A CaCO3 dùng sản xuất xi măng, vôi sống, vôi tôi, khí cacbonic
B Ca(OH)2 dùng để điều chế NaOH, chế tạo vữa xây nhà, khử chua đất trồng, chế tạo clorua vôi.
C CaO làm vật liệu chịu nhiệt, điều chế CaC2, làm chất hút ẩm.
D CaSO4 dùng để sản xuất xi măng, phấn viết, bó bột. Thạch cao khan dùng đúc tượng , mẫu trang trí nội thất.
A Giảm 4 gam
B Tăng 1,39g
C tăng 4 gam
D Giảm 1,39 gam
A ion Cl- nhận e ở anot
B ion Cl- nhường e ở catot
C ion Cu2+ nhường e ở anot
D ion Cu2+ nhận e ở catot
A CH3NH2, C6H5NH2, NH3
B CH3NH2, NH3, C6H5NH2
C C6H5NH2, NH3, CH3NH2
D NH3, CH3NH2, C6H5NH2
A 132
B 152
C 272
D 174
A peptit là những polipeptit cao phân tử có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
B peptit là những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều phân tử a-amino axit
C enzim là những chất hầu hết có bản chất protein có khả năng xúc tác cho các quá trình phản ứng hóa học, đặc biệt là trong cơ thể sinh vật.
D Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất lớn. Mỗi enzim chỉ xúc tác cho 1 sự chuyển hóa.
A 42
B 60
C 45
D 31
A 44,4g
B 31,2g
C 30,8g
D 35,6g
A 32,4
B 20,25
C 26,1
D 27,0
A 50%
B 62,5%
C 75%
D 80%
A 6,9g
B 16,1g
C 10,8 hoặc 6,9
D 6,9 hoặc 16,1
A Có mạng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
B Nhôm có tính thụ động với không khí và nước
C Nhôm là kim loại kém hoạt động
D Có màng hidroxit Al2O3 bền vững bảo vệ
A 65,32g
B 88,00g
C 70,40g
D 56,32g
A H2N-CH2-COOH : axit amino axit axetic
B H2N-CH2-COOH : axit amino axetic
C H2N-CH2-COOH : amino axetic
D H2N-C2H4-COOH : axit amino axetic
A Tất cả các nguyên tố họ Lantan và Actini
B Tất cả các nguyên tố nhóm B (từ IB đến VIIIB)
C Một phần các nguyên tố ở phía trên của các nhóm IVA, VA và VIA
D Trừ Hidro (nhóm IA) , Bo (nhóm IIA), tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại.
A Tơ nilon được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit adipic và hexa metylen diamin
B Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng cách trùng hợp metyl metacrylat
C Polivinyl ancol được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ancol vinylic
D Tơ capron điều chế bằng phản ứng trùng hợp caprolactam.
A 44,835%
B 14,945%
C 59,78%
D 29,89%
A Cu2+, Fe3+, Fe2+
B Cu2+, Fe2+, Fe3+
C Fe2+, Cu2+, Fe3+
D Fe3+, Cu2+, Fe2+
A Na
B K
C Li
D Rb
A 2b < a < 4b
B a = 2b
C a < 4b
D a > 4b
A Amino axit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo thành các loại protein của cơ thể sống.
B Muối dinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính)
C Các axit amin có nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon
D Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh
A Tính bazo của amin đều mạnh hơn NH3
B Metylamin có tinh bazo mạnh hơn anilin
C CTTQ của amin no, mạch hở là CnH2n+2-kNk
D Các amin đều có khả năng nhận proton
A Tơ Capron, len bền trong dung dịch axit
B Cao su thiên nhiên có thể tham gia phản ứng cộng
C Các cao su lưu hóa có cấu trục mạng không gian
D Teflon là một polime bền vững về mặt hóa học
A (4) : phản ứng lên men giấm
B (2) : phản ứng thủy phân
C (3) : phản ứng lên men ancol
D (1) : phản ứng cộng hợp
A CH3CH2CH2OH
B CH3COOCH3
C CH3CH2COOH
D CH3COOC2H5
A NaOH
B H2SO4
C FeSO4
D MgSO4
A tăng 3,98g
B giảm 3,38g
C tăng 2,92g
D giảm 3,98g
A Nồng độ Cu2+ trong dung dịch không đổi.
B nồng độ Cu2+ giảm dần
C Chỉ nồng độ SO42- thay đổi
D nồng độ Cu2+ tăng dần
A C2H7N
B C3H5N
C CH5N
D C3H7N
A Nước chứa ít hoặc không có các ion Ca2+, Mg2+ gọi là nước mềm
B Nước cứng có chứa anion HCO3- là nước cứng tạm thời, còn chứa anion Cl- hoặc SO42- hoặc cả hai là nước cứng vĩnh cửu
C Nước có nhiều Ca2+ và Mg2+ gọi là nước cứng vĩnh cửu.
D Nước tự nhiên thường chỉ có tính cứng tạm thời
A 15,6g
B 23,4g
C 7,8g
D 19,5g
A 18,6g
B 17,8g
C 18,2g
D 16,4g
A Điện phân nóng chảy BaCl2
B Dùng Al để đẩy Ba ra khỏi BaO (Phương pháp nhiệt nhôm)
C Dùng Li để đẩy Ba ra khởi dung dịch BaCl2
D Điện phân dung dịch BaCl2 có màng ngăn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK