A. Propanal
B. Propanoic
C. Propan-1-ol
D. Propan-2-ol
A. CH3-CC-CH3.
B. CH3-CH2-CH=CH2
C. CH3-CH2-CH2-OH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
A. CH3COOH/H2SO4 đặc
B. Br2/CCl4
C. CH3COONa/NaOH
D. AgNO3/NH3
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cháy
C. Phản ứng tách
D. Phản ứng cộng
A. CnH2n-2 (n≥2)
B. CnH2n (n ≥2)
C. CnH2n+2 (n≥1)
D. CnH2n (n≥3)
A. Dung dịch phenol có tính axit yếu
B. Dung dịch phenol có tính bazo yếu
C. Nhỏ nước brom vào phenol thấy có kết tủa trắng
D. Phenol không phải là 1 ancol
A. Na, dd Br2
B. dd Br2, Cu(OH)2
C. Cu(OH)2, dd NaOH
D. Dd Br2, quỳ tím
A. Pentan
B. iso-pentan
C. neo-pentan
D. 2-metylbutan
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10
A. 3-metylbut-1-in
B. 2-metylbut-3-in
C. 3-metylbut-2-in
D. 2-metylbut-1-in
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br
C. CH3-CH2-CHBr-CH3
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br
A. 4,8 gam
B. 9,6 gam
C. 4,4 gam
D. 3,6 gam
A. 82,76%
B. 88,88%
C. 85,71%
D. 83,33%
A. 9,091%
B. 16,67%
C. 8,333%
D. 22,22%
A. CH2=CHCH2OH
B. C6H5CH2OH
C. C2H5OH
D. CH3OH
A. HCOOH
B. HOOC-COOH
C. CH3-CH(OH)-COOH
D. CH3-COOH
A. C3H7OH và C3H6(OH)2
B. C2H5OH và C3H7OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. C2H5OH và C2H4(OH)2
A. 0,8 gam
B. 0,4 gam
C. 0,6 gam
D. 1,6 gam
A. 0,2 mol
B. 0,4 mol
C. 0,1 mol
D. 0,3 mol
A. Ung thư vòng họng
B. Ung thư phổi
C. Ung thư vú
D. Ung thư gan
A. 2,2
B. 4,4
C. 8,8
D. 6,6
A. 5,4kg
B. 6,0kg
C. 5,0 kg
D. 4,5 kg
A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
B. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
D. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
A. 3-metylbutan-1-ol
B. 2-metylbutan-2-ol
C. 2-metylbutan-1-ol
D. 3-metylbutan-2-ol
A. C4H9
B. C3H7
C. C3H8
D. C4H8
A. C2H5OH
B. C3H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
A. 2,2,3 – trimetylbutan
B. 2,2 – dimetylpentan
C. 2,3 – dimetylpentan
D. 2,2,3 – trimetylpetan
A. 2,34
B. 2,7
C. 5,4
D. 8,4
A. C3H8 và C4H10
B. CH4 và C2H6
C. C2H6 và C3H8
D. C4H10 và C5H12
A. C15H32
B. C15H30
C. C15H28
D. C15H24
A. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.
B. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl.
C. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
D. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6.
A. 2,4-đimetylhexan.
B. 3,5-đimetylhexan.
C. 2-etyl-4-metylpentan.
D. 4-etyl-2-metylpentan.
A. CH4O.
B. C2H6.
C. CH4.
D. C2H6O2.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. C2H5.
B. C4H10.
C. C6H15.
D. C2H6.
A. C4H10.
B. C3H8.
C. C5H12.
D. C6H14.
A. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.
B. Những hiđrocacbon mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.
C. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử.
D. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.
A. C3H8.
B. C4H10.
C. C5H12.
D. C6H14.
A. 2,3-đimetylpent-2-en.
B. 2,3-điclobut-2-en.
C. 2-clo-but-1-en.
D. 2-metylbut-2-en.
A. 3-metylpent-3-en.
B. 3-metylpent-2-en.
C. isohexan.
D. 2-etylbut-2-en.
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C4H8.
D. C5H10.
A. but-1-en.
B. but-2-en.
C. propilen.
D. etilen.
A. ankađien có hai liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn.
B. ankađien có hai liên kết đôi C=C cách xa nhau.
C. ankađien có hai liên kết đôi C=C cách nhau 1 nối đơn.
D. ankađien có hai liên kết đôi C=C liền nhau.
A. 40 gam.
B. 20 gam.
C. 200 gam.
D. 100 gam.
A. 2-metylpenta-1,4-đien.
B. 4-metylpenta-2,3-đien.
C. 2-metylpenta-1,3-đien.
D. 4-metylpenta-2,4-đien.
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
A. Ag2C2.
B. CH4.
C. Al4C3.
D. CaC2.
A. (-CH2-C(CH3)-CH-CH2-)n.
B. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n.
D. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.
A. C3H4.
B. C6H10.
C. C5H8.
D. C4H6.
A. 3-etyl-2-metylpent-4-in.
B. 3-metyl-3-etylpent-4-in.
C. 4-metyl-3-etylpent-1-in.
D. 3-etyl-4-metylpent-1-in.
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. 0 gam.
B. 16 gam.
C. 24 gam.
D. 32 gam.
A. C5H8 và C6H10.
B. C3H4 và C4H6.
C. C4H6 và C5H8.
D. C2H2 và C3H4.
A. 0,25 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,10 mol.
A. Chất lỏng, có mùi đặc trưng, không tan trong nước.
B. Chất rắn, không màu, tan tốt trong nước.
C. Chất lỏng, không mùi, không tan trong nước.
D. Chất khí, không mùi, không tan trong nước.
A. C5H8.
B. C3H4.
C. C4H6.
D. C2H2.
A. 4 mol H2; 1 mol brom.
B. 3 mol H2; 1 mol brom.
C. 3 mol H2; 3 mol brom.
D. 4 mol H2; 4 mol brom.
A. 21,72 gam.
B. 16,68 gam.
C. 22,84 gam.
D. 16,72 gam.
A. 60%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 83,33%.
A. C4H4.
B. C3H4.
C. C2H2.
D. C4H2.
A. 90%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 60%.
A. 44,925.
B. 33.
C. 11,925.
D. 31,55.
A. 75,9.
B. 91,8.
C. 92,0.
D. 76,1.
A. 23,95.
B. 26.
C. 24.
D. 25,75.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. dung dịch HBr.
B. dung dịch Br2.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch KMnO4.
A. 70%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 50%.
A. But-1-en.
B. 2,3-đimetylbut-2-en.
C. propen.
D. 2-metylbut-2-en.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C4H6.
D. C5H8.
A. 50%.
B. 45%.
C. 30%.
D. 25%.
A. 80,64 lít.
B. 24,9 lít.
C. 94,2 lít.
D. 92,4 lít.
A. C6H5-CH3.
B. C6H6.
C. C6H5-CH=CH2.
D. C6H5-CH2-CH3.
A. but-1-in.
B. axetilen.
C. propin.
D. vinyl axetilen.
A. axetilen, vinyl axetilen.
B. axetilen, vinyl clorua.
C. etilen, 1,2-điclo etan.
D. etilen, vinyl clorua.
A. CH3CHBrCH=CH2.
B. CH3-CH=CH-CH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2.
D. CH3-CH=CBr-CH3.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 9,885.
B. 13,795.
C. 17,73.
D. 15,77.
A. C4H6.
B. C3H4.
C. C2H2.
D. C5H8.
A. etan.
B. propan.
C. 2,2-đimetylpropan.
D. isobutan.
A. 10,8.
B. 7,2.
C. 6.
D. 12.
A. dung dịch NaHCO3 dư.
B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch KMnO4 loãng dư.
D. dung dịch brom dư.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. C4H8.
B. C3H6.
C. C5H10.
D. C2H4.
A. CnH2n+2 (n ≥ 2).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n-2 (n ≥ 3).
D. CnH2n+2 (n ≥ 1).
A. isopropyl axetilen và 2-metylbut-3-in.
B. etyl metyl axetilen và pent-2-in.
C. vinyl axetilen và buta-1,3-điin.
D. đimetyl axetilen và but-1-in.
A. 350 gam.
B. 84 gam.
C. 196 gam.
D. 56 gam.
A. 860,16 m3.
B. 537,6 m3.
C. 1075,2 m3.
D. 430,08,4 m3.
A. 3,96 và 3,35.
B. 39,6 và 11,6.
C. 39,6 và 46,8.
D. 39,6 và 23,4.
A. 3-metylpent-2-en.
B. isohexan.
C. 3-metylpent-3-en.
D. 2-etylbut-2-en.
A. Axetilen.
B. Vinyl axetilen.
C. Etilen hoặc axetilen.
D. Etilen.
A. C2H4.
B. CaC2.
C. C2H6.
D. CH4.
A. 0,1 và 0,05.
B. 0,05 và 0,1.
C. 0,12 và 0,03.
D. 0,03 và 0,12.
A. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.
B. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.
C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
D. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.
A. 3-metylpent-2-en.
B. 2-metylbuta-1,3-đien.
C. 3-metylpenta-1,3-đien.
D. 2-metylpent-2-en.
A. 0,25.
B. 0,2.
C. 0,15.
D. 0,1.
A. CaC2.
B. Al4C3.
C. SiO2.
D. CaCO3.
A. (-CH2-CH-CH-CH2-)n.
B. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.
C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
A. buta-1,3-đien.
B. but-2-in.
C. stiren.
D. propin.
A. cracking ankan.
B. tách H2 từ etan.
C. cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3.
D. đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC.
A. 0,1 mol X phản ứng với tối đa 0,2 mol H2 trong điều kiện thích hợp.
B. Dẫn X vào dung dịch Br2 thấy dung dịch bị nhạt màu.
C. Dẫn X vào dung dịch AgNO3/NH3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. X có thành phần nguyên tố giống với ancol etylic.
A. 62,5%.
B. 37,5%.
C. 25%.
D. 57,3%.
A. Ankin.
B. Anken.
C. Ankan.
D. Ankađien.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. CH4 và C2H4.
B. C2H6 và C2H4.
C. CH4 và C3H6.
D. CH4 và C4H8.
A. C2H2.
B. C4H10.
C. C3H4.
D. C6H12.
A. benzen.
B. o-xilen.
C. etilen.
D. toluen.
A. C3H8.
B. C4H10.
C. CH4.
D. C2H6.
A. có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
B. màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất.
C. ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.
D. A, B, C đều đúng.
A. 0,32.
B. 0,46.
C. 0,22.
D. 0,34.
A. CH3CHClCH3.
B. CH3CH2CH2Cl.
C. CH2ClCH2CH3.
D. ClCH2CH2CH3.
A. 0,05 và 0,10.
B. 0,10 và 0,05.
C. 0,12 và 0,03.
D. 0,03 và 0,12.
A. m-bromtoluen.
B. phenylbromua.
C. o-bromtoluen.
D. benzylbromua.
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. C6H8.
B. C3H6.
C. C4H6.
D. C5H10.
A. 25 gam.
B. 30 gam.
C. 15 gam.
D. 20 gam.
A. H2, Ni, toC.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch KMnO4.
D. dung dịch Br2.
A. Br2.
B. AgNO3/NH3.
C. HCl.
D. KMnO4.
A. nước.
B. dung dịch Br2.
C. khí HCl.
D. dung dịch Ca(OH)2.
A. Metan.
B. Axetilen.
C. Etilen.
D. Pentan.
A. CnH2n+2 với n ≥ 1.
B. CnH2n-2 với n ≥ 3.
C. CnH2n-2 với n ≥ 2.
D. CnH2n với n ≥ 2.
A. có khí sinh ra.
B. dung dịch AgNO3 mất màu.
C. tạo kết tủa trắng.
D. tạo kết tủa vàng nhạt.
A. C3H6.
B. C6H6.
C. C6H10.
D. C2H4.
A. CH2=C-CH=CH2.
B. CH2=CH2.
C. CH2=C(CH3)CH=CH2.
D. CH2=CH-C2H5.
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C4H8.
D. C5H10.
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng (số C ≥ 4).
B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C. But-1-in phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 còn but-2-in thì không phản ứng.
D. Ankin và anken đều làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường.
A. 3-metylpent-2-en.
B. isohexan.
C. 3-metylpent-3-en.
D. 2-etylbut-2-en.
A. H2; NaOH; dung dịch HCl.
B. CO2; H2; dung dịch KMnO4.
C. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch KMnO4.
A. 6 gam.
B. 4 gam.
C. 8 gam.
D. 2 gam.
A. Hàn nhựa.
B. Nối thủy tinh.
C. Hàn và cắt kim loại.
D. Xì sơn lên tường.
A. Ankin.
B. Ankađien.
C. Anken.
D. Ankan.
A. phản ứng cộng.
B. phản ứng tách.
C. phản ứng thế.
D. phản ứng phân hủy.
A. 1,25.
B. 0,80.
C. 1,50.
D. 1,00.
A. 14,37.
B. 15,18.
C. 13,56.
D. 28,71.
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. CH3-C≡CH.
B. CH3-CH2-C≡CH.
C. CH3-C≡C-CH3.
D. CH3-CH=CH-CH3.
A. 36,87%.
B. 65,05%.
C. 76,89%.
D. 32,65%.
A. Khi đốt cháy hoàn toàn ancol no, mạch hở thì thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol nước.
B. Các ancol đa chức có từ 2 nhóm -OH gắn ở 2 cacbon liên tiếp trên mạch có khả năng phản ứng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
C. Ancol etylic tan vô hạn trong nước.
D. Ancol benzylic tác dụng với dung dịch NaOH tạo natri benzylat và nước.
A. CH3-O-CH3
B. CH3CHO
C. HCHO
D. C2H5OH
A. Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử chỉ có hai liên kết π.
B. Ankan là hợp chất có ít nhất một nối đôi trong phân tử.
C. Ankađien là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử chỉ có hai liên kết π.
D. Benzen là một dẫn xuất của hiđrocacbon.
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
B. Nước
C. Dung dịch NaOH
D. Khí HCl
A. CH3-CH(CH3)-CH3
B. CH3-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CH2-CH3
D. CH2=CH-CH2-CH3
A. CH3OH, C2H5OH.
B. C2H5OH, CH3-O-CH3.
C. C2H5OH, CH3CHO.
D. C4H4, C6H6.
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 6
C. 1, 3, 6
D. 4, 5, 6
A. CnH2n+1CHO.
B. CnH2n+1OH.
C. CnH2n-1OH.
D. CnH2nO2.
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n -6 (n ≥ 6).
C. CnH2n (n ≥ 2).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
A. dung dịch Br2.
B. dung dịch KMnO4.
C. H2/Ni, to.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
A. Na
B. Dung dịch NaHCO3
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch NaOH
A. CH3-C≡CH3
B. CH3-C≡C-C2H5
C. CH≡C-CH3
D. CH2=CH-CH3
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 1,48 gam.
B. 2,48 gam
C. 1,84 gam.
D. 2,47 gam.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic.
B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%.
C. tên gọi của H-CH=O.
D. dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước.
A. Cu(OH)2.
B. Na.
C. Dung dịch NaOH.
D. Kim loại Cu.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. C6H6
B. C8H10
C. C7H8
D. C9H12
A. NaOH
B. HCl
C. Br2
D. KMnO4
A. C2H2
B. C4H4
C. C6H6
D. C8H8
A. 60%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 83,33%.
A. C6H6
B. C7H8
C. C8H8
D. C8H10
A. 45,40 kg
B. 70,94 kg
C. 18,40 kg
D. 56,75 kg
A. C4H6O.
B. C8H8O.
C. C8H8.
D. C2H2.
A. dd Brom và dd AgNO3/NH3
B. dd AgNO3
C. dd AgNO3/NH3 và KMnO4
D. dd HCl và dd Brom
A. p-CH3 – C6H4 – CH3
B. C6H5 – CH = CH2
C. C6H5 – CH2 – CH =CH2
D. C6H5CH3
A. Hai hiđrocacbon đều là ankan.
B. Hai hiđrocacbon có cùng số nguyên tử C.
C. Hai hiđrocacbon có thể là ankan và anken.
D. Hai hiđrocacbon là C2H6 và C2H4.
A. 1g.
B. 1,4g.
C. 2g.
D. 1,8g.
A. C3H6
B. C2H4
C. C4H8
D. C5H10
A. 80% và 20%
B. 70% và 30%
C. 45% và 55%
D. 40% và 60%
A. 16,8 lít và 13,5 gam
B. 2,45 lít và 13,5 gam
C. 2,45 lít và 13,5 gam
D. 16,8 lít và 14,5 gam
A. C2H6; C4H6 và C3H6.
B. C4H6; C3H6 và C2H6.
C. C2H6; C3H6 và C4H6.
D. C2H2; C3H6 và C2H6.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Metanal và etanal
B. Etanal và propanal
C. Propanal và butanal
D. Propanal và 2-metylpropanal.
A. 32,80g
B. 33,15g
C. 34,47g
D. 31,52g
A. (1), (2), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4), (5).
A. 2-metylpropan-2-ol
B. Butan-1-ol
C. Butan-2-ol
D. 2-metyl propan-1-ol
A. CH ≡ C − CH2 − CH3.
B. CH2 = CH − C ≡ CH.
C. CH ≡ C − C ≡ CH.
D. CH3 − C ≡ C − C ≡ CH.
A. axit no, mạch hở, đơn chức.
B. axit đơn chức, no, mạch vòng.
C. axit no 2 chức, mạch hở.
D. axit đơn chức, có một nối đôi, mạch hở.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
A. Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
B. Anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) luôn tạo ra ancol bậc nhất.
C. Axit chưa no khi cháy luôn cho số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
D. Tất cả đều đúng.
A. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, Cu, CH3OH
B. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Na2CO3, Fe, C6H5OH
C. Mg, dung dịch NaOH, CH3OH, dung dịch AgNO3/NH3
D. Na, dung dịch Na2CO3, CH3OH, dung dịch Na2SO4
A. 0,72 gam
B. 1,44 gam
C. 2,88 gam
D. 0,56 gam
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3
B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH
C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO
D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO
A. C3H6(OH)2
B. C3H5(OH)3
C. C3H7OH
D. C2H4(OH)2
A. 38,07%
B. 50%
C. 40%
D. 49%
A. Axit 2,4-đimetyl hexanoic
B. Axit 4-etyl-2-metyl pentanoic
C. Axit 3,5-đimetyl hexanoic
D. Axit 2-etyl-4-metyl pentanoic
A. 11,26 gam
B. 5,32 gam
C. 4,46 gam
D. 3,54 gam
A. Propanal
B. Propanoic
C. Propan-1-ol
D. Propan-2-ol
A. But-1- en
B. Điety ete
C. Đibutyl ete
D. But-2-en
A. CH3COOH/H2SO4 đặc
B. Br2/CCl4
C. CH3COONa/NaOH
D. AgNO3/NH3
A. CH3-CC-CH3.
B. CH3-CH2-CH=CH2
C. CH3-CH2-CH2-OH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
A. Phenol
B. Etanol
C. Axit etanoic
D. Etanal
A. pent-1-in.
B. 2-metylbut-1-in.
C. 3-metylbut-1-in.
D. 3-metylbut-1-en.
A. CH3-CH2-CH2-OH.
B. CH3-CH2-OH.
C. CH3-CH(OH)-CH3.
D. CH3-CO-CH3.
A. CH2=CH2
B. CH2=CH-C≡CH
C. CH3-CHO
D. CH2(OH)-[CH(OH)]4-CHO
A. Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (1700C).
B. Cho khi etilen đi vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước.
D. Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH).
A. C6H14.
B. C4H10.
C. C3H8.
D. C5H12.
A. (CH3COO)2Ca.
B. (HCOO)2Ca.
C. CH3COOCa.
D. CH3COOCa2.
A. Anđehit no, đơn chức, mạch hở
B. Anđehit không no, đơn chức, mạch hở
C. Anđehit không no, đơn chức, mạch vòng
D. Anđehit không no, đa chức, mạch hở
A. C3H6 và C4H8.
B. C3H4 và C4H6
C. C4H6 và C5H8.
D. C2H2 và C3H4.
A. anđehit axetic.
B. anđehit propionic.
C. etanal.
D. axit axetic.
A. C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O.
B. CH3OH + CO → CH3COOH.
C. 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH.
D. CH3COOC2H5 + H2O → CH3COOH + C2H5OH.
A. Metanoic.
B. Propanoic.
C. Butanoic.
D. Etanoic.
A. AgNO3/NH3
B. Br2/H2O
C. H2/Ni,to
D. O2, to
A. NH4NO3.
B. CaCO3.
C. KOH.
D. NaHCO3.
A. 50%.
B. 55%.
C. 75%.
D. 65%.
A. 56,16 gam
B. 28,08 gam
C. 75,6 gam
D. 18,9 gam
A. Na.
B. dd Br2.
C. quỳ tím.
D. dd AgNO3/NH3.
A. HCHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. C2H5-CHO.
D. C3H7-CHO.
A. kim loại kali.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch KCl.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.
B. Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước.
C. Phân tử benzen là phân tử phân cực.
D. Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực.
A. 5,5 – đimetylhexan – 2 – ol.
B. 5,5 – đimetylpentan – 2 – ol.
C. 2,2 – đimetylhexan – 5 – ol.
D. 2,2 – đimetylpentan – 5 – ol.
A. HCHO.
B. (CHO)2.
C. CH3CHO.
D. C2H5CHO.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. NaOH, Cu, NaCl.
B. Na, NaCl, CuO.
C. NaOH, Na, CaCO3.
D. Na, CuO, HCl.
A. dd AgNO3/ NH3.
B. CH3OH.
C. CH3CHO.
D. Cu(OH)2.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. dd NaOH .
B. dd KMnO4.
C. dd AgNO3/ NH3.
D. H2O.
A. 6 – isopropyl – 2, 2 – đimetyloct – 4 – en.
B. 6 – etyl – 2, 2, 7 – trimetyloct – 4 – en.
C. 3 – etyl – 2, 7, 7 – trimetyloct – 4 – en.
D. 2, 2 – đimetyl – 6 – isopropyloct – 4 – en.
A. dd brom.
B. Br2 (xt: Fe).
C. dd KMnO4.
D. dd Br2 hoặc dd KMnO4.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
A. số lượng nhóm - OH.
B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon.
C. bậc của ancol.
D. Tất cả các cơ sở trên.
A. phenyl và benzyl.
B. vinyl và anlyl.
C. anlyl và vinyl.
D. benzyl và phenyl.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phenol làm đổi màu quỳ tím sang đỏ.
B. Phenol là một rượu thơm.
C. Phenol tác dụng được với HCl.
D. Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. metan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. propađien.
A. Ankan.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Ankađien.
A. cacbon bậc cao hơn.
B. cacbon có ít H hơn.
C. cacbon mang nối đôi, bậc thấp hơn.
D. cacbon mang nối đôi, có ít H hơn.
A. Axetilen.
B. But – 1 – in.
C. But – 2 – in.
D. Propin.
A. CnH2n + 1C6H5, n ≥ 1
B. CnH2n – 6, n ≥ 6
C. CxHy, x ≥ 6
D. CnH2n + 6, n ≥ 6
A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 21,6 gam.
B. 10,8 gam.
C. 43,2 gam.
D. 64,8 gam.
A. Na.
B. dd Br2.
C. NaOH.
D. dd KMnO4.
A. Tác dụng với Br2 (xt: bột Fe).
B. Tác dụng với HNO3/ H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4 (đun nóng).
D. Tác dụng với Cl2 (as).
A. (a), (c), (d).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (b), (c).
D. (c), (d), (e).
A. CnH2nO2 (n ≥ 1).
B. CnH2nO (n ≥ 1).
C. CnH2n - 2O (n ≥ 3).
D. CnH2n + 2O (n ≥ 1).
A. Axetanđehit phản ứng được với nước brom.
B. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.
C. Axeton không phản ứng được với nước brom.
D. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.
A. NaNO3.
B. H2, xt Ni.
C. dung dịch Br2.
D. Na2CO3.
A. H2O, C2H5OH, CH3CHO.
B. CH3CHO, H2O, C2H5OH.
C. H2O, CH3CHO, C2H5OH.
D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
C. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
A. 3-metylbutan-1-ol
B. 2-metylbutan-2-ol
C. 2-metylbutan-1-ol
D. 3-metylbutan-2-ol
A. C4H9
B. C3H7
C. C3H8
D. C4H8
A. C2H5OH
B. C3H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
A. 2,2,3 – trimetylbutan
B. 2,2 – dimetylpentan
C. 2,3 – dimetylpentan
D. 2,2,3 – trimetylpetan
A. C15H32
B. C15H30
C. C15H28
D. C15H24
A. 2,34
B. 2,7
C. 5,4
D. 8,4
A. C3H8 và C4H10
B. CH4 và C2H6
C. C2H6 và C3H8
D. C4H10 và C5H12
A. Na2CO3
B. Br2
C. Cu(OH)2
D. MgCl2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Phản ứng cộng
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng tách
D. Phản ứng trùng hợp
A. (CH3)3COH
B. HOCH2CH2OH
C. (CH3)2CHCH2OH
D. (CH3)2CHOH
A. 5,4
B. 8,4
C. 2,7
D. 2,34
A. 4,48 lít
B. 2,8 lít
C. 5,6 lít
D. 3,92 lít
A. propan -1-ol
B. propan-2-ol
C. 2-metyl propan-1-ol
D. butan-1-ol
A. Butanal
B. propan-1-al
C. propanal
D. butan-1-al
A. propan-2-ol
B. propan-1-ol
C. pentan-1-ol
D. pentan-2-ol
A. 2,682 gam
B. 2,235 gam
C. 1,788 gam
D. 2,384 gam
A. toluen.
B. benzen.
C. stiren.
D. cumen.
A. chất oxi hóa.
B. axit.
C. bazơ.
D. chất khử.
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (3)
A. 16,8 lít.
B. 13,44 lít
C. 19,16 lít.
D. 15,68 lít.
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch Br2
C. kim loại Na.
D. dung dịch NaOH.
A. C3H7OH.
B. C2H5OH
C. C4H9OH.
D. C2H4(OH)2.
A. Na, dung dịch Br2.
B. Na, CH3COOH.
C. Na.
D. Na, NaOH.
A. CnH2nO2 (n ≥ 1).
B. CnH2nO (n ≥ 1).
C. CnH2n-2O (n ≥ 3).
D. CnH2n+2O (n ≥ 1).
A. Benzen
B. Toluen
C. Stiren
D. Xilen
A. dung dịch brom.
B. brom khan có xúc tác bột Fe.
C. dung dịch KMnO4.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
A. C2H4.
B. C2H5OSO3H.
C. CH3OCH3.
D. C2H5OC2H5.
A. CH3CH2CHO.
B. CH3CHO.
C. HCHO.
D. CH3CH2CH2CHO.
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với Cl2 (as).
C. Tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ).
D. Dung dịch AgNO3/NH3.
A. Liên kết cộng hoá trị.
B. Liên kết phối trí.
C. Liên kết hiđro.
D. Liên kết ion.
A. 2-metylbutan-4-ol.
B. 4-metylbutan-1-ol.
C. pentan-1-ol.
D. 3-metylbutan-1-ol.
A. Propan.
B. Đipropyl ete.
C. Propen.
D. Etylmetyl ete.
A. C2H4 và C3H8
B. C2H4 và C3H6
C. CH4 và C2H6
D. CH4 và C3H8
A. C4H8
B. C5H10
C. C3H8
D. C2H6
A. 13,5 gam
B. 12,7 gam
C. 20,1 gam
D. 18,4 gam
A. X là C2H6 và Y là C4H10.
B. X là C4H10 và Y là C3H8.
C. X là C3H6 và Y là C4H8.
D. X là C3H8 và Y là C4H10.
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
A. 69,33%
B. 60%
C. 27,85%
D. 34,56%
A. 34,78 kg
B. 87,34 kg
C. 56 kg
D. 56,75 kg
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cháy
C. Phản ứng tách
D. Phản ứng cộng
A. CnH2n-2 (n≥2)
B. CnH2n (n ≥2)
C. CnH2n+2 (n≥1)
D. CnH2n (n≥3)
A. Benzen + H2 (Ni, t0)
B. Benzen + HNO3/H2SO4 đ
C. Benzen + Br2 (dd)
D. Benzen + Cl2 (Fe)
A. Tác dụng với Br2 (t0, Fe)
B. Tác dụng với Cl2 (as)
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4
D. Tác dụng với dung dịch Br2
A. Na, dd Br2
B. dd Br2, Cu(OH)2
C. Cu(OH)2, dd NaOH
D. Dd Br2, quỳ tím
A. Pentan
B. iso-pentan
C. neo-pentan
D. 2-metylbutan
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10
A. 3-metylbut-1-in
B. 2-metylbut-3-in
C. 3-metylbut-2-in
D. 2-metylbut-1-in
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br
C. CH3-CH2-CHBr-CH3
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br
A. 4,8 gam
B. 9,6 gam
C. 4,4 gam
D. 3,6 gam
A. 1,92
B. 19,2
C. 12,9
D. 14,2
A. 82,76%
B. 88,88%
C. 85,71%
D. 83,33%
A. 9,091%
B. 16,67%
C. 8,333%
D. 22,22%
A. CH2=CHCH2OH
B. C6H5CH2OH
C. C2H5OH
D. CH3OH
A. HCOOH
B. HOOC-COOH
C. CH3-CH(OH)-COOH
D. CH3-COOH
A. C3H7OH và C3H6(OH)2
B. C2H5OH và C3H7OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. C2H5OH và C2H4(OH)2
A. 0,8 gam
B. 0,4 gam
C. 0,6 gam
D. 1,6 gam
A. 0,2 mol
B. 0,4 mol
C. 0,1 mol
D. 0,3 mol
A. Ung thư vòng họng
B. Ung thư phổi
C. Ung thư vú
D. Ung thư gan
A. 2,2
B. 4,4
C. 8,8
D. 6,6
A. 5,4kg
B. 6,0kg
C. 5,0 kg
D. 4,5 kg
A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
B. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
D. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
A. Glyxin
B. Alanin
C. Valin
D. Gluxin
A. n- butyl clorua.
B. sec-butyl clorua.
C. iso-butyl clorua.
D. tert-butyl clorua.
A. Thoát ra khí màu vàng lục.
B. xuất hiện kết tủa trắng.
C. không có hiện tượng.
D. xuất hiện kết tủa vàng.
A. 2-metylbut-2-en.
B. 3-metylbut-2-en.
C. 3-metyl-but-1-en.
D. 2-metylbut-1-en.
A. 15,654.
B. 15,456
C. 15,465.
D. 15,546.
A. HOC6H4CH2OH.
B. HOC6H4CH2Cl.
C. ClC6H4CH2OH.
D. KOC6H4CH2OH.
A. 25g
B. 26g
C. 27g
D. 28g
A. 1 mol C6H5Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C6H4Cl2.
B. 1,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
C. 1 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
D. 0,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
A. C6H6
B. C8H10.
C. C7H8
D. C9H12
A. 80%
B. 83%
C. 90%
D. 95%
A. 67,35%
B. 58,21%
C. 34,89%
D. 53,90%
A. 67,89 ml
B. 54,35 ml
C. 58,168 ml
D. 32,67 ml
A. 22,4 lít
B. 6,72 lít
C. 13,44 lít
D. 68,2 lít
A. 67,2 lít
B. 58,6 lít
C. 46,8 lít
D. 34,4 lít
A. 70%
B. 60%
C. 80%
D. 90%
A. Naphtalen dễ bay hơi.
B. Naphtalen có tính thăng hoa.
C. Naphtalen là hợp chất có mùi thơm.
D. Naphtalen khó cháy.
A. m-metylphenol và o-metylphenol
B. benzyl bromua và o-bromtoluen
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen
D. o-metylphenol và p-metylphenol.
A. dung dịch brom
B. dung dịch KMnO4
C. dung dịch KOH
D. khí clo
A. (1), (3).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
A. 1,1- đibrometan.
B. 1,2- đibrometan.
C. etyl clorua.
D. A và B đúng.
A. C6H4(CH3)OH ; C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH.
B. C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH ; C6H4(CH3)OH.
C. C6H4(CH3)OH ; C6H5CH2OH ; C6H5OCH3.
D. C6H5CH2OH ; C6H5OCH3 ; C6H4(CH3)OH.
A. 25,6 gam.
B. 32 gam.
C. 16 gam.
D. 12,8 gam.
A. 1,125 gam.
B. 1,570 gam.
C. 0,875 gam.
D. 2,250 gam.
A. C3H8O.
B. C3H8O2.
C. C3H8O3.
D. C4H10O2.
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2
B. –OCH3, -NH2, -NO2
C. –CH3, -NH2, -COOH
D. –NO2, -COOH, -SO3H
A. C6H5Cl
B. p-C6H4Cl2
C. C6H6Cl6
D. m-C6H4Cl2
A. Benzybromua.
B. p-bromtoluen và m-bromtoluen.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
D. m-bromtoluen.
A. C6H6 + CH3Cl −tº, AlCl3→
B. khử H2 metylxiclohexan
C. tam hợp propin.
D. khử H2, đóng vòng benzen
A. Benzen; nitrobenzen
B. Nitrobenzen; benzen
C. Benzen, brombenzen
D. Nitrobenzen; brombenzen.
A. dd Brom và dd AgNO3/NH3
B. dd AgNO3/NH3 và KMnO4
C. dd AgNO3
D. dd HCl và dd Brom
A. 5,85
B. 6,60
C. 7,30
D. 3,39
A. 20%
B. 25%
C. 50%
D. 40%
A. C8H14; C9H16
B. C8H12; C9H14
C. C8H10; C9H12
D. C8H10; C9H14
A. but-1-en
B. etilen
C. but-2-en.
D. propilen
A. C4H8
B. C3H6
C. C3H8
D. C2H4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK