A. không bao giờ bằng độ lớn của hai lực thành phần.
B. không bao giờ nhỏ hơn độ lớn của hai lực thành phần
C. luôn lớn hơn độ lớn của hai lực thành phần
D. luôn thỏa mãn hệ thức
A. vật được nâng lên thẳng đều
B. vật được đưa xuống thẳng đều
C. vật được nâng lên nhanh dần
D. vật được đưa xuống nhanh dần
A. quả cầu bằng chì rơi chạm đất trước
B. quả cầu bằng sắt rơi chạm đất trước
C. quả cầu bằng gỗ rơi chạm đất trước
D. ba quả cầu rơi chạm đất cùng lúc
A. cùng phương, cùng chiều.
B. cùng độ lớn và cùng chiều
C. cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn
D. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn
A. Độ biến dạng của lò xo
B. Bản chất của chất làm lò xo.
C. Chiều dài của lò xo
D. Khối lượng của lò xo.
A. ${v}{=}{2}{g}{h}$
B. ${v}{=}\sqrt{{2}{g}{h}}$
C. ${v}{=}{\sqrt{\dfrac{{{2}{h}}}{g}}}$
D. ${v}{=}\dfrac{{{2}{g}}}{h}$
A. ${v}{=}{\sqrt{\dfrac{{{G}{M}}}{{{2}{R}}}}}$
B. ${v}{=}{\sqrt{\dfrac{{{G}{M}}}{R}}}$
C. ${v}{=}\dfrac{{{G}{M}}}{R}$
D. ${v}{=}\dfrac{R}{{{G}{M}}}$
A. 2 N
B. 4√3 N
C. 4 N
D. 5 N
A. 11,25 N
B. 13,5 N
C. 9,75 N
D. 15,125 N
A. 2500 N
B. 1800 N
C. 3600 N
D. 2900 N
A. 3,5 ${m}{/}{s}^{2}$
B. 7,0${m}{/}{s}^{2}$
C. 2,8${m}{/}{s}^{2}$
D. 3,25${m}{/}{s}^{2}$
A. 4 cm và 8 cm
B. 6 cm và 4 cm
C. 6 cm và 2 cm
D. 4 cm và 2 cm
A. 1200 N.
B. 2400 N
C. 4800 N
D. 3600 N
A. 2100 N
B. 2800 N
C. 3000 N
D. 2450 N
A. 15 m/s
B. 10 m/s
C. 12 m/s
D. 9 m/s
A. 386,4N
B. 193,2N
C. 173,2N
D. 200N
A. 5,2 N
B. 1,7 N
C. 2,6 N
D. 1,5 N
A. ${30}\sqrt{{2}}{N} và {60}\sqrt{{2}}{N}$
B. ${60}{N}{ }{v}{à}{ }{60}\sqrt{{2}}{N}$
C. ${30}\sqrt{{2}}{N} và {120}{N}$
D. ${45}{N}{ }{v}{à}{ }{60}\sqrt{{2}}{N}$
A. 24 N
B. 18 N
C. 12 N.
D. 6 N
A. Lực quán tính do hệ quy chiếu quán tính tác dụng vào các vật trong hệ đó
B. Lực quán tính do hệ quy chiếu phi quán tính tác dụng vào các vật trong hệ đó
C. Lực quán tính cho phép khảo sát chuyển động của các vật trong hệ quy chiếu quán tính
D. Lực quán tính cho phép khảo sát chuyển động của các vật trong hệ quy chiếu phi quán tính
A. hệ quy chiếu gắn vào vật chuyển động có gia tốc.
B. hệ quy chiếu gắn vào vật chuyển động không có gia tốc.
C. hệ quy chiếu gắn vào vật chuyển động thẳng đều
D. hệ quy chiếu gắn vào vật chuyển đứng yên
A. $ \overrightarrow{F}_{qt}={m}\overrightarrow{a}$
B. $ \overrightarrow{F}_{qt}={-}{m} \overrightarrow{a}$
C. $ \overrightarrow{F}_{qt}={m}{a}$
D. $ \overrightarrow{F}_{qt}={-}{m}{a}$
A. Trong hệ quy chiếu phi quán tính, các định luật Niutơn được nghiệm đúng
B. Lực quán tính là một lực ta hình dung ra để có thể áp dụng các định luật Niutơn trong các hệ phi quán tính
C. Lực quán tính và phản lực của nó cùng giá nhưng ngược chiều nhau
D. Lực quán tính cũng gây ra gia tốc và biến dạng như các lực thông thường
A. Trong hệ quy chiếu phi quán tính, các định luật Niutơn không được nghiệm đúng
B. Lực quán tính là một lực ta hình dung ra để có thể áp dụng các định luật Niutơn trong các hệ phi quán tính
C. Lực quán tính và phản lực của nó cùng giá nhưng ngược chiều nhau
D. Lực quán tính không gây ra gia tốc và biến dạng như các lực thông thường
A. Toa tàu đang chạy chậm dần
B. Toa tàu đang chạy nhanh dần
C. Toa tàu đang chạy với vận tốc không đổi
D. Toa tàu đang phanh gấp
A. Toa tàu đang chạy chậm dần
B. Toa tàu đang chạy nhanh dần
C. Toa tàu đang chạy với vận tốc không đổi
D. Không đủ dữ kiện để kết luận.
A. Khi một vật di chuyển từ xích đạo tới một địa cực, trọng lượng của nó tăng lên
B. Khi một người đi thang máy, trọng lượng của người đó có thể tăng hoặc giảm
C. Khi một nhà du hành vũ trụ ở trong con tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất, trọng lượng của người đó giảm xuống bằng 0
D. Trọng lượng của một vật có giá trị khác nhau tùy theo cách chuyển động của người đó
A. thang máy chuyển động thẳng đều đi lên
B. thang máy chuyển động chậm dần đều đi xuống
C. thang máy chuyển động nhanh dần đều đi xuống.
D. thang máy thang chuyển động thẳng đều đi xuống
A. Hệ quy chiếu gắn với một toa tàu đang chuyển động thẳng với vận tốc không đổi so với mặt đất.
B. Hệ quy chiếu gắn với bánh xe trước của một xe đạp đang chuyển động thẳng đều
C. Hệ quy chiếu gắn với một ghế ngồi trên một đu quay
D. Hệ quy chiếu gắn với một ô tô đang bắt đầu chuyển bánh
A. Hệ quy chiếu gắn với một toa tàu đang chuyển động thẳng với vận tốc không đổi so với mặt đất.
B. Hệ quy chiếu gắn với bánh xe trước của một xe đạp đang chuyển động thẳng nhanh dần đều
C. Hệ quy chiếu gắn với thang máy chuyển động chậm dần đều đi xuống
D. Hệ quy chiếu gắn với một ô tô đang bắt đầu chuyển bánh
A. Thang máy sắp dừng lại khi đang chuyển động trở lên
B. Thang máy sắp dừng lại khi đang chuyển động trở xuống
C. Thang máy đang chuyển động đều trở lên
D. Thang máy đang chuyển động đều trở xuống
A. Thang máy sắp dừng lại khi đang chuyển động trở lên
B. Thang máy sắp dừng lại khi đang chuyển động trở xuống
C. Thang máy đang chuyển động đều trở lên
D. Thang máy đang chuyển động đều trở xuống
A. Thang máy đi lên nhanh dần đều
B. Thang máy đi xuống chậm dần đều
C. Thang máy đi lên chậm dần đều
D. Thang máy đi xuống thẳng đều
A. Thang máy đi lên nhanh dần đều
B. Thang máy đi xuống chậm dần đều
C. Thang máy đi lên chậm dần đều
D. Thang máy đi xuống thẳng đều
A. 3,2cm
B. 1,6cm
C. 3cm
D. 2,5cm
A. 1,12m/${s}^{2}$
B. 2,24m/${s}^{2}$
C. 4,32m/${s}^{2}$
D. 5,77m/${s}^{2}$
A. 10m/${s}^{2}$
B. ${5}\sqrt{{2}}{m}{/}{s}^{2}$
C. ${5}\sqrt{{3}}{m}{/}{s}^{2}$
D. 5m/${s}^{2}$
A. 400N
B. 480N
C. 280N
D. 0N
A. 830N
B. 581N
C. 1079N
D. 0N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK