A. 6,72 lít.
B. 9,41 lít.
C. 8,64 lít.
D. 4,48 lít.
A. axit etanoic.
B. axit propionic.
C. axit oxalic.
D. axit metanoic.
A. C2H5OH.
B. OHC-CHO.
C. CH3CHO.
D. HCHO.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 13,0.
B. 1,0.
C. 1,2.
D. 12,8.
A. C5H10 và 4 gam.
B. C5H8 và 16 gam.
C. C5H8 và 8 gam.
D. C5H10 và 8 gam.
A. 13
B. 11
C. 10
D. 12
A. 1,41.
B. 1,39.
C. 1,37.
D. 1,45.
A. 5 gam.
B. 15 gam.
C. 12,5 gam.
D. 25 gam.
A. CH2=CHCl.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2=CH2.
D. CF2=CF2.
A. H+, to.
B. HgCl2, 150-200oC.
C. Ni, to.
D. Pd/PbCO3, to.
A. anken lớn hơn.
B. ankan.
C. xicloankan.
D. ankin.
A. 25,00%.
B. 33,33%.
C. 66,67%.
D. 50,00%
A. But-1,3-đien.
B. But-1-in.
C. But-2-in.
D. Pent-2-in.
A. ankan.
B. anken.
C. xicloankan.
D. ankađien.
A. CH2=CHCl-CH3.
B. CH3-C≡C-CH3.
C. CH3-CH=CH-CH3.
D. CH2Cl-CH2Cl.
A. nH2O = nCO2.
B. nH2O < nCO2.
C. nH2O > nCO2.
D. nH2O = 2nCO2.
A. Anken.
B. Aren.
C. Ankan.
D. Ankin.
A. toluen.
B. benzen.
C. stiren.
D. cumen.
A. 82,76%.
B. 88,88%.
C. 85,71%.
D. 83,33%.
A. 9,091%.
B. 16,67%.
C. 8,333%.
D. 22,22%.
A. CH2=CHCH2OH.
B. C6H5CH2OH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
A. HCOOH.
B. HOOC-COOH.
C. CH3-CH(OH)-COOH.
D. CH3-COOH.
A. C3H7OH và C3H6(OH)2.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. CH3OH và C2H5OH.
D. C2H5OH và C2H4(OH)2.
A. 0,8 gam.
B. 0,4 gam.
C. 0,6 gam.
D. 1,6 gam.
A. 0,2 mol.
B. 0,4 mol.
C. 0,1 mol.
D. 0,3 mol.
A. Ung thư vòm họng.
B. Ung thư phổi.
C. Ung thư vú.
D. Ung thư gan.
A. 2,2.
B. 4,4.
C. 8,8.
D. 6,6.
A. 5,4 kg.
B. 6,0 kg.
C. 5,0 kg.
D. 4,5 kg.
A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.
B. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.
C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
D. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.
A. CnH2nO2 (n ≥ 1).
B. CnH2nO (n ≥ 1).
C. CnH2n-2O (n ≥ 3).
D. CnH2n+2O (n ≥ 1)
A. Benzen
B. Toluen
C. Stiren
D. Xilen
A. dung dịch brom. B. C.
B. brom khan có xúc tác bột Fe.
C. dung dịch KMnO4.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
A. C2H4.
B. C2H5OSO3H.
C. CH3OCH3.
D. C2H5OC2H5.
A. CH3CH2CHO.
B. CH3CHO.
C. HCHO.
D. CH3CH2CH2CHO.
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với Cl2 (as).
C. Tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ).
D. Dung dịch AgNO3/NH3.
A. Liên kết cộng hoá trị.
B. Liên kết phối trí.
C. Liên kết hiđro.
D. Liên kết ion.
A. Propan.
B. Đipropyl ete.
C. Propen.
D. Etylmetyl ete.
A. 2-metylbutan-4-ol.
B. 4-metylbutan-1-ol.
C. pentan-1-ol.
D. 3-metylbutan-1-ol.
A. Vôi sống.
B. Xi măng.
C. Thủy tinh.
D. Đồ gốm.
A. Kim cương.
B. Than chì
C. Fuleren.
D. Đolomit.
A. 2 hay nhiều liên kết đôi C=C.
B. 1 liên kết đôi C=C.
C. 2 liên kết đôi C=C.
D. 1 liên kết ba.
A. xeton.
B. phenol
C. axit cacboxylic.
D. anđehit.
A. C6H5CH2CH3.
B. C6H4-CH=CH2.
C. C6H5CH3.
D. CH3-C6H4-CH3.
A. CnH2n+1OH (n ≥ 1).
B. CnH2n(OH)2 (n ≥ 2).
C. CnH2n-1OH (n ≥ 3).
D. CnH2n+1OH (n ≥ 2).
A. Phản ứng phân hủy.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng crackinh.
D. Phản ứng oxi hóa.
A. C3H8.
B. C2H4.
C. C4H10.
D. CH4.
A. Hai khoáng vật chính của photpho là apatit và photphorit.
B. Phân đạm cung cấp nitơ dưới dạng N2.
C. Axit silixic có công thức là H2SiO3.
D. Nước đá khô là CO2 rắn.
A. PbO.
B. MgO.
C. CuO.
D. Fe2O3.
A. NaOH.
B. H2 (Ni, to).
C. Dung dịch Br2.
D. O2 (to).
A. Fomanđehit và axetanđehit là những chất lỏng không màu, mùi xốc ở điều kiện thường.
B. Axetanđehit có công thức phân tử là C2H4O2.
C. Dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước được gọi là fomalin (còn gọi là fomon).
D. 1 mol anđehit bất kỳ khi tham gia phản ứng tráng bạc đều tạo ra 2 mol Ag.
A. Cu(OH)2.
B. Na.
C. H2SO4.
D. NaOH.
A. CH3-CHCl-CH2-CH3.
B. CH2Cl-CH2-CH2-CH3.
C. CH2Cl-CH2-CH=CH2.
D. CH3-CHCl-CH=CH2.
A. MgSO4 + NaNO3.
B. Ca(HCO3)2 + HCl.
C. Na2CO3 + H2SO4.
D. NaHSO4 + BaCl2.
A. Fe2O3, NO2, O2.
B. Fe, NO2, O2.
C. Fe2O3, N2O, O2.
D. FeO, NO2, O2.
A. C2H4 được điều chế bằng phản ứng cộng nước C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, 170oC).
B. Naphtalen có công thức là C6H5CH=CH2.
C. Tất cả các ankin đều tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. C6H5CH2OH là một ancol thơm.
A. Dung dịch KMnO4.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Dung dịch Br2.
D. Br2 khan (Fe bột).
A. 1,12 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
A. 39,6.
B. 2,315.
C. 23,16.
D. 3,96.
A. 2,6.
B. 7,6.
C. 2,8.
D. 12,4.
A. Tăng 20 gam.
B. Tăng 13,2 gam.
C. Giảm 6,8 gam.
D. Giảm 16,8 gam.
A. 2 lít.
B. 8 lít
C. 1 lít.
D. 4 lít.
A. 25%.
B. 50%.
C. 20%.
D. 40%.
A. 1,585 gam.
B. 1,93 gam
C. 1,9 gam.
D. 1,555 gam.
A. CH2=CH2
B. CH2=CH-C≡CH
C. CH3-CHO
D. CH2(OH)-[CH(OH)]4-CHO
A. Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (1700C).
B. Cho khi etilen đi vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước.
D. Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH).
A. C6H14.
B. C4H10.
C. C3H8.
D. C5H12.
A. (CH3COO)2Ca.
B. (HCOO)2Ca.
C. CH3COOCa.
D. CH3COOCa2.
A. Anđehit no, đơn chức, mạch hở
B. Anđehit không no, đơn chức, mạch hở
C. Anđehit không no, đơn chức, mạch vòng
D. Anđehit không no, đa chức, mạch hở
A. C3H6 và C4H8.
B. C3H4 và C4H6
C. C4H6 và C5H8.
D. C2H2 và C3H4.
A. anđehit axetic.
B. anđehit propionic.
C. etanal.
D. axit axetic.
A. C2H5OH + O2 \(\xrightarrow{en\text{z}im}\)CH3COOH + H2O.
B. CH3OH + CO \(\xrightarrow{{{\text{t}}^{\text{0}}}\text{, xt}}\) CH3COOH.
C. 2CH3CHO + O2 \(\xrightarrow{\text{M}{{\text{n}}^{\text{2 + }}}\text{, }{{\text{t}}^{\text{0}}}}\) 2CH3COOH.
D. CH3COOC2H5 + H2O \(\overset{{{H}_{2}}S{{O}_{4}}dac,{{t}^{o}}}{→}\) CH3COOH + C2H5OH.
A. Metanoic.
B. Propanoic.
C. Butanoic.
D. Etanoic.
A. NH4NO3.
B. CaCO3.
C. KOH.
D. NaHCO3.
A. AgNO3/NH3
B. Br2/H2O
C. H2/Ni,to
D. O2, to
A. 50%.
B. 55%.
C. 75%.
D. 65%.
A. 56,16 gam
B. 28,08 gam
C. 75,6 gam
D. 18,9 gam
A. HCHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. C2H5-CHO.
D. C3H7-CHO.
A. kim loại kali.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch KCl.
A. Na.
B. dd Br2.
C. quỳ tím.
D. dd AgNO3/NH3.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 36,87%.
B. 65,05%.
C. 76,89%.
D. 32,65%.
A. (1), (2), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4), (5).
A. 2-metylpropan-2-ol
B. Butan-1-ol
C. Butan-2-ol
D. 2-metyl propan-1-ol
A. axit no, mạch hở, đơn chức.
B. axit đơn chức, no, mạch vòng.
C. axit no 2 chức, mạch hở.
D. axit đơn chức, có một nối đôi, mạch hở.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
B. Anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) luôn tạo ra ancol bậc nhất.
C. Axit chưa no khi cháy luôn cho số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
D. Tất cả đều đúng.
A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
A. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, Cu, CH3OH
B. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Na2CO3, Fe, C6H5OH
C. Mg, dung dịch NaOH, CH3OH, dung dịch AgNO3/NH3
D. Na, dung dịch Na2CO3, CH3OH, dung dịch Na2SO4
A. 0,72 gam
B. 1,44 gam
C. 2,88 gam
D. 0,56 gam
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3
B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH
C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO
D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO
A. C3H6(OH)2
B. C3H5(OH)3
C. C3H7OH
D. C2H4(OH)2
A. 38,07%
B. 50%
C. 40%
D. 49%
A. 11,26 gam
B. 5,32 gam
C. 4,46 gam
D. 3,54 gam
A. Axit 2,4-đimetyl hexanoic
B. Axit 4-etyl-2-metyl pentanoic
C. Axit 3,5-đimetyl hexanoic
D. Axit 2-etyl-4-metyl pentanoic
A. But-1- en
B. Điety ete
C. Đibutyl ete
D. But-2-en
A. toluen
B. benzen.
C. stiren.
D. cumen.
A. chất oxi hóa.
B. axit.
C. bazơ.
D. chất khử.
A. 16,8 lít.
B. 13,44 lít
C. 19,16 lít.
D. 15,68 lít.
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch Br2
C. kim loại Na.
D. dung dịch NaOH.
A. C3H7OH.
B. C2H5OH
C. C4H9OH.
D. C2H4(OH)2.
A. Na, dung dịch Br2.
B. Na, CH3COOH.
C. Na.
D. Na, NaOH.
A. 2,34
B. 2,7
C. 5,4
D. 8,4
A. C15H32
B. C15H30
C. C15H28
D. C15H24
A. Na2CO3
B. Br2
C. Cu(OH)2
D. MgCl2
A. C3H8 và C4H10
B. CH4 và C2H6
C. C2H6 và C3H8
D. C4H10 và C5H12
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Phản ứng cộng
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng tách
D. Phản ứng trùng hợp
A. 5,4
B. 8,4
C. 2,7
D. 2,34
A. (CH3)3COH
B. HOCH2CH2OH
C. (CH3)2CHCH2OH
D. (CH3)2CHOH
A. 4,48 lít
B. 2,8 lít
C. 5,6 lít
D. 3,92 lít
A. Butanal
B. propan-1-al
C. propanal
D. butan-1-al
A. propan -1-ol
B. propan-2-ol
C. 2-metyl propan-1-ol
D. butan-1-ol
A. propan-2-ol
B. propan-1-ol
C. pentan-1-ol
D. pentan-2-ol
A. 2,682 gam
B. 2,235 gam
C. 1,788 gam
D. 2,384 gam
A. Khi đốt cháy hoàn toàn ancol no, mạch hở thì thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol nước.
B. Các ancol đa chức có từ 2 nhóm -OH gắn ở 2 cacbon liên tiếp trên mạch có khả năng phản ứng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
C. Ancol etylic tan vô hạn trong nước.
D. Ancol benzylic tác dụng với dung dịch NaOH tạo natri benzylat và nước.
A. CH3-O-CH3
B. CH3CHO
C. HCHO
D. C2H5OH
A. Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử chỉ có hai liên kết π.
B. Ankan là hợp chất có ít nhất một nối đôi trong phân tử.
C. Ankađien là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử chỉ có hai liên kết π.
D. Benzen là một dẫn xuất của hiđrocacbon.
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
B. Nước
C. Dung dịch NaOH
D. Khí HCl
A. CH3-CH(CH3)-CH3
B. CH3-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CH2-CH3
D. CH2=CH-CH2-CH3
A. CH3OH, C2H5OH.
B. C2H5OH, CH3-O-CH3.
C. C2H5OH, CH3CHO.
D. C4H4, C6H6.
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 6
C. 1, 3, 6
D. 4, 5, 6
A. CnH2n+1CHO.
B. CnH2n+1OH.
C. CnH2n-1OH.
D. CnH2nO2.
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n -6 (n ≥ 6).
C. CnH2n (n ≥ 2).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
A. dung dịch Br2.
B. dung dịch KMnO4.
C. H2/Ni, to.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
A. Na
B. Dung dịch NaHCO3
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch NaOH
A. CH3-C≡CH3
B. CH3-C≡C-C2H5
C. CH≡C-CH3
D. CH2=CH-CH3
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 1,48 gam.
B. 2,48 gam
C. 1,84 gam.
D. 2,47 gam.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic.
B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%.
C. tên gọi của H-CH=O.
D. dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước.
A. Cu(OH)2.
B. Na.
C. Dung dịch NaOH.
D. Kim loại Cu.
A. Propanal
B. Propanoic
C. Propan-1-ol
D. Propan-2-ol
A. CH3-CC-CH3.
B. CH3-CH2-CH=CH2
C. CH3-CH2-CH2-OH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
A. CH3COOH/H2SO4 đặc
B. Br2/CCl4
C. CH3COONa/NaOH
D. AgNO3/NH3
A. Phenol
B. Etanol
C. Axit etanoic
D. Etanal
A. pent-1-in.
B. 2-metylbut-1-in.
C. 3-metylbut-1-in.
D. 3-metylbut-1-en.
A. CH3-CH2-CH2-OH.
B. CH3-CH2-OH.
C. CH3-CH(OH)-CH3.
D. CH3-CO-CH3.
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cháy
C. Phản ứng tách
D. Phản ứng cộng
A. CnH2n-2 (n≥2)
B. CnH2n (n ≥2)
C. CnH2n+2 (n≥1)
D. CnH2n (n≥3)
A. Benzen + H2 (Ni, t0)
B. Benzen + HNO3/H2SO4 đ
C. Benzen + Br2 (dd)
D. Benzen + Cl2 (Fe)
A. Tác dụng với Br2 (t0, Fe)
B. Tác dụng với Cl2 (as)
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4
D. Tác dụng với dung dịch Br2
A. Dung dịch phenol có tính axit yếu
B. Dung dịch phenol có tính bazo yếu
C. Nhỏ nước brom vào phenol thấy có kết tủa trắng
D. Phenol không phải là 1 ancol
A. Na, dd Br2
B. dd Br2, Cu(OH)2
C. Cu(OH)2, dd NaOH
D. Dd Br2, quỳ tím
A. Pentan
B. iso-pentan
C. neo-pentan
D. 2-metylbutan
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10
A. 3-metylbut-1-in
B. 2-metylbut-3-in
C. 3-metylbut-2-in
D. 2-metylbut-1-in
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br
C. CH3-CH2-CHBr-CH3
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br
A. 4,8 gam
B. 9,6 gam
C. 4,4 gam
D. 3,6 gam
A. 1,92
B. 19,2
C. 12,9
D. 14,2
A. 82,76%
B. 88,88%
C. 85,71%
D. 83,33%
A. 9,091%
B. 16,67%
C. 8,333%
D. 22,22%
A. CH2=CHCH2OH
B. C6H5CH2OH
C. C2H5OH
D. CH3OH
A. HCOOH
B. HOOC-COOH
C. CH3-CH(OH)-COOH
D. CH3-COOH
A. C3H7OH và C3H6(OH)2
B. C2H5OH và C3H7OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. C2H5OH và C2H4(OH)2
A. 0,8 gam
B. 0,4 gam
C. 0,6 gam
D. 1,6 gam
A. 0,2 mol
B. 0,4 mol
C. 0,1 mol
D. 0,3 mol
A. Ung thư vòng họng
B. Ung thư phổi
C. Ung thư vú
D. Ung thư gan
A. 2,2
B. 4,4
C. 8,8
D. 6,6
A. 5,4kg
B. 6,0kg
C. 5,0 kg
D. 4,5 kg
A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
B. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
D. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
A. 3-metylbutan-1-ol
B. 2-metylbutan-2-o
C. 2-metylbutan-1-ol
D. 3-metylbutan-2-ol
A. C4H9
B. C3H7
C. C3H8
D. C4H8
A. C2H5OH
B. C3H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
A. 2,2,3 – trimetylbutan
B. 2,2 – dimetylpentan
C. 2,3 – dimetylpentan
D. 2,2,3 – trimetylpetan
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK