A 1,56
B 1,17
C 0,39
D 0,78
A Tinh bột và xenlulozo
B Glucozo và fructozo
C Saccarozo và mantozo
D Ancol etylic và đimetyl ete
A CH3CH2COOCH=CH2
B CH2=CHCOOCH2CH3
C CH2=CHCH2COOCH3
D CH3COOCH=CHCH3
A Fe3+; Cu2+; Ag+
B Zn2+; Cu2+; Ag+
C Cr2+; Au3+; Fe3+
D Cr2+ ; Cu2+ ; Ag+
A 1
B 2
C 3
D 4
A Hỗn hợp gồm FeS và CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl
B Hỗn hợp gồm Ag và Cu có thể tan hết trong dung dịch HNO3 đặc
C Hỗn hợp gồm BaO và Al2O3 có thể tan hết trong dung dịch H2O
D Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl
A 4
B 5
C 6
D 7
A 6
B 4
C 3
D 5
A Thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn
B Thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn
C Thường dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học
D Thường dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học
A 25%
B 20%
C 40%
D 60%
A 0,56
B 1,12
C 0,672
D 0,448
A Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe3+
B Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+
C Ion Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Cu2+
D Ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Cu2+
A 20,09 gam
B 22,25 gam
C 14,25 gam
D 25,49 gam
A Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
B Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
C Cu + Cl2 → CuCl2
D Cu + ½ O2 + HCl → CuCl2 + H2O
A 2
B 5
C 3
D 4
A Glicozit
B Hidro
C Amit
D Peptit
A 16,8
B 18,6
C 20,4
D 26,5
A Chúng đều thuộc loại cacbohidrat
B Chúng đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam
C Đều bị thủy phân trong môi trường axit
D Đều không tham gia phản ứng tráng bạc
A 4
B 4
C 2
D 3
A 28,42%
B 36,57%
C 71,58%
D 75,09%
A 10 g
B 20 g
C 15 g
D 30 g
A Xenlulozo đinitrat
B Xenlulozo trinitrat
C Xenlulozo mononitrat
D A hoặc B đều đúng
A 19,87
B 24,03
C 34,68
D 36,48
A Axit béo và glixerol
B Axit cacboxyl và glixerol
C CO2 và H2O
D NH3, CO2 và H2O
A Na+
B Li+
C NH4+
D Rb+
A 3
B 4
C 5
D 6
A 6,96 gam
B 20,88 gam
C 25,2 gam
D 24 gam
A Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc aminoaxit được gọi là polipeptit.
B Các protein đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
C Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α – aminoaxit được gọi là đipeptit
D Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit – CO – NH – được gọi là đipeptit
A 5,6
B 4,88
C 3,28
D 6,4
A Alanylglixyl
B Alanylglixin
C Glyxylalanin
D Glyxylalanyl
A 45,9 gam
B 35,553 gam
C 49,14 gam
D 52,38 gam
A 15 gam
B 13 gam
C 10 gam
D 20 gam
A 14,86 gam
B 16,64 gam
C 13,04 gam
D 13,76 gam
A 55,6
B 45,1
C 43,2
D 33,5
A 20,20%
B 13,88 %
C 40,69 %
D 12,20 %
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK