A Tính khử của kim loại tăng dần và tính oxi hóa của cation kim loại tăng dần.
B Tính khử của kim loại giảm dần và tính oxi hóa của cation kim loại giảm dần.
C Tính khử của kim loại tăng dần và tính oxi hóa của cation kim loại giảm dần.
D Tính khử của kim loại giảm dần và tính oxi hóa của cation kim loại tăng dần.
A Các kim loại phía trái đẩy được kim loại ở bên phải ra khỏi dung dịch muối.
B Các cation kim loại đứng sau có tính oxi hóa yếu hơn các cation của kim loại đứng trước nó.
C Các kim loại bên trái H ở trong dãy điện hóa có thể đẩy H ra khỏi dung dịch axit không có tính oxi hóa.
D Các kim loại càng về bên trái thì càng hoạt động, các ion của kim loại đó có tính oxi hóa càng mạnh.
A Na , Mg , Zn , Fe , Pb
B Na , Mg , Zn , Fe
C Mg , Zn , Fe
D Mg , Zn , Fe , Pb
A 5
B 7
C 6
D 4
A Cu
B Na
C Fe
D Zn
A Fe, Cu, Ag
B Al, Cu, Ag
C Al, Fe, Cu, Ag
D Al, Fe, Cu
A Fe(NO3)2
B Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3
C Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
D Fe(NO3)3
A Zn + Pb2+ à Zn2+ + Pb.
B Cu + 2Fe3+ à 2Fe2+ + Cu2+.
C Cu + Fe2+ à Cu2+ + Fe.
D Al + 3Ag+ = Al3+ + 3Ag.
A Cu(OH)2 , K2SO4 và H2
B Cu(OH)2 và K2SO4
C Cu và K2SO4
D KOH và H2
A Sn2+ > Ni2+ >Zn2+ > Pb2+ > Fe2+
B Pb2+ > Sn2+ >Ni2+ >Fe2+ > Zn2+
C Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ >Pb2+
D Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+
A Chất rắn khan Ba(OH)2
B Chất rắn khan NaOH
C Dung dịch CuSO4
D H2O
A 1,51 gam
B 0,65 gam
C 0,755 gam
D 1,30 gam
A giảm 0,56 gam
B giảm 0,08 gam
C tăng 0,08 gam
D tăng 0,80 gam
A 5,6 gam và 4,8 gam
B 8,4 gam và 2,0 gam
C 2,8 gam và 7,6 gam
D 4,8 gam và 5,6 gam
A 0,52 M
B 0,5 M
C 5 M
D 0,25 M
A 2,16 gam
B 3,24 gam
C 5,4 gam
D 1,08 gam
A 4,72
B 5,28
C 7,52
D 2,56
A 60,48 lít
B 53,76 lít
C 13,44 lít
D 44,8 lít
A 56,37%
B 64,42%
C 43,62%
D 37,58%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK