A Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
A 11,2
B 6,72
C 13,44
D 8,96
A 3
B 4
C 6
D 5
A 2,56
B 3,43
C 4,32
D 2,97
A Saccarozo
B Glucozo
C Fructozo
D Axit oxalic
A 28,35 lít
B 36,50 lít
C 27,72 lít
D 11,28 lít
A FeS2
B Fe3O4
C FeCO3
D FeS
A CH3COOH
B C6H5NH2
C HCOOCH3
D C2H5OH
A Ag + HCl đặc nóng
B Fe + CuCl2
C Cu + AgNO3
D Mg + AgNO3
A 1s22s22p63s23p63d54s1.
B 1s22s22p63s23p63d44s2.
C 1s22s22p63s23p64s23d4.
D 1s22s22p63s23p63d6.
A C17H35COOH và glixerol
B C15H31COONa và glixerol
C C15H31COOH và glixerol
D C17H35COONa và glixerol
A 14,32
B 18,36
C 15,28
D 17,02
A 85,5%
B 42,5%
C 37,5%
D 30,3%
A 16,8
B 11,2
C 17,6
D 16,0
A 6
B 5
C 4
D 3
A natri kim loại
B dung dịch HCl
C dung dịch NaOH
D Quỳ tím
A 98,20
B 97,20
C 99,52
D 98,75
A Au
B Fe
C Cu
D Al
A valin
B lysin
C glyxin.
D alanin
A Mg, Ba, Zn, Fe
B Mg, Ba, Zn, Fe, Ag
C Mg, Ba, Zn
D Mg, Ba, Cu
A Những kim loại có độ hoạt động trung bình như Mg, Fe, Sn,…thường được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
B Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử.
C Trong tự nhiên chỉ có một số ít kim loại như vàng, platin,… tồn tại ở trạng thái tự do.
D Có thể điều chế các kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu bằng cách điện phân dung dịch muối của chúng.
A (2),(3),(4),(6)
B (2),(4),(6)
C (1),(3),(5)
D (1),(3),(4),(5)
A Nilon-6,6, tơ lapsan, tơ enang
B Nilon-6,6, tơ lapsan, tơ visco
C Cao su Buna,nilon-6,6, tơ nitron
D Tơ axetat, nilon-6,6, nilon-7.
A 34,5
B 34,8
C 34,6
D 34,3
A Amilozo
B Xenlulozo
C Saccarozo
D Amilopectin
A X có 8 nguyên tử H trong phân tử.
B X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống.
C X1 tan trong nước tốt hơn so với X.
D X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3.
A 30ml dung dịch Na2CO3 2M.
B 30ml dung dịch HCl 2M.
C 20ml dung dịch Na3PO4 1M
D 30ml dung dịch NaCl 1M.
A Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
B Lipit là những hợp chất hữa cơ có trong tế bào sống tan nhiều trong nước và không tan trong dung môi hữu cơ không phân cực.
C Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều và gọi là phản ứng xà phòng hóa.
D Tên của este RCOOR gồm tên gốc R cộng thêm tên gốc axit RCOO (đuôi “at”).
A 35,96%
B 43,54%
C 27,35%
D 21,92%
A 66,67%
B 80%
C 75%
D 50%
A 1:10
B 1:6
C 1:12
D 1:8
A Cu có thể tan được trong dung dịch FeSO4.
B Ở nhiệt độ thường, sắt không khử được nước.
C Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
D K3PO4 không có khả năng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
A 1:2
B 3:5
C 1:3
D 2:3
A 394,8
B 384,9
C 348,9
D 349,8
A 57
B 63
C 43
D 46
A 78,64 gam
B 65,7 gam
C 87,69 gam
D 56,24 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK