A X,Y,Z,T.
B X,Z,G,P.
C X,Z,T,P.
D X,Y,G,P.
A m = 2n
B m = 2n + 3
C m = 2n + 1
D m = 2n + 2
A ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3, H2N-CH2-CH2ONa
B H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOH
C CH3-COOCH3, H2N-CH2-COOCH3, ClNH3CH2-CH2NH3Cl
D H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONH4, CH3-COONH3CH3
A Axit glutamic, lysin, glyxin.
B Alanin, lysin, phenylamin.
C Axit glutamic, valin, alanin.
D Anilin, glyxin, valin.
A 1
B 2
C 3
D 4
A Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
B Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực +H3N-CH2-COO-.
D Aminoaxit có tính chất lưỡng tính
A 5
B 6
C 7
D 8
A (H2N)2RCOOH
B (H2N)2R(COOH)2
C H2NRCOOH
D H2NR(COOH)2
A H2NCH(C2H5)COOH.
B H2NCH2CH(CH3)COOH.
C H2N[CH2]2COOH.
D H2NCH(CH3)COOH.
A 7,3g
B 14,6g
C 29,2g
D 58,4g
A C4H8O4N2
B C4H10O2N2
C C5H11O2N
D C5H9O4N
A 32,25
B 39,60
C 33,75
D 26,40
A 22,6
B 29,60
C 26,9
D 26,40
A 22,9
B 22,50
C 22,0
D 25,60
A 29,69
B 28,89
C 17,19
D 31,31
A glyxin.
B alanin.
C valin.
D lysin.
A 6,38.
B 10,45.
C 10,43.
D 8,09.
A 0,32 và 23,45
B 0,02 và 19,05
C 0,32 và 19,05
D 0,32 và 19,49
A 53,8 gam.
B 62,48 gam.
C 58,8 gam.
D 65,46 gam.
A C2H5NO2
B C3H7NO2
C C4H9NO2
D C6H9NO4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK