A Đốt cháy hợp chất hữu cơ, rồi sử dụng quỳ tím.
B Đốt cháy hợp chất hữu cơ, rồi hấp thụ vào nước.
C Oxi hoá hoàn toàn hợp chất hữu cơ, rồi hấp thụ vào nước vôi trong (Ca(OH)2).
D Oxi hoá hoàn toàn hợp chất hữu cơ, rồi sử dụng phenolphtalein.
A Cacbon.
B Hidro.
C Nitơ.
D Oxi.
A CO2.
B H2O.
C N2.
D Cl2.
A Khối lượng CO2.
B Khối lượng CaCO3.
C Tổng khối lượng CO2 và H2O.
D Tổng khối lượng CaCO3 và H2O.
A C6H13N.
B C12H30N2.
C C5H14N2.
D C6H15N.
A C2H6.
B CH3.
C C2H6O.
D CH3O.
A C3H8O.
B C3H6O.
C C2H6O.
D C3H8.
A C2H4O2.
B CH2O.
C C2H4O.
D CH2O2.
A C2H7O.
B C2H7N.
C C3H9O2N.
D C4H10N2O3.
A C3H7O2N.
B C3H9N.
C C4H9O2N.
D C4H11N.
A Đốt cháy hợp chất hữu cơ, rồi sử dụng quỳ tím.
B Đốt cháy hợp chất hữu cơ, rồi hấp thụ vào nước.
C Oxi hoá hoàn toàn hợp chất hữu cơ, rồi hấp thụ vào nước vôi trong (Ca(OH)2).
D Oxi hoá hoàn toàn hợp chất hữu cơ, rồi sử dụng phenolphtalein.
A Cacbon.
B Hidro.
C Nitơ.
D Oxi.
A CO2.
B H2O.
C N2.
D Cl2.
A Khối lượng CO2.
B Khối lượng CaCO3.
C Tổng khối lượng CO2 và H2O.
D Tổng khối lượng CaCO3 và H2O.
A C6H13N.
B C12H30N2.
C C5H14N2.
D C6H15N.
A C2H6.
B CH3.
C C2H6O.
D CH3O.
A C3H8O.
B C3H6O.
C C2H6O.
D C3H8.
A C2H4O2.
B CH2O.
C C2H4O.
D CH2O2.
A C2H7O.
B C2H7N.
C C3H9O2N.
D C4H10N2O3.
A C3H7O2N.
B C3H9N.
C C4H9O2N.
D C4H11N.
A CH4NS.
B C2H2N2S.
C C2H6NS.
D CH4N2S.
A C6H14O2N.
B C6H6ON2.
C C6H12ON.
D C6H5O2N.
A C4H10O.
B C4H8O2.
C C4H10O2.
D C3H8O.
A CH2O2.
B C2H6.
C C2H4O.
D CH2O.
A C2H6.
B C2H4.
C C3H8.
D C2H2.
A C2H6O2.
B C2H6O.
C C2H4O2.
D C2H4O.
A C2H7N.
B C2H8N.
C C2H7N2.
D C2H4N2.
A CO2Na.
B CO2Na2.
C C3O2Na.
D C2O2Na.
A C3H6O.
B C3H8O2.
C C3H8O.
D C3H6O2.
A C2H5ON.
B C6H5ON2.
C C2H5O2N.
D C2H6O2N.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK