A. thuyền trôi về phía thượng nguồn nếu ${v}_{1}{>}{v}_{2}$
B. thuyền trôi về phía hạ lưu nếu ${v}_{1}{>}{v}_{2}$
C. thuyền đứng yên nếu ${v}_{1}{
D. truyền trôi về phía hạ lưu nếu ${v}_{1}{=}{v}_{2}$
A. ${V_ng}=\dfrac{v_x}{3}$
B. $V_ng=\dfrac{v_x}2$
C. ${V}_{{{n}{g}}}{=}{2}{v}_{x}$
D. ${V}_{{{n}{g}}}{=}{v}_{x}$
A. 12 km/h.
B. 6 km/h
C. 9 km/h
D. 3 km/h
A. 8,5 km/h
B. 5,5 km/h
C. 7,2 km/h.
D. 6,8 km/h
A. 1 km/h và 3 km/h.
B. 3 km/h và 5 km/h
C. 2 km/h và 4 km/h.
D. 4 km/h và 6 km/h
A. 30 km/h hoặc 140 km/h
B. 40 km/h hoặc 150 km/h.
C. 35 km/h hoặc 135 km/h
D. 36 km/h hoặc 144 km/h.
A. 2h 30 phút
B. 1h 15 phút
C. 2 h 5 phút
D. 1h 35 phút
A. 1 km/h và 1,75h
B. 1km/h và 1 h
C. 3 km/h và 1,75 h
D. 3 km/h và 1 h
A. 20 m/s
B. 16 m/s
C. 24 m/s
D. 4 m/s
A. 1 h 40 phút.
B. 30 phút.
C. 50 phút.
D. 2h 30 phút.
A. 1h 30 phút.
B. 3h.
C. 2h 15 phút.
D. 2h
A. 57,7 km/h.
B. 50 km/h
C. 45,45 km/h.
D. 60 km/h
A. 72,11 km/h.
B. 56,23 km/h
C. 65,56 km/h.
D. 78,21 km/h.
A. 120,65 km/h
B. 123,8 km/h.
C. 193,65 km/h
D. 165,39 km/h
A. 5 m/s
B. 3 m/s
C. 1,5 m/s.
D. 7,5 m/s
A. 3km/h
B. 4km/h
C. 5km/h
D. 1km/h
A. 0,8${v}_{0}$
B. 1,2${v}_{0}$
C. 23${v}_{0}$
D. 54${v}_{0}$
A. 0,8${v}_{0}$
B. $\dfrac{3}{5}{v}_{0}$
C. $\dfrac{2}{3}{v}_{0}$
D. $\dfrac{5}{4}{v}_{0}$
A. 10,39km/h
B. 8,66km/h
C. 18m/s
D. ${5}\sqrt{{3}}$m/s
A. 5m/s
B. 20m/s
C. ${10}\sqrt{{3}}$m/s
D. $\dfrac{10}{\sqrt{{3}}}$m/s
A. $\left\{ \matrix{{v}_{13}{=}{30}{k}{m}{/}{h}\hfill \cr{v}_{23}{=}{50}{k}{m}{/}{h}\hfill \cr} \right.$
B. $\left\{ \matrix{{v}_{13}{=}{20}{k}{m}{/}{h}\hfill \cr{v}_{23}{=}{20}{k}{m}{/}{h}\hfill \cr} \right.$
C. $\left\{ \matrix{{v}_{13}{=}{25}{k}{m}{/}{h}\hfill \cr{v}_{23}{=}{36}{k}{m}{/}{h}\hfill \cr} \right.$
D. $\left\{ \matrix{{v}_{13}{=}{50}{k}{m}{/}{h}\hfill \cr{v}_{23}{=}{30}{k}{m}{/}{h}\hfill \cr} \right.$
A. Quỹ đạo và vận tốc của chuyển động không có tính tương đối
B. Vận tốc trong các hệ quy chiếu khác nhau là giống nhau
C. Quỹ đạo trong các hệ quy chiếu khác nhau là khác nhau
D. Quỹ đạo của chuyển động có tính tương đối, vận tốc của chuyển động không có tính tương đối
A. Quỹ đạo và vận tốc của chuyển động có tính tương đối
B. Vận tốc trong các hệ quy chiếu khác nhau là khác nhau
C. Quỹ đạo trong các hệ quy chiếu khác nhau là khác nhau
D. Quỹ đạo của chuyển động có tính tương đối, vận tốc của chuyển động không có tính tương đối
A. được quan sát ở nhiều thời điểm khác nhau.
B. được xác định bởi nhiều người quan sát khác nhau.
C. không ổn định, đang đứng yên chuyển thành chuyển động hoặc ngược lại
D. được quan sát trong nhiều hệ quy chiếu khác nhau.
A. Vật có thể có vận tốc khác nhau.
B. Vật có thể chuyển động với quỹ đạo khác nhau.
C. Vật có thể có hình dạng khác nhau.
D. Vật có thể đứng yên hoặc chuyển động.
A. Cả hai tàu đều đứng yên
B. Tàu B đứng yên, tàu A chạy
C. Tàu A đứng yên, tàu B chạy
D. Cả hai tàu đều chạy
A. Cột đèn bên đường chuyển động so với toa tàu
B. Đầu tàu chuyển động so với toa tàu
C. Hành khách đang ngồi trên tàu không chuyển động so với đầu tàu
D. Người soát vé đang đi trên tàu chuyển động so với đầu tàu
A. Cột đèn bên đường đứng yên so với toa tàu
B. Đầu tàu chuyển động so với toa tàu
C. Hành khách đang ngồi trên tàu không chuyển động so với đầu tàu
D. Người soát vé đang đi trên tàu đứng yên so với đầu tàu
A. Mặt Trời đứng yên và Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
B. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và Mặt Trời quay quanh Mặt Trăng.
C. Mặt Trăng đứng yên và Mặt Trời quay quanh Trái Đất.
D. Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất, Trái Đất đứng yên
A. Mặt Trời đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và Trái đất quay quanh Mặt Trời.
B. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
C. Mặt Trăng đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời và Mặt Trời quay quanh Mặt Trăng.
D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và Mặt Trời quay quanh Mặt Trăng.
A. ${v}_{13}{=}{v}_{12}{+}{v}_{23}$
B. $\overrightarrow{v_{13}}=\overrightarrow{v_{12}}-\overrightarrow{v_{23}}$
C. ${v}_{13}{=}{v}_{12}{-}{v}_{23}$
D. $\overrightarrow{v_{13}}=\overrightarrow{v_{12}}+\overrightarrow{v_{23}}$
A. ném vật ngược chiều bay với vận tốc bằng vận tốc máy bay.
B. ném vật theo phương vuông góc với hướng bay với vận tốc bất kỳ.
C. ném vật lên phía trước máy bay với vận tốc bằng vận tốc máy bay.
D. thả vật rơi tự do từ thân máy bay.
A. 5km/h
B. 9km/h
C. 12km/h
D. 15km/h
A. 6 giờ
B. 3 giờ
C. 12 giờ
D. 9 giờ
A. 6 giờ
B. 3 giờ
C. 12 giờ
D. 24 giờ
A. 30km
B. 60km
C. 45km
D. 50km
A. 30km
B. 60km
C. 48km
D. 50km
A. 5m/s
B. 10m/s
C. 15m/s
D. 12,5m/s
A. 12m/s
B. 2m/s
C. 4m/s
D. 10m/s
A. 11 phút
B. 1,07 phút
C. 1,25 phút
D. 22 phút
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK