A. 3,2 s
B. 3,3 s
C. 5,4 s
D. 4,5 s
A. Tăng vận tốc ném
B. Giảm độ cao điểm ném
C. Giảm khối lượng vật ném
D. Tăng độ cao điểm ném
A. Tăng vận tốc ném
B. Giảm độ cao điểm ném
C. Giảm khối lượng vật ném
D. Tăng vận tốc ném hoặc tăng độ cao điểm ném
A. ${y}{=}{5}{{x}}$
B. ${y}{=}{0}{,}{1}{{x}}^{2}{+}{5}{{x}}$
C. ${y}{=}{0}{,}{05}{{x}}^{2}$
D. ${y}{=}{10}{t}{+}{5}{t}^{2}$
A. ${y}{=}{0}{,}{02}{x}^{2}$
B. ${y}{=}{0}{,}{03}{x}^{2}$
C. ${y}{=}{0}{,}{04}{x}^{2}$
D. ${y}{=}{0}{,}{05}{x}^{2}$
A. ${v}{=}\sqrt{{v}_{0}{+}{g}{t}}$
B. ${v}{=}\sqrt{\int^{v}_{0}{2}{+}{g}^{2}{t}^{2}}$
C. ${v}{=}{g}{t}$
D. ${v}{=}{v}_{0}{+}{g}{t}$
A. 3 m/s.
B. 4 m/s.
C. 2 m/s
D. 1 m/s.
A. 10m/s
B. 2,5m/s
C. 2m/s
D. 5m/s
A. 13,4m/s
B. 19m/s
C. 10m/s
D. 3,16m/s
A. 114,31 m/s
B. 11, 431 m/s
C. 228,62 m/s
D. 22,86 m/s
A. ${t}{=}{\sqrt{\dfrac{{{2}{h}}}{g}}}$
B. ${t}{=}\dfrac{{{2}{h}}}{g}$
C. ${t}{=}\dfrac{h}{{{2}{g}}}$
D. ${t}{=}{\sqrt{\dfrac{h}{{{2}{g}}}}}$
A. ${L}{=}{v}{\sqrt{\dfrac{h}{{{2}{g}}}}}$
B. ${L}{=}{v}{.}\dfrac{{{2}{h}}}{g}$
C. ${L}{=}{v}{.}\dfrac{h}{{{2}{g}}}$
D. ${L}{=}{v}{\sqrt{\dfrac{{{2}{h}}}{g}}}$
A. Hai viên bi chạm đất cùng lúc
B. Viên bi A chạm đất trước
C. Viên vi B chạm đất trước
D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
A. 100 m
B. 140 m
C. 125 m
D. 80 m
A. $\sqrt{{3}}$s
B. 4,5 s
C. 9 s
D. 3 s
A. 3 m/s
B. 4 m/s
C. 2 m/s
D. 1 m/s
A. 2,82 m
B. 1 m
C. 1,41 m
D. 2 m
A. 114,31 m/s.
B. 11, 431 m/s
C. 228,62 m/s.
D. 22,86 m/s
A. 50 m/s
B. 70 m/s
C. 60 m/s
D. 30 m/s
A. 40 m/s
B. 30 m/s
C. 50 m/s
D. 60 m/s
A. ${L}{=}\left({{{v}_{1}{+}{v}_{2}}}\right){\sqrt{\dfrac{{{2}{h}}}{g}}}$
B. ${L}{=}\left|{{{v}_{1}{+}{v}_{2}}}\right|{\sqrt{\dfrac{{{2}{h}}}{g}}}$
C. ${L}{=}{v}_{1}{\sqrt{\dfrac{{{2}{h}}}{g}}}$
D. ${L}{=}\left({{{v}_{1}{+}{v}_{2}}}\right)\sqrt{{2}{g}{h}}$
A. 17,3m
B. 14,lm
C. 24,lm
D. 30,0m
A. ${y}=\dfrac{x^2}{80}$
B. ${y}=\dfrac{x^2}{40}$
C. ${y}{=}{80}{x}^{2}$
D. ${y}{=}{40}{x}^{2}$
A. Cả A và B có cùng tốc độ ngay khi chạm đất
B. Viên bi A chạm đất trước viên bi B
C. Viên bi A chạm đất sau viên bi B.
D. Ngay khi chạm đất tốc độ viên bi A nhỏ hơn viên bi B
A. 12,6 m
B. 11,8 m
C. 9,6 m
D. 14,8 m
A. 1,8 m/s
B. 1,71 m/s
C. 1,66 m/s
D. 1,67 m/s
A. 45 m/s
B. 60 m/s
C. 42 m/s
D. 90 m/s.
A. 16,16 m/s
B. 11,16 m/s
C. 16,34 m/s
D. 8,8 m/s
A. 0,5s và 3m/s
B. 0,25s và 3m/s
C. 0,35s và 2m/s
D. 0,125s và 2m/s
A. 2 s
B. 3 s
C. 4 s
D. 5 s
A. 15m/s
B. 10m/s
C. 12m/s
D. 9m/s
A. Một đường elip
B. Một đường hypecbol
C. Một đường parabol
D. Một đường thẳng
A. ${s}{=}{v}_{0}{\sqrt{\dfrac{{{2}{h}}}{g}}}$
B. ${s}{=}{2}{v}_{0}\sqrt{{g}{h}}$
C. ${s}{=}{v}_{0}\dfrac{{{2}{h}}}{g}$
D. ${s}{=}\dfrac{{{2}{g}{h}}}{v}_{0}$
A. 90m
B. 30m
C. 45m
D. 60m
A. Vật I chạm đất trước vật II
B. Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của vật
C. Vật I chạm đất sau vật II
D. Vật I chạm đất cùng một lúc với vật II
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK