A K3PO4, K2HPO4, KH2PO4.
B KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
C KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
D K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.
A Kết tủa Y có thể tan được trong dung dịch NaOH đặc
B Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bốc cháy tạo thành ngọn lửa lập lòe
C Kết tủa Y có thể tan trong dung dịch NH3
D Khí X có thể được điều chế trực tiếp từ các đơn chất ở nhiệt độ thường
A Ca5P2 và PH5.
B Ca3P2 và PH3.
C Ca3P2 và PCl3.
D Ca5P2 và PCl5.
A Ca3(PO4)2.
B NH4H2PO4.
C Ca(H2PO4)2.
D CaHPO4.
A 0,5
B 1/7
C 0,2
D 0,1
A 12,72
B 10,44
C 12,70
D 10,00
A 12,02
B 4,66
C 12,70
D 10,00
A Na2HPO4, Na3PO4.
B NaH2PO4, Na2HPO4.
C Na3PO4, NaOH.
D NaH2PO4, Na3PO4.
A 75
B 50
C 100
D 25
A 0,2 mol NaH2PO4 ; 0,8 mol Na2HPO4
B 1 mol NaH2PO4
C 0,6 mol Na3PO4
D 0,8 mol NaH2PO4 ; 0,2 mol Na2HPO4
A KH2PO4 và H3PO4.
B KH2PO4 và K2HPO4.
C KH2PO4 và K3PO4.
D K3PO4 và K2HPO4.
A 28,4 gam.
B 7,1 gam.
C 21,3 gam.
D 14,2 gam.
A 14,5
B 19,6
C 16,9 D
D 20,4
A 69%
B 72%
C 45%
D 63%
A K3PO4, K2HPO4.
B K2HPO4, KH2PO4.
C K3PO4, KOH.
D H3PO4, KH2PO4.
A K3PO4 và KOH.
B K2HPO4 và K3PO4.
C KH2PO4 và K2HPO4.
D H3PO4 và KH2PO4.
A 2,0.
B 4,0.
C 6,0.
D 8,0.
A 24,6 gam
B 26,2 gam. .
C 26,4 gam
D 30,6 gam.
A Na2HPO4 và Na3PO4; 7,1g và 24,6g.
B Na2HPO4 và Na3PO4; 1,7g và 14,6g.
C NaH2PO4 và Na3PO4; 5,7g và 15,8g.
D NaH2PO4 và Na3PO4; 7,5g và16,4g.
A 44,4g.
B 39g.
C 35,4g.
D 37,2g.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK