A. Nông nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Công nghiệp có trình độ cao.
D. Khai thác khoáng sản.
A. Tuổi thọ trung binh thấp, dân số tăng nhanh.
B. Tình trạng mù chữ, thất học gia tăng.
C. Xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật.
D. Phân bố dân cư không đều, nội chiến.
A. Nạn nhập cư bất hợp pháp.
B. Quản lý yếu kém, hậu quả của sự thống trị lâu dài.
C. Xung đột sắc tộc, tôn giáo.
D. Trình độ dân trí thấp.
A. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.
B. Khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.
C. Tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.
D. Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
A. Dân số đông, tăng rất chậm.
B. Gia tăng dân số tự nhiên thấp.
C. Tỉ lệ nhóm người trên 60 tuổi cao.
D. Tuổi thọ trung bình thấp.
A. gia tăng nhiều loại hình hoạt động du lịch.
B. chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt chưa xử lí.
C. phát triển thủy điện quá mức trên sông, hồ.
D. đẩy mạnh việc đánh bắt thủy, hải sản.
A. sự tăng lượng CO2 trong khí quyển.
B. khí thải CFCs trong khí quyển.
C. nhiệt độ Trái Đất tăng lên.
D. chất thải từ ngành công nghiệp.
A. Khan hiếm nguồn nước ngọt xảy ra ở nhiều nơi.
B. Cuộc chiến sinh tồn khốc liệt của động vật hoang dã.
C. Mất đi nhiều loài gen, nguồn thuốc, nguồn thực phẩm.
D. Thu hẹp không gian sống của các loài sinh vật.
A. nước thải từ các nhà máy, xí nghiệp ven sông – biển.
B. các luồng sinh vật biển di chuyển với số lượng lớn tạo ra.
C. sự cố đắm tàu, tràn dầu trên biển và đại dương.
D. chất thải sinh hoạt không quá xử lý đổ vào biển và đại dương.
A. Sự suy giảm đa da sinh học.
B. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
C. Môi trường đất bị ô nhiễm nghiêm trọng.
D. Làm thủ tầng ôdôn và mưa axít.
A. Tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển.
B. Nâng cao vai trò của các công ty đa quốc gia.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới.
D. Hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.
A. Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch.
B. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.
C. Chi phối các ngành kinh tế quan trọng.
D. Có nguồn của cải vật chất rất lớn.
A. Vai trò quan trọng của các công ty xuyên quốc gia.
B. Xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu.
C. Sự phân hóa giàu – nghèo giữa các nhóm nước.
D. Sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Thị trường chung Nam Mĩ.
D. Liên minh châu Âu.
A. tiết kiệm được nguồn năng lượng trong sản xuất.
B. hạn chế được sự ô nhiễm môi trường.
C. rút ngắn thời gian và không gian xử lí thông tin.
D. chi phí lao động sản xuất rẻ nhất.
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
B. Đẩy nhanh đầu tư.
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo, cạnh tranh giữa các nước.
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế.
A. Diễn ra ở tất cả các nhóm nước.
B. Là giai đoạn phát triển sau kinh tế công nhiệp
C. Là kết quả của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
D. Công nghệ cao phát triển như vũ bão.
A. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.
B. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội.
A. Thương mại và du lịch.
B. Nông nghiệp và công nghiệp.
C. Công nghiêp và dịch vụ.
D. Dịch vụ và nông nghiệp
A. Bắc Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a.
B. Nam Mĩ, Tây Âu, Ô-trây –li-a.
C. Bắc Mĩ, Đông Nam Á, Tây Âu.
D. Bắc Mĩ, Đông Á, Ô–xtrây-li-a.
A. Trình độ dân trí thấp.
B. Nhiều hủ tục lạc hậu, bệnh tật.
C. Xung đột sắc tộc, đói nghèo.
D. Chỉ số phát triển con người cao.
A. Khô nóng.
B. Lạnh khô
C. Nóng ẩm
D. Lạnh ẩm
A. Hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô.
B. Hoang mạc, bán hoang mạc và xavan.
C. Xavan và rừng xích đạo.
D. Rừng cận nhiệt đới khô và xavan.
A. Dân số tăng nhanh.
B. Gia tăng tình trạng đói nghèo.
C. Thúc đẩy đô thị hóa tự phát.
D. Chênh lệch giàu – nghèo sâu sắc.
A. quốc gia đa tôn giáo.
B. con đường tơ lụa.
C. vị trí chiến lược.
D. quốc gia đa dân tộc.
A. sự gia tăng khí CO2 trong khí quyển.
B. khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển.
C. tầng ô dôn mỏng dần và thủng ở Nam cực.
D. chất thải ra môi trường không qua xử lý.
A. hoạt động sản xuất nông nghiệp.
B. hoạt động sản xuất công nghiệp.
C. khai thác rừng qúa mức.
D. khai thác dầu khí trên biển.
A. lượng chất thải công nghiệp tăng.
B. săn bắt động vật quá mức.
C. khai thác rừng bừa bãi.
D. nạn du canh du cư.
A. Hạn chế gia tăng dân số trên quy mô toàn cầu.
B. Hạn chế ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.
C. Hạn chế nạn khủng bố quốc tế và tội phạm có tổ chức.
D. Hạn chế và loại trừ các mô hình sản xuất, tiêu dùng thiếu bền vững.
A. Hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
B. Tầng ôdôn bị thủng ở Nam cực.
C. Chất thải làm ô nhiễm biển và đại dương.
D. Việc lạm dụng phân hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
B. Đẩy nhanh đầu tư.
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo, cạnh tranh giữa các nước.
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế.
A. Sự sát nhập các ngân hàng lại với nhau.
B. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử.
C. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau.
D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ.
A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế.
B. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu.
C. Ngân hàng thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế.
D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới.
A. Tổ chức Thương mại thế giới.
B. Liên minh châu Âu.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
A. Góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế.
B. Tự do hóa thương mại toàn cầu.
C. Kìm hãm sự phát triển kinh tế.
D. Tự chủ về kinh tế, quyền lực.
A. Làm xuất hiện nhiều ngành mới.
B. Đẩy mạnh nền kinh tế thị trường.
C. Làm xuất hiện nền kinh tế tri thức.
D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. nông nghiệp.
B. công nghiệp.
C. Công nghiêp và dịch vụ.
D. Dịch vụ.
A. Đẩy mạnh nền kinh tế thị trường phát triển.
B. Đầu tư nước ngoài giảm mạnh.
C. Xuất hiện các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao.
D. Thúc đẩy chuyển dịch lao động khu vực I tăng lên.
A. Công nghệ năng lượng
B. Công nghệ thông tin
C. Công nghệ sinh học
D. Công nghệ vật liệu
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Mĩ
D. Châu Phi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK