A thủy luyện.
B điện phân dung dịch.
C nhiệt luyện.
D điện phân nóng chảy.
A Sự khử cực ở âm, sự hòa tan ở cực dương
B Sự oxi hóa ở cực dương, sự khử ở cực âm
C Sự oxi hóa ở cực âm, sự khử ở cực dương
D Sự oxi hóa ở cực dương, sự kết tủa ở cực âm
A W.
B Cr.
C Pb.
D Hg.
A (2), (3) và (4).
B (3) và (4).
C (1), (2) và (3).
D (2) và (3).
A Fe với dung dịch FeCl2.
B Fe với dung dịch FeCl3.
C Fe với dung dịch Cu(NO3)2.
D Fe với dung dịch HNO3 đặc nóng.
A từ vàng sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng.
B từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng.
C từ da cam sang vàng sau đó từ vàng sang da cam.
D từ không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.
A O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
B Muối AgI không tan trong nước, muốn AgF tan trong nước.
C Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
D Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3,4 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại
A nhóm chức axit.
B nhóm chức xeton.
C nhóm chức ancol.
D nhóm chức anđehit.
A propyl axetat.
B metyl propionat.
C metyl axetat.
D etyl propionat.
A Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
D Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
A 3
B 5
C 4
D 6
A Zn, Ag và Zn(NO3)2.
B Al, Ag và Al(NO3)3.
C Al, Ag và Zn(NO3)2.
D Zn, Ag và Al(NO3)3.
A 5
B 6
C 4
D 7
A BaCl2.
B NaHSO4.
C Ba(OH)2.
D NaOH.
A Al; Na; Cu; Fe
B Na; Fe; Al; Cu
C Na; Al; Fe; Cu
D Al; Na; Fe; Cu
A C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
C glicozen, C6H12O6 , CH3CHO , CH3COOH.
D C12H22O11 , C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
A dung dịch NaOH.
B dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3
C dung dịch AgNO3/NH3
D dung dịch Br2
A 4
B 2
C 5
D 3
A H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
B H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
C H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
D H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
A 8,96 lít.
B 17,92 lít.
C 6,72 lít.
D 11,2 lít.
A 2,0 gam.
B 8,5 gam.
C 2,2 gam.
D 6,4 gam.
A 33,3.
B 13,32.
C 15,54.
D 19,98.
A 24,2 gam.
B 18,0 gam.
C 42,2 gam.
D 21,1 gam.
A 43,20 gam.
B 21,60 gam
C 2,16 gam.
D 4,32 gam.
A CH3COOH và C2H5COOH.
B HCOOH và C3H7COOH.
C C2H5COOH và C3H7COOH.
D HCOOH và C2H5COOH.
A 20,56
B 26,64
C 26,16
D 26,40
A 19,04 lít
B 17,36 lít
C 15,12 lít
D 19,60 lít
A 0,1
B 0,125
C 0,2
D 0,05
A C2H5NH2 và C3H7NH2.
B CH3NH2 và C2H5NH2.
C CH3NH2 và (CH3)3N.
D C3H7NH2 và C4H9NH2.
A 2,16 gam
B 8,68 gam
C 4,32 gam
D 1,08 gam
A 31,95%.
B 15,09%
C 23,96%.
D 27,96%.
A 44,8 và 4,353.
B 179,2 và 3,368.
C 44,8 và 4,550.
D 179,2 và 4,353.
A 1 : 1.
B 1 : 2.
C 2 : 3.
D 1 : 3.
A 1 : 10.
B 1 : 12.
C 1 : 8.
D 1 : 6.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK