thực hiện 90 dao động
D. Đó là độ to của âm
A. Dây 1 thực hiện 5000 dao động trong 1 phút cho âm cao nhất.
B. Dây 2 thực hiện 1000 dao động trong 1 giây cho âm cao nhất.
C. Dây 3 thực hiện 100000 dao động trong 1 giờ cho âm cao nhất.
D. Cả 3 dây có âm trầm, bổng như nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK