A. P + HNO3 đặc, nóng
B. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc
C. P2O5 + H2O
D. HPO3 + H2O
A. CaPHO4
B. NH4H2PO4
C. Ca(H2PO4)2
D. Ca3(PO4)2
A. pH1
B. pH4
C. pH3
D. pH2
A. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2 CaF2.
B. Trong công nghiệp photpho được điều chế từ Ca3P2 , SiO2 và C.
C. Ở điều kiện thường photpho đỏ tác dụng với O2 tạo ra sản phẩm P2O5.
D. Các muối Ca3(PO4)2 và CaHPO4 đều tan trong nước.
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. (1),(2),(4).
B. (1),(3),(4).
C. (2),(3),(4).
D. (1),(2),(3).
A. Na3PO4 , Na2HPO4 và Na2SO4
B. H3PO4 , H2SO4 và Na2SO4
C. Na2HPO4 , H3PO4 và Na2SO4
D. Na2HPO4 và Na2SO4
B. KH2PO4 , K3PO4 , K2HPO4
C. K3PO4 , KH2PO4 , K2HPO4
D. K3PO4 , K2HPO4 , KH2PO4
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 10,08.
D. 8,96.
A. PBr3.
B. PI3
C. PF3
D. PCl3
A. 1220ml.
B. 936ml.
C. 1000ml.
D. 896ml.
A. K2HPO4 và KH2PO4
B. K2HPO4 và K3PO4
C. K3PO4 , K2HPO4 và KH2PO4
D. K3PO4 và K2HPO4
A. 800 gam.
B. 350 gam.
C. 400 gam.
D. 700 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK