Câu hỏi 1 :
A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
D. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.
Câu hỏi 2 :
A. bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán.
B. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
C. tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch.
D. hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng.
Câu hỏi 4 :
A. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.
B. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Giảm số lượng trang trại cùng với tăng diện tích bình quân mỗi trang trại.
D. Tăng xuất khẩu nguyên liệu nông sản.
Câu hỏi 5 :
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.
C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.
Câu hỏi 6 :
A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á, Âu, Phi
B. Có đường chí tuyến chạy qua.
C. Giáp với nhiều biển và đại dương.
D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới.
Câu hỏi 9 :
A. nguồn lao động có trình độ cao.
B. nguồn đầu tư vốn lớn.
C. làm phong phú thêm nền văn hóa.
D. làm đa dạng về chủng tộc.
Câu hỏi 10 :
A. hiện tượng thủy triều đỏ.
B. ô nhiễm môi trường nước.
C. nước biển nóng lên.
D. độ mặn của nước biển tăng.
Câu hỏi 11 :
A. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làm.
B. công nghiệp phá triển với tốc độ nhanh.
C. điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi.
D. chiến tranh ở các vùng nông thôn.
Câu hỏi 14 :
A. thiên tai xảy tai thường xuyên.
B. thiếu hụt nguồn lao động.
C. chiến tranh, xung đột tôn giáo
D. sự khắc nghiệt của tự nhiên.
Câu hỏi 15 :
A. băng ở vùng cực ngày càng dày.
B. nhiệt độ Trái Đất tăng.
C. xuất hiện nhiều động đất.
D. núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi.
Câu hỏi 16 :
A. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.
B. đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.
C. khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.
D. các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên
Câu hỏi 20 :
A. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
B. Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động
C. Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột
D. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động
Câu hỏi 22 :
A. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào
B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển
C. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm
D. Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh
Câu hỏi 23 :
A. có nhiều loại đất khác nhau
B. có nhiều núi cao
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. chủ yếu có khí hậu nhiệt đới
Câu hỏi 24 :
A. Khoáng sản phi kim loại
B. Đất chịu lửa, đá vôi
C. Vật liệu xây dựng
D. Quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu
Câu hỏi 26 :
A. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt.
B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước
C. Thất nghiệp và thiếu việc làm
D. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường.
Câu hỏi 28 :
A. Người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại
C. Không ban hành chính sách cải cách ruộng đất
D. Người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp
Câu hỏi 30 :
A. Làn sóng di cư tới các nước phát triển
B. Nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệ
C. Khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo.
D. Buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã.
Câu hỏi 31 :
A. biến đổi khí hậu
B. cháy rừng
C. con người khai thác quá mức
D. ô nhiễm môi trường
Câu hỏi 33 :
A. Băng ở vùng cực ngày càng dày lên
B. Xuất hiện nhiều động đất
C. Nhiệt độ Trái Đất tăng
D. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi
Câu hỏi 34 :
A. mất cân bằng giới tính
B. các vấn đề về môi trường
C. cạn kiệt nguồn nước ngọt
D. động đất và núi lửa
Câu hỏi 37 :
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu hỏi 39 :
A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
B. số người trong độ tuổi lao đông rất đông
C. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới
D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng tăng
Câu hỏi 40 :
A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.
B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.
D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.
Câu hỏi 41 :
A. Tây Nam Á Trung Á có lượng dầu thô khai thác nhỏ hơn lượng dầu thô tiêu dùng
B. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Mĩ có lượng dầu thô khai thác lớn hơn lượng dầu thô tiêu dùng.
C. Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất thế giới chiếm khoảng 50% thế giới
D. Đông Nam Á có lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng thấp nhất thế giới
Câu hỏi 43 :
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
B. tỉ suất tử thô rất thấp
C. quy mô dân số đông nhất thế giới
D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn
Câu hỏi 44 :
A. khí hậu khô nóng.
B. hình dạng khối
C. địa hình cao
D. các dòng biển nóng chạy ven bờ.
Câu hỏi 45 :
A. một số cường quốc kinh tế.
B. các quốc gia trên thế giới
C. các quốc gia phát triển
D. các quốc gia đang phát triển
Câu hỏi 46 :
A. Nước biển ngày càng dâng cao
B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền.
C. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa
D. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền
Câu hỏi 47 :
A. Các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau
B. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu
C. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới
D. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động
Câu hỏi 48 :
A. Hoa kì là nước xuất siêu
B. Hoa Kì là nước nhập siêu
C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng giảm không ổn định
Câu hỏi 49 :
A. làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường
B. thúc đẩy giáo dục và y tế phát triển
C. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế
D. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng
Câu hỏi 50 :
A. Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định.
C. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước.
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định.
Câu hỏi 51 :
A. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới
B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, Phi
C. Có đường chí tuyến chạy qua `
D. Giáp với nhiều biển và đại dương
Câu hỏi 54 :
A. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.
B. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.
C. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
D. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng lớn.
Câu hỏi 55 :
A. phần Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
B. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ca-ri-bê.
C. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
D. phần trung tâm Bắc Mĩ, vùng núi Coóc-đi-e và quần đảo Ha-oai.
Câu hỏi 56 :
A. cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lượng lao động.
B. trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột sắc tộc
C. các nước phát triển cắt giảm viện trợ, thất nghiệp gia tăng.
D. cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
Câu hỏi 57 :
A. nhiệt độ Trái Đất tăng.
B. băng ở hai cực ngày càng dày.
C. xuất hiện nhiều động đất, núi lửa.
D. núi lửa, sóng thần thường xuyên xảy ra.
Câu hỏi 58 :
A. nước xả từ các nhà máy thủy điện.
B. chất thải công nghiệp chưa qua xử lí đưa trực tiếp vào sông, hồ.
C. chất thải trong sản xuất nông nghiệp.
D. do khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
Câu hỏi 59 :
A. Công nghiệp, xây dựng.
B. Nông, lâm, ngư nghiệp.
C. Công nghiệp, dịch vụ.
D. Nông nghiệp, dịch vụ.
Câu hỏi 60 :
A. không ban hành chính sách ruộng đất.
B. cải cách ruộng đất không triệt để.
C. người dân có ít nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
D. người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại.
Câu hỏi 61 :
A. mất cân bằng giới tính.
B. ô nhiễm môi trường
C. cạn kiệt nguồn nước ngọt.
D. động đất và núi lửa.
Câu hỏi 62 :
A. tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.
B. tăng thuế cho các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ.
C. tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối.
D. tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.
Câu hỏi 63 :
A. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái.
B. tình hình chính trị không ổn định.
C. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo.
D. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp.
Câu hỏi 64 :
A. công nghiệp năng lượng.
B. công nghiệp khai khoáng.
C. công nghiệp điện lực.
D. công nghiệp chế biến.
Câu hỏi 65 :
A. Nước biển ngày càng dâng cao.
B. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền.
C. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền.
D. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa.
Câu hỏi 66 :
A. trình độ khoa học – kĩ thuật.
B. quy mô dân số và cơ cấu dân số.
C. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
D. thành phần chủng tộc và tôn giáo.
Câu hỏi 67 :
A. nhu cầu đi lại giữa các nước.
B. tự chủ về kinh tế.
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. khai thác và sử dụng tài nguyên.
Câu hỏi 68 :
A. Hải sản và lâm sản.
B. Khoáng sản và rừng.
C. Hải sản và khoáng sản.
D. Nông sản và hải sản.
Câu hỏi 69 :
A. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.
B. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.
C. Vùng phía Tây và vùng phía Đông.
D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
Câu hỏi 70 :
A. Cộng đồng Than và thép châu Âu.
B. Cộng đồng châu Âu (EC)
C. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.
D. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.
Câu hỏi 71 :
A. khoáng sản phi kim loại, muối mỏ.
B. đất chịu lửa, vàng, apatit
C. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.
D. vật liệu xây dựng, đá vôi.
Câu hỏi 72 :
A. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.
B. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già A-pa-lat.
C. vùng phía Tây, vùng Trung tâm, vùng phía Đông.
D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già A-pa-lat, đồng bằng ven Đại Tây Dương.
Câu hỏi 73 :
A. Công nghiệp chế tạo, công nghiệp điện tử-tin hoc, công nghiệp hàng không vũ trụ.
B. Công nghiệp năng, công nghiệp nhẹ.
C. Công nghiệp chế biến, công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng.
D. Công nghiệp cơ khí, sản xuất ô tô, chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu hỏi 74 :
A. Dân số tăng lên một phần quan trọng do nhập cư
B. Số dân đông nhất châu Mĩ và đông thứ ba thế giới.
C. Dân nhập cư đa số là người gốc châu Á.
D. Dân cư Mĩ La-tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì.
Câu hỏi 75 :
A. 79,2% của châu Âu và 65,5% của châu Á.
B. 72,9% của châu Âu và 65,5% của châu Á.
C. 65,5% của châu Âu và 79,2% của châu Á.
D. 65,5% của châu Âu và 72,9% của châu Á.
Câu hỏi 76 :
A. Tỉ trọng nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi từ 15 – 65 giảm, tỉ trọng nhóm tuổi trên 65 tăng.
B. Nhóm tuổi dưới 15 đang giảm, nhóm tuổi trong tuổi lao động có xu hướng tăng.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì không có sự thay đổi trong giai đoạn trên.
D. Tỉ trọng nhóm tuổi dưới tuổi lao động và nhóm tuổi trên 65 tuổi có xu hướng tăng lên.
Câu hỏi 77 :
A. tự do hóa thương mại ngày càng mở rộng.
B. các siêu cường kinh tế tìm cách áp đặt lối sống và nền văn hóa của mình đối với các nước khác.
C. môi trường đang suy thoái trên phạm vi toàn cầu.
D. các nước phát triển có cơ hội để chuyển giao công nghệ cũ lỗi thời cho các nước đang phát triển.
Câu hỏi 78 :
A. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
B. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
C. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu hỏi 81 :
A. Nằm ở bán cầu Tây.
B. Tiếp giáp Mĩ La-tinh
C. Tiếp giáp với Ca-na-đa.
D. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn.
Câu hỏi 82 :
A. Thiếu hụt nguồn lao đông cho đất nước.
B. Gây sức ép tới các vấn đề tài nguyên môi trường.
C. Khó khăn giải quyết việc làm.
D. Tài nguyên nhanh chóng bị cạn kiệt.
Câu hỏi 84 :
A. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng.
B. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao.
C. Chỉ số HDI của các nước có sự thay đổi.
D. Các nước đang phát triển có chỉ số HDI thấp.
Câu hỏi 85 :
A. Khu vực đồi núi ở bán đảo A-la-xca.
B. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.
C. Các khu vực giữa dãy núi A-pa-lat và dãy Rốc-ki
D. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
Câu hỏi 86 :
A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.
B. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.
C. Vùng núi phía Đông và quần đảo Ha-oai
D. Dãy núi già A-pa-lat và vùng Trung tâm.
Câu hỏi 87 :
A. Tự do cư trú, tự do lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.
B. Tự do cư trú, tự do đi lại, dịch vụ thông tin liên lạc.
C. Tự do đi lại, lựa chọn nơi cư trú, dịch vụ vận tải.
D. Tự do đi lại, lựa chọn nơi cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
Câu hỏi 88 :
A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.
B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.
D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.
Câu hỏi 89 :
A. Vai trò các công ti xuyên quốc gia ngày càng giảm sút.
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
D. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
Câu hỏi 90 :
A. kinh nghiệm quản lí đất nước.
B. làm đa dạng về chủng tộc.
C. nguồn lao động có trình độ cao.
D. làm phong phú thêm nền văn hóa.
Câu hỏi 91 :
A. đại bộ phân dân cư.
B. người da đen nhập cư.
C. các nhà tư bản, các chủ trang trại.
D. người dân bản địa (người Anh-điêng).
Câu hỏi 92 :
A. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
B. Ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
C. Các nước phát triển gặp nhiều khó khăn trong việc giải quyết việc làm.
D. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau.
Câu hỏi 95 :
A. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.
B. phi kim loại, đá vôi và nhiên liệu
C. vật liệu xây dựng, kim loại màu và than đá.
D. than đá, đá vôi và apatit
Câu hỏi 96 :
A. chính trị không ổn định.
B. cạn kiệt dần tài nguyên.
C. thiếu lực lượng lao động.
D. thiên tai xảy ra nhiều.
Câu hỏi 98 :
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Câu hỏi 100 :
A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú.
B. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng.
C. hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh.
D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Câu hỏi 101 :
A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. có nhiều dạng địa hình.
C. nằm trong vành đai sinh khoáng.
D. nằm kề vành đai núi lửa Thái Bình Dương.
Câu hỏi 102 :
A. có số dân đông, nhiều quốc gia.
B. tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
Câu hỏi 105 :
A. phục vụ nhu cầu trong nước.
B. khai thác thế mạnh về đất đai.
C. thay thế cây lương thực.
D. xuất khẩu thu ngoại tệ.
Câu hỏi 108 :
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thông qua kí kết các hiệp ước.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.
Câu hỏi 109 :
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C. lao động chủ yếu hoạt động nông nghiệp.
D. thiếu sự dẻo dai, năng động.
Câu hỏi 110 :
A. tỉ suất tử thô rất thấp.
B. quy mô dân số đông nhất thế giới.
C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. gia tăng cơ học cao.
Câu hỏi 111 :
A. Vị trí địa lí mang tính chiến lược.
B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp
D. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.
Câu hỏi 112 :
A. Ăng-gô-la có tỉ lệ biết chữ thấp nhất.
B. Các nước châu Phi đều có tỉ lệ biết chữ cao hơn trung bình của thế giới.
C. Nam Phi có tỉ lệ biết chữ cao nhất.
D. Tỉ lệ biết chữ có sự chênh lệch giữa các quốc gia châu Phi.
Câu hỏi 113 :
A. đông dân và gia tăng dân số cao.
B. xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố.
C. phần lớn dân cư theo đạo Thiên Chúa giáo.
D. phần lớn dân cư có mức sống cao.
Câu hỏi 114 :
A. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
B. là nơi đông dân nhất thế giới, nhiều thành phần dân tộc.
C. đang thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa.
Câu hỏi 115 :
A. chú trọng sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
B. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
C. phát triển chủ yếu các ngành công nghiệp đòi hỏi công nghệ hiện đại.
D. ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.
Câu hỏi 116 :
A. Mỗi nước trong khu vực, từng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định.
B. Giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo.
C. Giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp.
D. Khu vực đông dân, tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm còn cao.
Câu hỏi 117 :
A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
B. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.
C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
D. tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều.
Câu hỏi 118 :
A. đa dân tộc, tôn giáo.
B. có phong tục, tập quán, văn hóa tương đồng nhau.
C. giao nhau của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
D. có cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ phụ thuộc thấp
Câu hỏi 119 :
A. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
C. tăng cường khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. tăng cường mở rộng hệ thống giao thông đường biển.
Câu hỏi 128 :
A. sắt, đồng, thiếc, phốt phát
B. sắt, thiếc, phốt phát, chì
C. đồng, thiếc, phốt phát, than đá
D. thiếc, chì, đồng, phốt phát
Câu hỏi 129 :
A. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương
B. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương
C. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
D. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương
Câu hỏi 131 :
A. Dân số Hoa Kì gia tăng nhanh trong giai đoạn 1800 – 2005, tăng gấp 5,07 lần.
B. Dân số Hoa Kì gia tăng nhanh trong giai đoạn 1800 – 2005, tăng gấp 5,7 lần.
C. Dân số Hoa Kì gia tăng nhanh trong giai đoạn 1800 – 2005, tăng gấp 59 lần.
D. Dân số Hoa Kì gia tăng nhanh trong giai đoạn 1800 – 2005, tăng gấp 50,7 lần.
Câu hỏi 132 :
A. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
B. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương
C. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương
D. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương
Câu hỏi 133 :
A. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
B. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam
C. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
D. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương
Câu hỏi 135 :
A. ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây và vùng trung tâm
B. đông ở vùng Trung Tâm và thưa thớt ở miền Tây
C. ở ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền Tây
D. ở ven Thái Bình Dương, thưa thớt ở vùng núi Cooc-đi-e
Câu hỏi 138 :
A. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên
B. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi
C. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình
D. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp
Câu hỏi 142 :
A. GDP năm 2004 của Hoa Kì chiếm 28,5 % GDP của toàn thế giới.
B. GDP năm 2004 của Hoa Kì cao hơn châu Á và châu Phi.
C. GDP năm 2004 của Hoa Kì cao hơn châu Âu và châu Phi.
D. GDP năm 2004 của Hoa Kì thấp hơn châu Âu và cao hơn châu Á
Câu hỏi 143 :
A. Hải Phòng - Quảng Ninh
B. SaPa - Lào Cai
C. Nha Trang - Đà Lạt
D. Huế - Đà Nẵng
Câu hỏi 147 :
A. ở vùng nông thôn.
B. ở đồng bằng Trung tâm.
C. trong các thành phố.
D. ở vùng phía Tây.
Câu hỏi 149 :
A. Gía trị sản lượng nông nghiệp năm 2004 chiếm 0,9% GDP.
B. Nông nghiệp hàng hóa hình thành muộn, phát triển chậm.
C. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
D. Hình thành tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp là các trang trại.
Câu hỏi 150 :
A. công nghiệp điện lực.
B. công nghiệp khai khoáng.
C. công nghiệp dệt – may.
D. công nghiệp chế biến.
Câu hỏi 152 :
A. Cô -Lô -ra -đô và Cô -lum -bi -a.
B. A – can – dat và Ô – hai – ô.
C. Ô -hai - ô và Cô -lô - ra -đô.
D. Ô – hai – ô và Mit – xi – xi – pi.
Câu hỏi 153 :
A. Tỉ suất sinh thô giảm nhiều hơn tỉ suất tử thô.
B. Tỉ suất tử thô có tốc độ giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
C. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Hoa Kì đều tăng.
D. Tỉ suất sinh thô luôn lớn hơn tỉ suất sinh thô.
Câu hỏi 154 :
A. Vùng phía Đông.
B. Vùng ven Đại Tây Dương.
C. Vùng Trung Tâm.
D. Vùng phía Tây.
Câu hỏi 156 :
A. quần đảo Ăng – ti Lớn.
B. bán đảo A – la – xca.
C. quần đảo Ha – oai.
D. phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ.
Câu hỏi 157 :
A. bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.
B. bán cầu Tây.
C. bán cầu Đông.
D. nửa cầu Nam.
Câu hỏi 159 :
A. nông trường quốc doanh.
B. hộ gia đình.
C. trang trại.
D. hợp tác xã.
Câu hỏi 160 :
A. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất quanh khu vực vịnh Péc – Xích.
B. Diện tích khoảng 7 triệu km2, số dân hơn 313 triệu người năm (2005).
C. Phần lớn dân cư theo đạo Thiên chúa giáo.
D. Tài nguyên chủ yếu là dầu mỏ, khí tự nhiên.
Câu hỏi 163 :
A. kim loại đen.
B. khoáng sản nhiên liệu.
C. kim loại quý hiếm.
D. kim loại màu.
Câu hỏi 164 :
A. Phlo – ri – đa và Can – dát.
B. Ca – li – phooc – ni –a và Tếch dát.
C. Can dát và Giooc – gia.
D. A – la – xca và Ha – Oai.
Câu hỏi 167 :
A. Nằm giữa Thái Bình Dương.
B. Có tiềm năng rất lớn về du lịch.
C. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. Có tiềm năng rất lớn về hải sản.
Câu hỏi 169 :
A. Đứng đầu thế giới về khai thác than đá, vàng, phốt phát.
B. Có sản lượng điện đứng đầu thế giới (năm 2004).
C. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP giai đoạn 1960 – 2004 có xu hướng giảm.
D. Công nghiệp chế biến chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của cả nước.
Câu hỏi 171 :
A. lớn thứ hai thế giới.
B. lớn thứ nhất thế giới.
C. lớn thứ ba thế giới.
D. lớn thứ tư thế giới.
Câu hỏi 178 :
A. Từ năm 1990 đến 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
B. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD.
C. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD.
D. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới.
Câu hỏi 181 :
A. các bang vùng Đông Bắc đến các bang vùng phía Tây.
B. các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. các bang ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc.
D. các bang phía Tây sang các bang phía Đông.
Câu hỏi 183 :
A. sản xuất nông nghiệp và khai thác tài nguyên.
B. sản xuất công nghiệp và phân bố mạng lưới đô thị.
C. khai thác tài nguyên và tổ chức sản xuất công nghiệp.
D. phân bố sản xuất và phát triển giao thông.
Câu hỏi 184 :
A. tăng.
B. ổn định ở mức khoảng 70%.
C. giảm mạnh.
D. có xu hướng giảm.
Câu hỏi 187 :
A. Từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp
B. Bắc - Nam
C. Từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao
D. Nam – Bắc
Câu hỏi 189 :
A. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 30°c
B. Không tăng, không giảm
C. Tăng lên
D. Giảm đi
Câu hỏi 190 :
A.Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải duong là dựa vào các đặc tính về nhiệt độ của nó
B. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính
C.Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tưong đối rõ
D. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dưong do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo rất ít
Câu hỏi 192 :
A. Sóng do các thần linh tạo ra theo quan điểm của một số tôn giáo
B. Do mẹ thiên nhiên nổi giận
C. Sóng cao dữ dội, khoảng 20 – 30 m
D. Sóng xuất hiện bất thần
Câu hỏi 193 :
A.Đáy đại dưong (ở đại dưong) và đáy của tầng phong hóa (ở lục địa)
B. Độ sâu 1 l km
C. Giới hạn dưới của lóp vỏ Trái Đất
D. Giới hạn dưới của vỏ lục địa
Câu hỏi 196 :
A. Tây Nam ở cả 1 bán cầu
B. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam
C. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam
D. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu
Câu hỏi 197 :
A. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí
B. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa
C. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau
D. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến
Câu hỏi 199 :
A. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng
B. Trái Đất nằm ở vị trí gần Mặt Trời nhất
C. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm trên cùng một mặt phẳng
D. Bán cầu bắc ngã về phí Mặt Trời
Câu hỏi 200 :
A. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa
B. Chí tuyến hải dương và xích đạo
C. Chí tuyến lục địa và xích đạo
D. Bắc xích đạo và Nam xích đạo
Câu hỏi 201 :
A. Mùa hạ là mùa mưa nhiều
B. Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi
C. Mùa đông là mùa mưa nhiều
D. Mùa xuân là mùa tuyết tan
Câu hỏi 203 :
A. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương
B. Địa cực và ôn đới
C. Ôn đới và chí tuyến
D. Địa cực lục địa và địa cực hải dương
Câu hỏi 205 :
A. Núi lửa phun dưới đáy biển
B. Động đất dưới đáy biển
C. Bão lớn
D. Gió mạnh
Câu hỏi 207 :
A. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều thẳng đứng
B. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều nằm ngang
C. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng thần là do động đất dưới đáy biển
D. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển và sóng bạc đầu là gió
Câu hỏi 209 :
A. Gió thường xuất phát từ các áp cao
B. Hai đai áp cao được ngăn cách vói nhau bởi 1 đai áp thấp
C. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính
D. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến
Câu hỏi 212 :
A. Giới hạn tầng đối lưu
B. Nơi tiếp giáp tầng odon
C. Nơi tiếp giáp tầng ozon
D. Đỉnh Evơron
Câu hỏi 213 :
A. Nhiệt độ và độ ẩm không khí
B. Nhiệt độ và áp suất không khí
C. Độ ẩm không khí và áp suất không khí
D. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng
Câu hỏi 214 :
A. Trăng tròn
B. Trăng Khuyết
C. Không Trăng
D. Trăng Tròn hoặc không trăng
Câu hỏi 217 :
A. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua
B.Anh, Tây Ban Nha, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua
C.Pháp, Bồ Đào Nha, Hi Lạp, Hà Lan, Luc-xăm-bua,Thụy Sĩ
D. Đức, Ý, Bỉ, Phần Lan, Thụy Điển, Anh.
Câu hỏi 218 :
A. công nghệ sinh học, công nghệ năng luợng, công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu.
B. công nghệ vật liệu, công nghệ thông tin, công nghệ nano, công nghệ lọc hóa dầu.
C. công nghệ sinh học, công nghệ năng luợng, công nghệ nano, công nghệ in.
D. công nghệ in, công nghệ nano, công nghệ sinh học, công nghệ năngluợng.
Câu hỏi 220 :
A. các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Tây
B. các bang ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc
C. các bang vùng phía Tây sang các bang vùng phía Đông.
D. các bang vùng Đông Bắc sang các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương.
Câu hỏi 223 :
A. Sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân.
B. Sự yếu kém trong quản lí đất nước
C. Nghèo tài nguyên khoáng sản
D. Xung đột sắc tộc
Câu hỏi 224 :
A. Nợ nước ngoài nhiều
B. Hoa Kì cắt giảm đầu tư vào MĨLatinh
C. Thiếu lao động trình độ chuyên môn cao
D. Tình hình chính trị không ồn định.
Câu hỏi 225 :
A. Trị giá xuất khẩu tăng rất nhanh
B. Thương mại thế giới phát triển mạnh
C. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng
D. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh
Câu hỏi 226 :
A. Thị trường, nguồn lao động và các nguồn nội lực.
B. Vốn, nguồn lao động và đường lối, chính sách
C. Công nghệ, thị trường và đường lối, chính sách.
D. Vốn, công nghệ, thị trường.
Câu hỏi 227 :
A. Suy giảm đa dạng sinh học.
B ô nhiễm môi trường nước biển, đại dưong.
C. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. Suy giảm tầng ô dôn.
Câu hỏi 228 :
A. Công nghiệp chế biến
B. Công nghiệp điện lực
C. Công nghiệp khai khoáng
D. Công nghiệp dệt- may.
Câu hỏi 229 :
A. Thảo nguyên và thảo nguyên rừng.
B Hoang mạc, bán hoang mạc và xa-van
C. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm
D. Rừng nhiệt đới khô
Câu hỏi 230 :
A. Sự khác nhau về chế độ chính trị giữa các nhóm nước.
B. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh.
C. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo.
D.Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nhóm nước.
Câu hỏi 231 :
A. Phát triển giáo dục.
B. Khuyến khích sản xuất thay thế hàng nhập khẩu
C.Thực hiện công nghiệp hóa đất nước.
D. Quốc hữu một số ngành kinh tế.
Câu hỏi 234 :
A. Italia, Pháp, Phần Lan, Đức, Thụy Điển
B. Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Thụy Sĩ
C. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua
D. Đức, Anh, Pháp, Hà Lan, Bỉ, Luc-xăm-bua
Câu hỏi 235 :
A. Thành phần dân cư phức tạp
B. Lịch sử định cư
C. Sự phát triển kinh tế
D. Điều kiện tự nhiên khác nhau
Câu hỏi 236 :
A. EU có bình quân GDP trên đầu người cao
B. EU có nền kinh tế phát triển mạnh
C. EU là khu vực có nền kinh tế đứng hàng đầu thế giới
D. EU là khu vực kinh tế phát triển năng động
Câu hỏi 237 :
A. Đức, Bỉ, Hà Lan
B. Đức, Pháp, Hà Lan
C. Hà Lan, Đức, Luc-xăm-bua
D. Anh, Pháp, Hà Lan
Câu hỏi 238 :
A. Tự do trao đổi lao động, hào hóa, lưu thông tiền vốn, tri thức
B. Tự do trao đổi thông tin, đi lại, trao đổi hàng hóa, trao đổi tiền vốn
C. Tự do di chuyển, lưu thông dịch vụ, lưu thông hàng hóa, lưu thông tiền vốn
D. Tự do di chuyển, giao thông, hàng hóa, trao đổi thông tin
Câu hỏi 243 :
A. Đóng tàu, hóa chất, dệt, sản xuất ô tô, khai thác khoáng sản
B. Luyện kim, chế tạo ô tô, dệt và chế biến thực phẩm
C. Hóa dầu, công nghiệp hàng không vũ trụ, cơ khí, điện tử
D. Luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa ...
Câu hỏi 245 :
A. EU là liên kết khu vực lớn trên thế giới
B. EU là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới
C. EU là lãnh thổ phát triển đồng đều giữa các vùng
D. EU là tổ chức thương mai hàng đầu thế giới
Câu hỏi 247 :
A. Các song bị ô nhiễm đổ nước ra biển
B. Đất và nước trên lục địa bị ô nhiễm đổ ra biển
C. Các sự cố đắm tàu, rửa tràn dầu
D. Chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra biển
Câu hỏi 249 :
A. Vùng phía Nam
B. Vùng Đông Bắc, Đông và duyên hải phía Tây
C. Vùng núi Cooc-đi-e
D. Vùng trung tâm
Câu hỏi 252 :
A. EU là một liên minh chủ yếu về an ninh và chính trị.
B. EU là một trong những liên kết khu vực hàng đầu thế giới.
C. EU là liên minh ra đời trên cơ sở liên kết về kinh tế và phát triển.
D. Số lượng thành viên của EU tính đến 2007 là 27 quốc gia.
Câu hỏi 255 :
A. gây nên hiệu ứng nhà kính.
B. gây nên mưa a xít.
C. làm thủng tầng ô zôn.
D. gây nên ô nhiễm môi trường.
Câu hỏi 256 :
A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa châu Á và châu Âu.
B. đã từng bị người Trung Hoa và các đế quốc tư bản chiếm đóng.
C. nằm trên “con đường tơ lụa” của thế giới trước đây.
D. có hai tôn giáo lớn của thế giới là Thiên chúa giáo và Hồi giáo.
Câu hỏi 258 :
A. khoa học và công nghệ đã trực tiếp tạo ra các sản phẩm.
B. phát triển khoa học và công nghệ là xu hướng chung của các nước.
C. khoa học và công nghệ hiện nay phát triển như vũ bão.
D. khoa học và công nghệ tạo nên các phát minh sáng chế.
Câu hỏi 259 :
A. cơ cấu xã hội phong kiến được duy trì trong thời gian dài.
B. quá trình công nghiệp hóa phát triển mạnh mẽ ở các nước .
C. các thế lực của tôn giáo cản trở sự phát triển của xã hội.
D. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.
Câu hỏi 260 :
A. 90% hoạt động thương mại của thế giới.
B. 80% hoạt động thương mại của thế giới.
C. 95% hoạt động thương mại của thế giới.
D. 85% hoạt động thương mại của thế giới.
Câu hỏi 261 :
A. ASEAN, EU, MERCOSUR, NAFTA.
B. NAFTA, EU, MERCOSUR, ASEAN.
C. MERCOSUR, ASEAN, EU, NAFTA.
D. NAFTA, MERCOSUR, ASEAN, EU.
Câu hỏi 262 :
A. nợ nước ngoài lớn, không có khả năng trả.
B. hậu quả sự bóc lột của chủ nghĩa thực dân.
C. tình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dài.
D. sự gia tăng quá nhanh của dân số.
Câu hỏi 265 :
A. Đồng bằng trung tâm
B. Các bồn địa cao nguyên phía tây.
C. Ven biển Thái Bình Dương.
D. Ven biển Đại Tây Dương
Câu hỏi 266 :
A. Tự do di chuyển.
B. Tự do lưu thông hàng hóa.
C. Tự do lưu thông dịch vụ.
D. Tự do lưu thông tiền vốn.
Câu hỏi 269 :
A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.
B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
C. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.
D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan.
Câu hỏi 270 :
A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi đại gia súc.
C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi đại gia súc.
Câu hỏi 271 :
A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.
B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối.
D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.
Câu hỏi 272 :
A. Được hình thành dựa trên cơ sở tự nguyện của nhân dân vùng biên giới.
B. Hình thành ở một số vùng biên giới các nước EU hoặc EU với ngoài EU.
C. Tiến hành các hoạt động hợp tác, liên kết sâu rộng về kinh tế – xã hội, văn hóa.
D. Là nơi xây dựng các tuyến phòng thủ châu Âu, ngăn người di cư từ bên ngoài EU vào.
Câu hỏi 273 :
A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa châu Á và châu Âu.
B. đã từng bị người Trung Hoa và các đế quốc tư bản chiếm đóng.
C. nằm trên “ con đường tơ lụa” của thế giới trước đây.
D. có hai tôn giáo lớn của thế giới là Thiên chúa giáo và Hồi giáo.
Câu hỏi 274 :
A. có dân số đông và phần lớn là người Ả- rập.
B. khu vực đông dân cư nhiều thành phần chủng tộc.
C. có mật độ dân số thấp, phần lớn dân cư theo đạo Hồi.
D. tập trung phần lớn những người theo đạo Hồi.
Câu hỏi 275 :
A. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
B. Anh, CHLB Đức, Thuỵ Điển, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
C. Pháp, Ba Lan, Italia, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch.
D. Tây Ban Nha, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Áo, Lúc-xăm-bua.
Câu hỏi 276 :
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.
C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.
Câu hỏi 277 :
A. Trồng cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Trồng cây công nghiệp cận nhiệt.
C. Chăn nuôi gia súc lớn.
D. Chăn nuôi gia súc nhỏ.
Câu hỏi 278 :
A. nghèo tài nguyên thiên nhiên.
B. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân kéo dài.
C. khủng bố chính trị.
D. khai thác tài nguyên quá mức.
Câu hỏi 279 :
A. nông nghiệp.
B. thủy sản.
C. công nghiệp chế biến.
D. công nghiệp khai khoáng.
Câu hỏi 280 :
A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại.
B. Cơ cấu công nghiệp phân theo vùng có sự thay đổi.
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp trong GDP tăng lên.
D. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống.
Câu hỏi 282 :
A. nâng cao trình độ dân trí.
B. tăng trưởng tốc độ phát triển kinh tế.
C. giải quyết việc làm.
D. xóa đói giảm nghèo, tăng cường dân chủ, bình đẳng.
Câu hỏi 283 :
A. giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
Câu hỏi 284 :
A. Giá trị nông nghiệp chiếm tỉ trọng rất nhỏ.
B. Hình thức tổ chức chủ yếu là trang trại.
C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
D. Nông nghiệp hàng hóa được hình thành và phát triển muộn.
Câu hỏi 285 :
A. độ cao trung bình, sườn thoải, thung lũng rộng.
B. độ cao trên 2000m, sườn dốc, thung lũng hẹp.
C. gồm nhiều dãy núi song song hướng bắc - nam.
D. vùng núi trẻ với nhiều thung lũng hẹp cắt ngang.
Câu hỏi 286 :
A. Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ.
B. Phần phía nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi cho trồng trọt.
C. Khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu nhiệt đới.
Câu hỏi 289 :
A. Không có những nền văn minh cổ đại rực rỡ
B. Sự thống trị lâu dài của thực dân
C. Nghèo tài nguyên thiên nhiên
D. Khí hậu khô hạn
Câu hỏi 290 :
A. Ở hầu hết các quốc gia
B. Chủ yếu ở các nước phát triển.
C. Chủ yếu ở các nước đang phát triển.
D. Chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la- tinh.
Câu hỏi 291 :
A. Con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.
B. Con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển.
C. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu.
D. Các thảm họa như núi lửa, cháy rừng.
Câu hỏi 292 :
A. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ổm và nhiệt đới khô.
B. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
C. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan.
D. Rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan.
Câu hỏi 294 :
A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.
B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.
C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác
D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác
Câu hỏi 297 :
A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông.
B. vùng phía Bắc, vùng trung tâm, vùng phía Nam.
C. vùng núi trẻ Coocđie, vùng trung tâm, vùng núi già Apalat.
D. vùng núi trẻ Coocđie, vùng núi già Apalat, đồng bằng ven Đại Tây Dương.
Câu hỏi 299 :
A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.
B. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. phía Đông Nam và ven vịnh Mêhicô.
D. ven Thái Bình Dương và ven vịnh Mêhicô.
Câu hỏi 300 :
A. Tiếp giáp với Mêhicô.
B. Nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Tiếp giáp với khu vực Mĩ Latinh.
D. Nằm giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Câu hỏi 301 :
A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.
Câu hỏi 302 :
A. Khí hậu thuận lợi cho trồng bông.
B. Thảo nguyên rộng thuận lợi chăn nuôi đại gia súc
C. Khoáng sản giàu có.
D. Đất đai phù sa màu mỡ.
Câu hỏi 304 :
A. Trồng rừng.
B. Khai thác hợp lý tài nguyên rừng.
C. Đẩy mạnh thủy lợi hóa.
D. Ứng dụng cộng nghệ mới.
Câu hỏi 308 :
A. dân số thế giới tăng nhanh.
B. sự tăng lượng CO2 trong khí quyển.
C. khai thác quá mức tài nguyên.
D. chất thải từ ngành công nghiệp.
Câu hỏi 309 :
A. Đô thị hóa quá nhanh ở các nước Mỹ La Tinh.
B. Bệnh tật đe dọa dân Châu Phi.
C. Luồng di cư lớn từ Châu Á sang Bắc Mĩ.
D. Bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển.
Câu hỏi 312 :
A. Du lịch.
B. Giao thông vận tải
C. Khai thác và chế biến dầu khí
D. Đóng tàu
Câu hỏi 315 :
A. Kim loại đen
B. Kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu
C. Dầu mỏ, khí đốt
D. Than đá
Câu hỏi 319 :
A. số dân đông và gia tăng dân số cao.
B. vấn đề sắc tộc, tôn giáo và nạn khủng bố.
C. phần lớn dân cư theo đạo Ki tô.
D. phần lớn dân số sống ở nông thôn.
Câu hỏi 320 :
A. bán hoang mạc, xavan và cây bụi gai.
B. xavan, cây bụi gai và rừng nhiệt đới.
C. rừng nhiệt đới ẩm và bán hoang mạc.
D. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan.
Câu hỏi 321 :
A. chất thải công nghiệp chưa qua xử lí.
B. chất thải trong sản xuất nông nghiệp.
C. nước xả từ các nhà máy thủy điện.
D. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
Câu hỏi 323 :
A. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.
B. Là nước xuất khẩu nông sản hàng đầu thế giới.
C. Các vành đai chuyên canh ngày càng phát triển.
D. Nền nông nghiệp hàng hóa mới được xuất hiện.
Câu hỏi 324 :
A. xuất hiện nhiều động đất.
B. mực nước biển dâng rất cao.
C. núi lửa hình thành ở nhiều nơi.
D. nhiệt độ Trái Đất tăng lên.
Câu hỏi 325 :
A. Phụ thuộc nhiều vào chính phủ các nước.
B. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
C. Hoạt động ở nhiều quốc gia khác nhau.
D. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn.
Câu hỏi 327 :
A. đất trồng trọt và nước.
B. khoáng sản và rừng.
C. rừng và đất trồng trọt.
D. nước và khoáng sản.
Câu hỏi 328 :
A. nước biển nóng lên.
B. hiện tượng thủy triều đỏ.
C. ô nhiễm môi trường nước.
D. độ mặn của nươc biển tăng.
Câu hỏi 330 :
A. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
B. Những tôn giáo, tín ngưỡng khác biệt nhau.
C. Sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo lớn.
D. Phần tử cực đoan trong các tôn giáo.
Câu hỏi 334 :
A. Sự khác nhau về tổng số dân của mối nước.
B. Sự khác nhau và điều kiện tự nhiên.
C. Sự khác nhau về trình độ phát triển KT - XH.
D. Sự khác nhau về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người.
Câu hỏi 335 :
A. Công nghiệp khai thác mỏ kim loại, luyện kim và cơ khí.
B. Các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao.
C. Công nghiệp chế biến nông lâm thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghệ điện tử, sinh học và hàng không vũ trụ.
Câu hỏi 336 :
A. Nợ nước ngoài và nạn chảy máu chất xám ngày càng tăng.
B. Nguồn lao động tăng nhanh gây khó khăn trong hợp tác lao động.
C. Thực trạng nền kinh tế còn thấp so với khu vực và thế giới.
D. Nguồn lực trong nước phát huy kém hiệu quả do thiếu vốn.
Câu hỏi 337 :
A. WTO với 150 thành viên chi phối tới 95% hoạt động thương mại của thế giới.
B. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm là trong ngày càng lớn.
C. Tốc độ tăng trưởng thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế của toàn thế giới.
D. Hàng vạn ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử.
Câu hỏi 338 :
A. Sự gia tăng của chất thải công nghiệp và sinh hoạt vào môi trường.
B. Lượng khí CO2 tăng đáng kể trong khi quyền gây hiệu ứng nhà kính.
C. Áp lực của gia tăng dân số và sự tăng trưởng hoạt động kinh tế.
D. Hậu quả của việc gia tăng dân số nhanh ở các nước đang phát triển.
Câu hỏi 339 :
A. Các nước phát triển.
B. Các nước đang phát triển.
C. Các nước công nghiệp mới.
D. Các nước đang phát triển, các nước công nghiệp mới.
Câu hỏi 340 :
A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.
B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.
C. Khoảng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
Câu hỏi 341 :
A. Tỉ lệ tăng trưởng GDP của châu Phi tương đối cao trong thập niên vừa qua.
B. Hậu quả thống trị nặng nề của thực dân còn in dấu trên đường biên giới quốc gia.
C. Một vài nước châu Phi có nền kinh tế chậm phát triển.
D. Nhà nước của nhiều quốc gia châu Phi còn non trẻ, thiếu khả năng quản lý.
Câu hỏi 342 :
A. Tài nguyên nghèo, cạn kiệt nhanh.
B. Trình độ dân trí thấp.
C. Chính sách kinh tế không phù hợp, chính trị không ổn định.
D. Sự can thiệp của nước ngoài.
Câu hỏi 343 :
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược.
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển kinh tế.
C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
Câu hỏi 344 :
A. Nguồn dầu mỏ với trữ lượng lớn.
B. Có nhiều khoáng sản quan trọng như đồng, vàng, kim loại hiếm,…
C. Có vị trí địa lí chính trị quan trọng.
D. Ý A và C.
Câu hỏi 345 :
A. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình 2000m, chạy song song theo hướng Bắc – Nam.
B. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên với khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.
C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương.
D. Có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.
Câu hỏi 346 :
A. Vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.
B. Ở vùng Trung Tâm và ven Đại Tây Dương.
C. Ở phía Nam và ven Thái Bình Dương.
D. Ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương.
Câu hỏi 347 :
A. Nông nghiệp.
B. Thủy sản.
C. Công nghiệp chế biến.
D. Công nghiệp khai khoáng.
Câu hỏi 348 :
A. Liên kết toàn diện và thống nhất trên tất cả các lĩnh vực.
B. Mở rộng không gian địa lí cho các nước trên thế giới.
C. Số lượng thành viên chỉ giới hạn ở 25 nước thành viên châu Âu.
D. Tạo dựng một thị trường chung để phát triển kinh tế.
Câu hỏi 349 :
A. Mọi công dân có quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề.
B. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối.
C. Các hạn chế đối với giao dịch thành toán ngày càng tăng.
D. Sản phẩm hợp pháp của một nước được tự do buôn bán trong toàn EU.
Câu hỏi 351 :
A. Dẫn đầu thế giới về GDP.
B. Chiếm ½ GDP toàn cầu.
C. Đứng thứ 2 thế giới về GDP sau Nhật Bản.
D. Đứng thứ 2 thế giới về GDP sau Hoa Kỳ.
Câu hỏi 352 :
A. EU là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
B. EU là liên kết kinh tế khu vực lớn nhất thế giới.
C. EU là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.
D. EU là lãnh thổ phát triển đồng đều giữa các vùng.
Câu hỏi 356 :
A. Tỉ trọng khu vực III rất cao.
B. Tỉ trọng khu vực II rất thấp.
C. Tỉ trọng khi vực I còn cao.
D. Cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực
Câu hỏi 358 :
A. Liên minh châu Âu.
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
C. Thị trường chung Nam Mĩ.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
Câu hỏi 359 :
A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao.
B. số người trong độ tuổi lao động rất thấp.
C. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
D. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới
Câu hỏi 361 :
A. Tự do hóa thương mại ngày càng mở rộng.
B. Các siêu cường kinh tế tìm cách áp đặt lối sống và nền văn hóa của mình đối với các nước khác
C. Môi trường đang bị suy thoái trên phạm vi toàn cầu.
D. Các nước phát triển có cơ hội để chuyển giao công nghệ cũ cho các nước đang phát triển.
Câu hỏi 362 :
A. Việt nam là thành viên của APEC.
B. Việt Nam có thể tham gia vào tất cả các tổ chức kinh tế thế giới.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên thứ 150 của WTO.
D. Việt Nam là thành viên của ASEAN ngay từ năm 1995.
Câu hỏi 363 :
A. khí hậu khô hạn
B. quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnh
C. rừng bị khai phá quá mức.
D. quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ
Câu hỏi 364 :
A. tỉ suất tử thô rất thấp.
B. quy mô dân số đông nhất thế giới.
C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. tỉ suât gia tăng cơ giới lớn.
Câu hỏi 365 :
A. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động.
B. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới.
C. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu.
D. Dân số các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau.
Câu hỏi 366 :
A. có diện tích rộng lớn
B. có đường xích đạo chạy qua gần giữa khu vực
C. bao quanh là các biển và đại dương.
D. có đường chí tuyến Nam chạy qua
Câu hỏi 367 :
A. đông dân và gia tăng dân số cao.
B. xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố.
C. phần lớn dân cư theo đạo Ki – tô.
D. phần lớn dân số sống ở nông thôn.
Câu hỏi 370 :
A. Các nước phát triển.
B. Các nước chậm phát triển.
C. Các nước công nghiệp mới.
D. A và C đúng.
Câu hỏi 371 :
A. Xuất hiện và hình thành nền kinh tế tri thức
B. Xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao.
C. Hướng nền kinh tế thế giới phát triển theo chiều sâu.
D. Phát triển kinh tế dựa vào kĩ thuật và công nghệ.
Câu hỏi 372 :
A. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa có giá trị lớn và tăng mạnh.
B. Hoạt động đầu tư quốc tế tăng mạnh.
C. Chuyển giao kĩ thuật công nghệ và hợp tác trên cơ sở chuyên môn hóa
D. Mở rộng thị trường tiêu thụ sang các nước đang phát triển.
Câu hỏi 373 :
A. Thương mại TG phát triển mạnh.
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng mạnh.
D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò lớn.
Câu hỏi 374 :
A. Mưa axit ở nhiều nơi trên thế giới.
B. Tầng ôdôn bị thủng.
C. Lượng CO2 tăng nhiều trong khí quyển.
D. Băng tan ở hai cực.
Câu hỏi 375 :
A. Con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều
B. Các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều
C. Các phương tiện giao thông ngày càng nhiều
D. Hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều
Câu hỏi 376 :
A. Có trữ lượng rất lớn, có thể khai thác lâu dài phục vụ cho xã hội.
B. Có trữ lượng lớn, đang được khai thác hợp lí nên đem lại lợi ích lâu dài.
C. Phân bố không đều đem lại lợi ích cho tất cả các nước
D. Chỉ tập trung ở một số nước, trữ lượng hạn chế, bị khai thác quá mức dẫn đến cạn kiệt.
Câu hỏi 378 :
A. 1/4 sống trong điều kiện khó khăn
B. 1/3 sống trong điều kiện khó khăn
C. 1/2 sống trong điều kiện khó khăn
D. 4 sống trong điều kiện khó khăn
Câu hỏi 379 :
A. Giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng
B. Điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới.
C. Đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo hồi cao (trừ Mông Cổ).
D. Từng có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây.
Câu hỏi 380 :
A. Giàu có về tài nguyên thiên nhiên
B. Khí hậu lục địa khô hạn
C. Nhiều đồng bằng châu thổ đất đai màu mỡ.
D. Các thảo nguyên thuận lợi cho thân thả gia súc
Câu hỏi 381 :
A. Quặng sắt ở phía bắc, vàng ở phía nam đồng bằng trung tâm.
B. Kim loại màu tập trung chủ yếu ở hệ thống núi A-pa-lat.
C. Dầu mỏ, khí đốt ở Tếch-dat, ven vịnh Mê-hi-cô, A-lat-xca
D. Than đá và quặng sắt có trữ lượng lớn ở miền Tây.
Câu hỏi 383 :
A. Hơn châu Á, châu Phi, kém châu Âu
B. Hơn châu Âu, châu Phi, kém châu Á
C. Hơn châu Phi, châu Âu, kém châu Á
D. Kém châu Âu, châu Á, châu Phi
Câu hỏi 385 :
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu trên thị trường thế giới.
B. Từ 6 nước thành viên ban đầu, nay đã trở thành một khối với 27 nước
C. Thành lập thị trường chung và sử dụng đồng tiền ơ-rô cho các nước thành viên.
D. Các nước thành viên có chung chính sách thương mại với các nước ngoài.
Câu hỏi 386 :
A. EU là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
B. EU là liên kết kinh tế khu vực lớn trên thế giới.
C. EU là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.
D. EU là lãnh thổ phát triển đồng đều giữa các vùng
Câu hỏi 387 :
A. EU chỉ chiếm 7,1% về dân số thế giới và 2,2% diện tích lục địa của Trái Đất nhưng lại đứng thứ 1 thế giới về GDP.
B. Giá trị FDI của EU đầu tư ra nước ngoài và FDI đầu tư vào EU chỉ đứng sau Hoa Kì và trên Nhật Bản.
C. Giá trị FDI của EU đầu tư ra nước ngoài và FDI đầu tư vào EU chiếm một nửa của thế giới.
D. EU chỉ chiếm 7,1% về dân số thế giới và 2,2% diện tích lục địa của Trái Đất nhưng chiếm 60% GDP của thế giới.
Câu hỏi 388 :
A. Đất đai màu mỡ, sản xuất chuyên môn hóa cao, gắn liền với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ
B. Đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào, gắn liền với thị trường tiêu thụ
C. Đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, công nghiệp chế biến phát triển
D. Đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, cơ giới hóa cao
Câu hỏi 389 :
A. Bỉ, Pháp, Ý, Luc-xăm-bua, Hà Lan và Đức
B. Bỉ, Pháp, Anh, Luc-xăm-bua, Hà Lan và Đức
C. Bỉ, Anh, Na Uy, Đan Mạch, Áo và Tây Đức
D. Bun-ga-ri, Pháp, Ý, Lục-xăm-bua, Ba Lan và Tây Đức, Áo.
Câu hỏi 391 :
A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2007.
B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2007.
C. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2007.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2007.
Câu hỏi 392 :
A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
B. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng.
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
D. Kinh tế các nước không lệ thuộc vào nhau.
Câu hỏi 393 :
A. Suy giảm đa dạng sinh học
B. Suy giảm tầng ô dôn.
C. Ô nhiễm nguồn nước sông ngòi, biển, đại dương.
D. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
Câu hỏi 397 :
A. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng, trữ lượng lớn.
B. có chính sách phát triển linh hoạt, thích ứng kịp thời với điều kiện thực tế.
C. có vị trí địa lí thuận lợi.
D. ít chịu thiệt hại trong Chiến tranh thế giới lần II.
Câu hỏi 398 :
A. Anh, Pháp, Đức, Sec, Hà Lan, Luc xem bua
B. Pháp, Đức, Bỉ, Hà Lan, Luc xem bua, Tây Ban Nha
C. Pháp, Đức, Bỉ, Hà Lan, Luc xem bua, Italia
D. Đức, Bỉ, Hà Lan, Luc xem bua, Tây Ban Nha, Đan Mạch.
Câu hỏi 399 :
A. Do cả hai khu vực có nhiều tôn giáo và sắc tộc
B. Do cả hai khu vực có vị trí địa chính trị quan trọng.
C. Do cả hai khu vực có nguồn dầu mỏ với trữ lượng lớn
D. Do sự can thiệp của các thế lực bên ngoài và những lực lượng khủng bố.
Câu hỏi 401 :
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
B. Giàu tài nguyên khoáng sản đặc biệt là kim loại màu.
C. Đại bộ phận lãnh thổ thuộc vùng khí hậu nhiệt đới và xích đạo.
D. Nhiều nước có tỉ lệ nợ nước ngoài/GDP lớn.
Câu hỏi 402 :
A. Dân cư tập trung đông nhất ở vùng phía tây và vùng trung tâm.
B. Giàu tài nguyên khoáng sản; là nền kinh tế đứng đầu thế giới.
C. Thành phần dân cư đa dạng và phức tạp; dân cư phân bố không đồng đều.
D. Nằm giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu hỏi 404 :
A. Nghị viện châu Âu.
B. Ủy ban Liên minh châu Âu.
C. Hội đồng châu Âu.
D. Hội đồng Bộ trưởng EU.
Câu hỏi 406 :
A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong vùng khí hậu ôn đới.
B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao, tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới.
C. Giàu tài nguyên thiên nhiên, chịu sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.
D. Đa số các nước châu Phi kinh tế nghèo, lạc hậu.
Câu hỏi 408 :
A. Là nước đầu tiên đưa con người lên vũ trụ.
B. Dân số phân bố tập trung đông đúc ở miền Tây.
C. Trình độ học vấn người dân cao, tỉ lệ biết chữ 99%.
D. Đại bộ phận lãnh thổ tự nhiên nằm ở châu Âu.
Câu hỏi 409 :
A. Tòa án châu Âu, Nghị viện châu Âu, Cơ quan kiểm toán châu Âu.
B. Cộng đồng châu Âu, Tòa án châu Âu, Nghị viện châu Âu.
C. Cộng đồng châu Âu, chính sách đối ngoại và an ninh chung, hợp tác về tư pháp và nội vụ.
D. Nghị viện châu Âu, Cơ quan kiểm toán châu Âu, Hội đồng Bộ trưởng EU.
Câu hỏi 410 :
A. Do cuộc cải cách ruộng đất tiến hành không triệt để.
B. Do xuất phát từ quá trình công nghiệp hóa
C. Do các nước đã tiến hành cải cách kinh tế, mở rộng các đô thị.
D. Do tác động của chủ nghĩa tư bản đặc biệt là Hoa Kỳ.
Câu hỏi 411 :
A. làm cho tỉ suất gia tăng tự nhiên ngày càng cao.
B. làm cho tầng ô dôn mỏng dần và lỗ thủng tầng ô dôn ngày càng rộng ra
C. gia tăng các hiện tượng bất thường của khí hậu và thời tiết.
D. làm cho nền kinh tế, tài chính thế giới lâm vào khủng hoảng trầm trọng.
Câu hỏi 412 :
A. NAFTA, SAM SUNG, MICROSOFT
B. HONDA, MICROSOFT, NOKIA.
C. EU, SONY, SAM SUNG
D. WB, MICROSOFT, SONY.
Câu hỏi 413 :
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Xingapo các năm đều xuất siêu.
B. Cán cân xuất nhập khẩu năm 2015 lớn nhất, năm 2010 nhỏ nhất.
C. Giá trị xuất và nhập khẩu từ năm 2010 đến 2014 đều có xu hướng tăng
D. Giá trị xuất và nhập khẩu từ năm 2010 đến năm 2015 đều tăng liên tục
Câu hỏi 414 :
A. Liên Bang Nga là quốc gia có diện tích rộng nhất thế giới
B. Trung Quốc là quốc gia có diện tích lớn nhất khu vực Tây Nam Á.
C. Khu vực Tây Nam Á chiếm trên 50% trữ lượng dầu mỏ thế giới.
D. Hầu hết các nước đang phát triển có kết cấu dân số trẻ, quy mô dân số lớn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).