A Ag+.
B Cu2+.
C Fe2+.
D Au3+.
A Li.
B Na.
C K.
D Rb.
A HCl.
B Na2CO3.
C H2SO4.
D NaCl.
A Dễ tan trong nước.
B Có nhiệt độ nóng chảy cao.
C Là oxit lưỡng tính.
D Dùng để điều chế nhôm.
A Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.
B Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D Cho CrO3 vào H2O.
A HNO3.
B H2SO4.
C HCl.
D CuSO4.
A Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
B Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
C Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
D Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
A Mg.
B Al.
C Cr.
D Cu.
A 1
B 2
C 3
D 4
A Mg + 2HCl→ MgCl2 + H2
B Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
C Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2
A Mg.
B Al.
C Zn.
D Fe.
A 0,72.
B 1,35.
C 0,81.
D 1,08.
A O2.
B SO2.
C CO2.
D N2.
A Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
C Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
D Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
A CH3COOCH3.
B CH3COOCH=CH2.
C CH2=CHCOOCH3.
D HCOOCH2CH=CH2.
A 0,50 mol.
B 0,65 mol.
C 0,35 mol.
D 0,55 mol.
A 2C6H12O6 + Cu(OH)2(C6H11O6)2Cu + 2H2O
B
C H2NCH2COOH + NaOH H2NCH2COONa + H2O
D CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
A 8,36.
B 13,76.
C 9,28.
D 8,64.
A Glyxin, alanin là các α–amino axit.
B Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
C Glucozơ là hợp chất tạp chức.
D Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều là protein.
A 61,70%.
B 44,61%.
C 34,93%.
D 50,63%.
A 224.
B 168.
C 280.
D 200.
A 2240.
B 3136.
C 2688.
D 896.
A 4
B 5
C 6
D 7
A 0,1 và 16,8.
B 0,1 và 13,4.
C 0,2 và 12,8.
D 0,1 và 16,6.
A CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
C CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
D CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3.
A 59.
B 31.
C 45.
D 73.
A 6,72.
B 4,48.
C 3,36.
D 5,60.
A 1,64 gam.
B 2,72 gam.
C 3,28 gam.
D 2,46 gam.
A 14,55 gam.
B 12,30 gam.
C 26,10 gam.
D 29,10 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK