A. Chiếc sáo mà người nghệ sĩ đang thổi trên sân khấu
B. Chiếc âm thoa đặt trên bàn
C. Cái trống để trong sân trường
D. Cái còi trọng tài bóng đá đang đeo ở cổ
A. Để tạo kiểu dáng cho đàn
B. Để khuếch đại âm do dây đàn phát ra
C. Để người nhạc sĩ có chỗ tì khi đánh đàn
D. Để người nhạc sĩ có thể vỗ vào hộp khi cần thiết
A. Âm thanh được phát ra từ các vật dao động.
B. Khi vật dao động, ta luôn có thể nghe được âm thanh phát ra từ vật đó.
C. Âm thanh có thể phát ra từ các vật cố định (không dao động).
D. Tất cả các vật được xem là nguồn âm thì đều có thể phát ra âm thanh.
A. Người ca sĩ phát ra âm.
B. Sóng vô tuyến truyền trong không gian dao động phát ra âm.
C. Màn hình tivi dao động phát ra âm.
D. Màng loa trong tivi dao động phát ra âm.
A. Tần số dao động của cái que lớn hơn 20Hz
B. Tần số dao động của cái que nhỏ hơn 20Hz
C. Tần số dao động của cái que lớn hơn 20000Hz
D. Không thể biết được tần số dao động của cái que lớn hơn hay nhỏ hơn bao nhiêu Hz
A. Các âm có tần số trên 20000Hz
B. Các âm có tần số dưới 20000Hz
C. Các âm có tần số trên 20Hz
D. Các âm có tần số dưới 20Hz
A. Hạ âm
B. Âm thanh
C. Siêu âm
D. Tất cả đều sai
A. Các âm có tần số trên 20000Hz
B. Các âm có tần số dưới 20000Hz
C. Các âm có tần số trên 20Hz
D. Các âm có tần số dưới 20Hz
A. 700 m
B. 70 m
C. 1700 m
D. 170 m
A. 1600 dao động
B. 1700 dao động
C. 1800 dao động
D. 1900 dao động
A. Trống càng lớn âm thanh phát ra càng trầm.
B. Trống càng lớn âm thanh phát ra càng cao.
C. Mặt trống càng căng âm thanh phát ra càng cao.
D. Gõ dùi trống vào chính giữa mặt trống thì âm phát ra to hơn các vị trí khác.
A. Cát nảy lên cao, rời xa mặt trống.
B. Cát nảy là là mặt trống.
C. Cát văng ra ngoài mặt trống.
D. Cả A và C đều đúng.
A. 2,415s
B. 2,145s
C. 2,541s
D. 0,5s
A. 0,5s
B. 1s
C. 1,5s
D. 2s
A. 0,0085s
B. 0,085s
C. 0,0075s
D. 0,075s
A. 120m
B. 130m
C. 150m
D. 170m
A. Dùi trống.
B. Mặt trống.
C. Tang trống.
D. Viền trống.
A. Sợi dây cao su
B. Dây đàn
C. Loa phát thanh đang phát
D. Mặt trống
A. Dây đàn dao động
B. Mặt trống dao động
C. Chiếc sáo đang để trên bàn
D. Âm thoa dao động.
A. Màng loa của đài bị nén
B. Màng loa của đài bị bẹp.
C. Màng loa của đài bị dao động.
D. màng loa của đài bị căng ra.
A. 2Hz−2000Hz
B. 20Hz−20000Hz
C. 20Hz−2000Hz
D. 2Hz−20000Hz
A. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ bằng FA.
B. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ lớn hơn FA.
C. Tần số của nốt nhạc RÊ lớn hơn MI, RÊ nhỏ hơn FA.
D. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ nhỏ hơn FA.
A. 15
B. 50
C. 250
D. 150
A. Vật trong 5 giây có 500 dao động và phát ra âm thanh.
B. Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200Hz.
C. Trong 1 giây vật dao động được 70 dao động.
D. Trong một phút vật dao động được 1000 dao động.
A. Giọng nói của nam to hơn là do dây thanh quản của nam dài hơn.
B. Giọng nói của nữ nhỏ hơn là do biên độ dao động của dây thanh quản của nữ lớn hơn.
C. Giọng nói của nam trầm hơn là do tần số dao động của dây thanh quản của nam nhỏ hơn.
D. Giọng nói của nữ cao hơn là do dây thanh quản của nữ ngắn hơn.
A. Gõ mạnh vào mép mặt sau của trống.
B. Gõ mạnh vào thành trống.
C. Gõ mạnh vào chình giữa mặt trống.
D. Gõ mạnh vào rìa mặt trước của trống.
A. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng nhanh, âm phát ra có tần số càng lớn.
B. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng chậm, âm phát ra có tần số càng nhỏ.
C. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng mạnh, âm phát ra nghe càng to.
D. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng yếu, âm phát ra nghe càng nhỏ.
A. 0,5m
B. 4Hz
C. 2Hz
D. 0,5Hz
A. Nhỏ hơn 10m
B. 12m
C. 20m
D. Cả B và C đều đúng
A. 11,35m
B. 22,67m
C. 34m
D. 5100m
A. 1500m
B. 1125m
C. 2250m
D. Một giá trị khác
A. 1020m
B. 340m
C. 3000m
D. 2040m
A. Sự rung động (chuyển động) qua lại vị trí cân bằng của dây cao su, thành cốc, mặt trống … gọi là dao động.
B. Ba chiếc kim đồng hồ đang quay, chứng tỏ nó đang dao động.
C. Nếu ta thổi vào miệng một lọ nhỏ, cột không khí trong lọ sẽ dao động và phát ra âm.
D. Khi một vật phát ra âm, chắc chắn vật dao động.
A. Khi làm vật chuyển động.
B. Khi bẻ gãy vật.
C. Khi uốn cong vật.
D. Khi làm vật dao động.
A. Các ngón tay
B. Các phím đàn
C. Các dây bên trong đàn
D. Các vật trên
A. Cánh quạt
B. Lớp không khí xung quanh cánh quạt
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
A. Con lắc không phải là nguồn âm.
B. Con lắc là nguồn phát ra âm thanh nhưng tần số nhỏ (hạ âm) nên tai người không nghe được.
C. Vì dây của con lắc ngắn nên con lắc không có khả năng phát ra âm thanh.
D. Con lắc chuyển động nên không phát ra âm thanh.
A. To
B. Bổng
C. Thấp
D. Bé
A. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng nhanh, âm phát ra có tần số càng lớn
B. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng chậm, âm phát ra có tần số càng nhỏ
C. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng mạnh, âm phát ra nghe càng nhỏ
D. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng yếu, âm phát ra nghe càng to
A. 14400 dao động
B. 240 dao động
C. 480 dao động
D. 60 dao động
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK