A. 1,15 m
B. 2,15 m
C. 3,15 m
D. 4,15 m
A. r = 120°
B. r = 60°
C. r = 30°
D. r = 45°
A. i = r = 60o
B. i = r = 30o
C. i = 20°, r = 40°
D. i = r = 120°
A. 1000
B. 200.
C. 500
D. 600
A. Không hứng được trên màn chắn và bé hơn vật
B. Hứng được trên màn chắc và lớn bằng vật
C. Không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật
D. Hứng được trên màn chắc và lớn hơn vật
A. Góc hợp bởi mặt gương với phương thẳng đứng là 270. Góc tới bằng góc phản xạ và bằng 630
B. Góc hợp bởi mặt gương với phương thẳng đứng là 370. Góc tới bằng góc phản xạ và bằng 630
C. Góc hợp bởi mặt gương với phương thẳng đứng là 270. Góc tới bằng góc phản xạ và bằng 530
D. Góc hợp bởi mặt gương với phương thẳng đứng là 370. Góc tới bằng góc phản xạ và bằng 530
A. 50cm
B. 60cm
C. 70cm
D. 80cm
A. Gương nghiêng góc 114 độ so với ngang.
B. Gương nghiêng góc 44 độ so với ngang.
C. Gương nghiêng góc 104 độ so với ngang.
D. Gương nghiêng góc 14 độ so với ngang.
A. 650
B. 670
C. 680
D. 660
A. 600
B. 500
C. 400
D. 300
A. Vật có dạng mặt cầu lồi.
B. Vật có dạng mặt cầu lõm
C. Vật có dạng mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lồi.
D. Tất cả đều đúng.
A. Vùng ngoài hai tia MI và MK.
B. Mọi vật ở trước gương.
C. Trước gương giới hạn bởi góc RM'J
D. Vùng trong hai tia MI và MK
A. Là vùng đặt mắt tại đó ta có thể nhìn thấy mọi vật
B. Là vùng khi đặt vật tại đó mắt ta có thể nhìn thấy vật
C. Càng tăng khi đặt vật càng gần gương
D. Càng tăng khi đặt vật càng xa gương.
A. Vùng nhìn thấy của gương G1 lớn hơn G2
B. Vùng nhìn thấy của gương G1 nhỏ hơn G2
C. Vùng nhìn thấy của gương G1 bằng G2
D. Vùng nhìn thấy của gương G1có lúc lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng G2
A. Đặt mắt trước gương và nhìn vào mặt gương
B. Đặt mắt sau gương và nhìn vào mặt sau gương
C. Đặt mắt trước gương và nhìn vào vật
D. Đặt mắt sau gương và nhìn vào vật.
A. Mặt ngoài của một phần mặt cầu
B. Mặt trong của phần mặt cầu
C. Mặt cong
D. Mặt lõm
A. Ảnh của vật trong gương có thể hứng được trên màn
B. Ảnh của vật trong gương không thể hứng được trên màn
C. Ảnh của vật có kích thước bằng vật
D. Có thể sờ được, nắm được ảnh của vật trong gương
A. Ảnh của viên phấn trong gương có thể hứng được trên màn
B. Ảnh của viên phấn trong gương không thể hứng được trên màn
C. Mắt có thể quan sát thấy ảnh của viên phấn trong gương
D. Không thể sờ được, nắm được ảnh của viên phấn trong gương
A. Lớn hơn
B. Hẹp hơn
C. Bằng
D. Rộng gấp đôi
A. Không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật
B. Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật
C. Hứng được trên màn, bằng vật
D. Không hứng được trên màn, bằng vật
A. Nhìn thẳng vào vật
B. Nhìn vào gương
C. Ở phía trước gương
D. Nhìn vào gương sao cho chùm tia phản xạ chiếu thẳng vào mắt
A. Kích thước ngọn nến qua gương phẳng nhỏ hơn qua gương cầu lõm
B. Kích thước ảnh ngọn nến qua gương cầu lồi nhỏ hơn qua gương cầu lõm
C. Kích thước ảnh ngọn nến qua gương cầu lồi nhỏ hơn gương phẳng
D. Kích thước ảnh ngọn nến qua gương cầu lõm và gương cầu lồi bằng nhau
A. Ảnh tạo bởi gương cầu lõm là ảnh thật
B. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lõm bằng vật
C. Ảnh ảo do gương cầu lõm tạo ra nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn vật
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lõm
C. Gương cầu lồi
D. Ảnh tạo bởi 3 gương bằng nhau
A. Vì ảnh không rõ nét
B. Vì ảnh ảo nằm xa gương ở phía sau mắt
C. Vì ảnh ảo nhỏ hơn vật nhiều lần
D. Vì vật phải để rất gần gương mới cho ảnh ảo
A. Song song
B. Hội tụ
C. Phân kì
D. Không truyền theo đường thẳng
A. Song song
B. Hội tụ
C. Phân kì
D. Không truyền theo đường thẳng
A. Mặt phản xạ là mặt ngoài của một phần mặt cầu
B. Mặt phản xạ là một mặt phẳng
C. Mặt phản xạ là mặt trong của một phần mặt cầu
D. Mặt phản xạ là một mặt cong
A. Dùng làm gương soi trong nhà
B. Dùng làm thiết bị nung nóng
C. Dùng làm gương chiếu hậu
D. Dùng làm gương cứu hộ
A. Lớn hơn
B. Không so sánh được
C. Bằng nhau
D. Nhỏ hơn
A. Lớn hơn
B. Lúc lớn hơn, lúc nhỏ hơn
C. Bằng nhau
D. Nhỏ hơn
A. Một vệt sáng
B. Một điểm sáng rõ
C. Không thấy gì khác
D. Màn sáng hơn
A. Một ảnh ảo bằng và ngược chiều với vật
B. Một ảnh ảo luôn luôn lớn hơn vật
C. Một ảnh ảo bé hơn vật đối xứng với vật qua gương
D. Một ảnh thật bé hơn vật đối xứng với vật qua gương
A. Ảnh qua gương cầu lõm lớn hơn ảnh qua gương phẳng
B. Ảnh qua gương cầu lõm bé hơn ảnh qua gương phẳng
C. Ảnh qua gương cầu lõm bằng ảnh qua gương phẳng
D. Ảnh không đối xứng với vật qua qua các gương
A. Gương phẳng: góc tới bằng góc phản xạ.
B. Gương cầu lõm: góc tới lớn hơn góc phản xạ.
C. Gương lồi: góc tới nhỏ hơn góc phản xạ
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Chiếc sáo mà người nghệ sĩ đang thổi trên sân khấu
B. Chiếc âm thoa đặt trên bàn
C. Cái trống để trong sân trường
D. Cái còi trọng tài bóng đá đang đeo ở cổ
A. Để tạo kiểu dáng cho đàn
B. Để khuếch đại âm do dây đàn phát ra
C. Để người nhạc sĩ có chỗ tì khi đánh đàn
D. Để người nhạc sĩ có thể vỗ vào hộp khi cần thiết
A. Âm thanh được phát ra từ các vật dao động.
B. Khi vật dao động, ta luôn có thể nghe được âm thanh phát ra từ vật đó.
C. Âm thanh có thể phát ra từ các vật cố định (không dao động).
D. Tất cả các vật được xem là nguồn âm thì đều có thể phát ra âm thanh.
A. Người ca sĩ phát ra âm.
B. Sóng vô tuyến truyền trong không gian dao động phát ra âm.
C. Màn hình tivi dao động phát ra âm.
D. Màng loa trong tivi dao động phát ra âm.
A. Dùi trống.
B. Mặt trống.
C. Tang trống.
D. Viền trống.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK