A. 22 cm
B. 2 cm
C. 18 cm
D. 15 cm
A. 46 cm
B. 45,5 cm
C. 47,5 cm
D. 48 cm
A. 6 cm ; 32 cm/s.
B. 8 cm ; 42 cm/s
C. 10 cm ; 36 cm/s
D. 8 cm ; 40 cm/s
A. 2 cm
B. 2,5 cm
C. 2,7 cm
D. 2,8 cm
A. ${l}_{0}{+}\dfrac{{{3}{m}{g}}}{{{2}{k}}}$
B. ${l}_{0}{+}\dfrac{{{2}{m}{g}}}{k}$
C. ${l}_{0}{+}\dfrac{{{m}{g}}}{{{2}{k}}}$
D. ${l}_{0}{+}\dfrac{{{m}{g}}}{k}$
A. 68,3N/m
B. 75N/m
C. 98,6N/m
D. 120,7N/m
A. 45°
B. 60°
C. 15°
D. 30°
A. 33 cm và 50 N/m.
B. 33 cm và 40 N/m.
C. 30 cm và 50 N/m
D. 30 cm và 40 N/m.
A. 55N/m
B. 65 N/m
C. 75 N/m
D. 85 N/m
A. k=245N/m; ${m}_{2}$=0,375kg
B. k=125N/m; ${m}_{2}$=0,375kg
C. k=245N/m; ${m}_{2}$=0,255kg
D. k=125N/m; ${m}_{2}$=0,255kg
A. 200 N/m
B. 100 N/m
C. 150 N/m
D. 250 N/m
A. 6cm; 32cm/s
B. 8cm; 42cm/s
C. 10cm; 36cm/s
D. 8cm; 40cm/s
A. 1,5 N/m
B. 120 N/m
C. 62,5 N/m
D. 15 N/m
A. 10 N/m
B. 10000 N/m
C. 100 N/m
D. 1000 N/m
A. 20cm
B. 25,5cm
C. 27,5cm
D. 24,8cm
A. 1,5 N/m
B. 120 N/m
C. 62,5 N/m
D. 15 N/m
A. 9,1 N/m
B. ${17}{.}{10}^{2}$ N/m.
C. 1,0 N/m
D. 100 N/m
A. 23,0 cm
B. 22,0 cm
C. 21,0 cm
D. 24,0 cm
A. Lực đàn hồi luôn có chiều ngược với chiều biến dạng của lò xo.
B. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi luôn tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
C. Khi lò xo bị dãn, lực đàn hồi có phương dọc theo trục lò xo.
D. Lò xo luôn lấy lại được hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực.
A. ${F}_{{{d}{h}}}{=}\dfrac{k}{{{{△}}{l}}}$
B. ${F}{=}{k}\left|{{{{△}}{l}}}\right|$
C. ${F}_{{{d}{h}}}{=}{k}{{△}}{l}$
D. ${F}_{{{d}{h}}}{=}{-}\dfrac{k}{{{{△}}{l}}}$
A. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với biến dạng
B. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không có giới hạn.
C. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng.
D. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng.
A. Tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo
B. Tỉ lệ với khối lượng của vật.
C. Tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo
D. Tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật
A. Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật
B. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc
C. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi
D. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng
A. Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài lực đàn hồi hướng vuông góc với trục của vật.
B. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc
C. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi không phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi
D. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng
A. $\dfrac{k}{{{m}{g}}}$
B. $\dfrac{{{m}{g}}}{k}$
C. $\dfrac{{{m}{k}}}{g}$
D. $\dfrac{g}{{{m}{k}}}$
A. nhỏ hơn ${k}_{2}$
B. bằng ${k}_{2}$
C. lớn hơn ${k}_{2}$
D. chưa đủ điều kiện để kết luận
A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng
B. Luôn là lực kéo
C. Tỉ lệ với độ biến dạng
D. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng
A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng
B. Lực đàn hồi xuất hiện có hướng ngược với hướng của ngoại lực
C. Lực đàn hồi xuất hiện có hướng ngược hướng với hướng của biến dạng
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng
A. F=ma
B. $F=G\dfrac{{m_1}{m_2}}{r^2}$
C. F=k|Δl|
D. F=μN
A. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ thuận với độ biến dạng của vật đàn hồi
B. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ nghịch với bình phương độ biến dạng của vật đàn hồi
C. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ thuận với bình phương độ biến dạng của vật đàn hồi
D. Lực đàn hồi tỉ lệ thuận với độ biến dạng của vật đàn hồi
A. Trọng lực của một quả nặng
B. Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng
A. Lực xuất hiện khi dương cánh cung
B. Lò xo giảm xóc ở xe máy
C. Đệm mút của giường nằm
D. Lực hút của nam châm dính trên bảng từ
A. Lực đẩy của dòng nước làm quay bánh xe nước
B. Lực mà một đầu búa đóng vào một cái đinh
C. Lực mà lò xo bút bi tác dụng vào ruột bút bi
D. Lực mà một lực sĩ nâng một quả tạ
A. Cánh cung
B. Cầu bật cho các vận động viên nhảy đà
C. Cục đất sét
D. Lò xo giảm xóc ở xe máy
A. 50 N.
B. 100 N.
C. 0 N.
D. 25 N.
A. 50N
B. 100N
C. 0N
D. 25N
A. 200 N/m.
B. 150 N/m.
C. 100 N/m.
D. 50 N/m.
A. 1cm
B. 2cm
C. 3,46cm
D. 4cm
A. 1,5cm
B. 2cm
C. 2,5cm
D. 3cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK