A. mùa động kéo dài, ấm nhưng có tuyết
B. mùa đông kéo dài, lạnh và có tuyết rơi
C. mùa đông ngắn, ấm và mát
D. mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng
A. đồng bằng Đông Âu
B. phía Đông Nam Liên Bang Nga
C. phía Đông Liên Bang Nga
D. đồng bằng Tây Xi-bia
A. Phần lớn là núi và cao nguyên
B. Phần lớn là núi và cao nguyên
C. Có trữ năng thủy điện lớn
D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao
A. hàng không vũ trụ, hóa dầu
B. điện lực, khai khoáng, hóa chất
C. luyện kim, đóng tàu, hóa chất
D. dệt may, đóng tàu, chế tạo ô tô
A. Cơ sở hạ tầng hoàn thiện và hiện đại
B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp
C. Hệ thống giao thông được mở rộng và hiện đại
D. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và được hiện đại hóa
A. Tiến hành cải cách ruộng đất
B. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường
C. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất
D. Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc
A. Nhật Bản nằm trên “vành đai núi lửa” Thái Bình Dương
B. Nhật Bản chịu hậu quả của biến đổi khí hậu
C. Lãnh thổ Nhật Bản là một quần đảo
D. Hoạt động xây dựng phát triển khiến nền đất dễ bị chấn động
A. cây công nghiệp ngắn ngày
B. cây lấy dầu và cây lấy sợi
C. cây tiêu, điều và quế
D. cây hồi, thảo quả và mía
A. 16 nước
B. 13 nước
C. 14 nước
D. 15 nước
A. Có số dân đông, nhiều quốc gia
B. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn
C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a
D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn
A. Núi cao
B. Sơn nguyên
C. Đồng bằng
D. Bồn địa
A. Thông qua các dự án, chương trình phát triển
B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị
C. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao
D. Thông qua các hiệp ước
A. Cây lương thực có sản lượng đứng đầu thế giới
B. Ngành trồng trọt chiếm ưu thế
C. Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam có thế mạnh về lúa mì, ngô, chè
D. Cây công nghiệp chiếm vị trí quan trọng
A. khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt
B. khí hậu ôn đới hải dương và nhiệt đới
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và cận nhiệt
D. khí hậu ôn đới lục địa và cận nhiệt đới
A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
B. phía Nam và ven Thái Bình Dương
C. phía Đông Nam và ven vịnh Mê-hi-cô
D. ven Thái Bình Dương và ven vịnh Mê-hi-cô
A. Diện tích rộng nhất, số dân đông nhất
B. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế
C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng
D. Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam
A. Lúa mì, ngô, củ cải đường
B. Lúa gạo, mía, bông
C. Lúa mì, lúa gạo, ngô
D. Lúa gạo, hướng dương, chè
A. Á – Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a
B. Phi với lục địa Ô-xtrây-li-a
C. Nam Mĩ với lục địa Ô-xtrây-li-a
D. Phi với lục địa Á – Âu
A. 323,7 triệu người
B. 327,5 triệu người
C. 325,6 triệu người
D. 329,5 triệu người
A. 31 người/km2
B. 33 người/km2
C. 34 người/km2
D. 32 người/km2
A. nơi đây tập trung nhiều thành phố lớn
B. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
C. có địa hình thấp thuận tiện giao thông
D. có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đô kết hợp
A. Người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU
B. Người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU
C. Người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU
D. Chính phủ Bê – la – rút xin gia nhập EU
A. Dân số Liên Bang Nga có xu hướng giảm đều và liên tục qua các năm
B. Dân số Liên Bang Nga nhìn chung có xu hướng giảm nhưng còn biến động nhẹ
C. Giai đoạn 2010 – 2015 dân số Liên Bang Nga tăng lên 1, 1 triệu người
D. Từ năm 1991 – 2010, dân số Liên Bang Nga giảm 5,1 triệu người
A. Nhóm tuổi 65 tuổi trở lên tăng nhanh
B. Nhóm 15 -64 tuổi có xu hướng tăng lên
C. Nhóm 65 tuổi trở lên giảm
D. Nhóm dưới 15 tuổi giảm
A. Sản lượng lương thực thấp
B. Diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha
C. Dân số đông nhất thế giới
D. Năng suất cây lương thực thấp
A. phát triển kinh tế - xã hội trong một nước và giữa các nước
B. giao lưu văn hóa giữa các nước
C. giao thương kinh tế giữa các nước
D. phát triển du lịch trong vùng
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển
B. Những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm
C. Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
D. Nhiều thiên tai, dịch bệnh
A. Sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân
B. Năng suất tăng lên nhanh chóng
C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng
D. Nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm
A. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới, các tôn giáo đa dạng và ảnh hưởng sâu rộng
B. Giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo,…
C. Sự ổn định trong khu vực sẽ không tạo cớ để các thế lực bên ngoài can thiệp vào công việc nội bộ của khu vực
D. Khu vực đông dân, nguồn lao động trẻ và năng động
A. biểu đồ đường
B. biểu đồ tròn
C. biểu đồ miền
D. biểu đồ kết hợp
A. hạn chế các dòng chuyển giao vốn đầu tư từ Bắc Mỹ, Đông Á
B. giá cả tiêu dùng tăng cao, lạm phát tăng
C. tỉ lệ thất nghiệp ngày càng tăng
D. chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế
A. Nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới
B. Giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
C. Ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn-xtrim
D. Địa hình có dạng lòng máng
A. Con người Nhật Bản thông minh, có ý chí kiên cường, tinh thần dân tộc cao
B. Chính sách phát triển kinh tế đúng đắn của Nhật Bản
C. Sự giàu có của tài nguyên thiên nhiên
D. Chính sách thu hút đầu tư nước ngoài
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC)
B. Diễn đàn kinh tế phương Đông (EEF)
C. Diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới Đông Á (WEF Đông Á)
D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
A. gắn với lịch sử “Con đường tơ lụa”
B. gắn với tuyến đường sắt Đông – Tây mới xây dựng
C. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc
A. vùng núi Coóc-đi-e và phía Tây Bắc thiếu nước nghiêm trọng
B. vùng thường xuyên chịu ảnh hưởng của các cơn bão nhiệt đới
C. thời tiết bị biến động mạnh, xảy ra nhiều lốc xoáy, vòi rồng và mưa đá
D. vùng phía bắc và đông bắc có thời tiết lạnh giá, tuyết phủ dày vào mùa đông
A. Phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ
B. Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão
C. Chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển
D. Môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng
A. Tất cả các nước thành viên đều sử dụng đồng tiền chung Ơ –rô
B. Vẫn còn 8 nước thành viên chưa tham gia
C. Hiện đã có 19 nước thành viên tham gia
D. Một số nước không thuộc EU cũng đã tự quyết đinh chọn Ơ – rô làm tiền tệ chính thức
A. Đói nghèo
B. Ô nhiễm môi trường
C. Thất nghiệp và thiếu việc làm
D. Mức độ ổn định chính trị
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK