A. gia tốc của nó dương
B. gia tốc của nó âm
C. gia tốc của nó bằng 0
D. tốc độ của nó bằng 0
A. Vectơ vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớn.
B. Vectơ vận tốc không thay đổi cả về hướng và độ lớn.
C. Vectơ vận tốc chỉ thay đổi về hướng
D. Vectơ vận tốc chỉ thay đổi về độ lớn.
A. $\dfrac{v^2}{r}$
B. vr
C. $\dfrac{v}{r}$
D. $\dfrac{r}{v}$
A. 56 s
B. 68 s
C. 80 s
D. 92 s
A. 60rad/s
B. ${π}$ rad/s
C. $\dfrac{π}{30}{r}{a}{d}{/}{s}$
D. 2 rad/s
A. 160m
B. 320m
C. 360m
D. 40m
A. 36m/s2
B. 18m/s2
C. 9m/s2
D. 6m/s2
A. 0m/s
B. 2m/s
C. 3m/s
D. 10m/s
A. Vật chuyển động đều
B. Vật đang đứng yên
C. Vật chuyển động không đều
D. Vật chuyển động biến đổi đều
A. 24m
B. 48m
C. 72m
D.96m
A. 18m/s
B. 30m/s
C. 18m/s
D. 31m/s
A. ${s_0}$ = at
B. ${s_0}={a}\dfrac{t^2}6$
C. ${s_0}={a}\dfrac{t^2}{72}$
D. ${s_0}={a}\dfrac{t^2}{4}$
A. cách đất h/4
B. cách đất h/2
C. cách đất 3h/4
D. Phụ thuộc khối lượng của vật
A. 26m/s
B. 16m/s
C. 10m/s
D. 36m/s
A. 25m
B. 20m/s
C. 15m
D. 35m
A. 1 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 4 s
A. ${h_1}={ }\dfrac{h_2}{3}={ }\dfrac{h}{5}$
B. h3 = 3h2 = 9h1
C. h1 = h2 = h3
D. h1 = 2h2 = 3h3
A. 80m
B. 90m
C. 125m
D. 135m
A. h
B.(h + $\dfrac{g}{2}$)
C.(h - g)
D. (h + g)
A. 40km/h
B. 80km/h
C. ${46}\dfrac{2}{3}$ km/h
D. 36km/h
A. 13,5m
B. 14,5m
C. 15,5m
D. 17,5m
A. ${\sqrt{\dfrac{h}{g}}}$
B.${\sqrt{\dfrac{{{2}{h}}}{g}}}$
C.${\sqrt{\dfrac{h}{{{2}{g}}}}}$
D.${\sqrt{\dfrac{{{4}{h}}}{g}}}$
A. 14cm/s
B.4cm/s
C. 6cm/s
D. 8cm/s
A. 60km/H
B. 70km/h
C. 75km/h
D. 150km/h
A. $\dfrac{1}{2}{\sqrt{{v}_{1}{v}_{2}}}$
B. $\dfrac{{{2}{v}_{1}{v}_{2}}}{{{v}_{1}{ }{+}{ }{v}_{2}}}$
C. $\dfrac{{{5}{v}_{1}{v}_{2}}}{{{3}{v}_{1}{ }{+}{ }{3}{v}_{2}}}$
A. 6m
B. 12m
C. 18m
D. 16,67 m
A. 7/5
B.5/7
C. 7/3
D. 3/7
A. 36m
B. 40m
C. 100m
D. 0m
A. 30m
B. 60m
C. 90m
D. 180m
A. $\dfrac{({h_1^2}-{h_2^2})}{4{h_1}}$
B. $\dfrac{({h_1}+{h_2})^2}{2{h_1}}$
C. $\dfrac{({h_1}-{h_2})^2}{2{h_1}}$
D. $\dfrac{({h_1}-{h_2})^2}{4{h_1}}$
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 1 : 1
D. 3 : 1
A. ${2}{\sqrt{\dfrac{h}{g}}}$
B. ${\sqrt{\dfrac{h}{g}}}$
C. $\dfrac{1}{2}{\sqrt{\dfrac{h}{g}}}$
D. ${\sqrt{\dfrac{g}{h}}}$
A. 4m/s2
B. 8 m/s2
C. 10 m/s2
D. 15 m/s2
A. 180m
B. 360m
C. 720m
D. 600m
A. t = 4s
B. t = 5s
C. t = 6s
D. t = 2s
A. 4h
B. 5h
C. 4,5h
D. 3,5h
A. a
B. a>0; v
C. a>0; v>0
D. a0
A. Có quĩ đạo là một đường tròn.
B. Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
C. Có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi được một vòng quĩ đạo và bằng hằng số.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. 25km/h
B. 1km/h
C. 15km/h
D. 10km/h
A. Quĩ đạo là đường thẳng.
B. Véctơ vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
C. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
D. Véctơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn cùng phương với chuyển động của vật.
A. v1 = 0,2t (m/s); v2= - 20 (m/s)
B. ${v}_{1}{=}{-}{0}{,}{2}{t}{;}{ }{v}_{2}{=}{-}{22}{t}$
C. ${v}_{1}{=}{0}{,}{2}{t}{;}{ }{v}_{2}{=}{-}{22}{t}$
D. ${v}_{1}{=}{-}{0}{,}{2}{t}{;}{ }{v}_{2}{=}{-}{20}{m}{/}{s}$
A. 24km/h
B. 25km/h
C. 28km/h
D. Một kết quả khác
A. t=4,5(s), h=100(m)
B. t=5(s), h=100(m)
C. t=5(s), h=120(m)
D. t=4,5(s), h=101,25(m)
A. Vận tốc ban đầu của vật ${v}_{0}$=5m/s
B. Gia tốc của vật a=1m/${s}^{2}$
C. Quãng đường vật đi được sau 2s là s=49m
D. Vận tốc của vật sau 1s là v=12m/s
A. Là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động.
B. Là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quĩ đạo chuyển động.
C. Là một đại lượng véctơ luôn cùng phương, chiều với véctơ vận tốc dài.
D. Cả A, B, C đều sai
A. ${15}{m}{/}{s}^{2}$
B. ${7}{,}{5}{m}{/}{s}^{2}$
C. ${4}{,}{5}{cm}{/}{s}^{2}$
D. ${3}{,}{2}{m}{/}{s}^{2}$
A. v = 2(t-2) (m/s)
B. v = 4(t-1) (m/s)
C. v = 2(t-1) (m/s)
D. v = 2(t+2) (m/s)
A. t = 2s
B. t = 1s
C. t = 0,5s
D. t = 0,05s
A. Vận tốc trung bình bao giờ cũng lớn hơn vận tốc tức thời.
B. Vận tốc trung bình bao giờ cũng nhỏ hơn vận tốc tức thời.
C. Vận tốc trung bình bao giờ cũng bằng vận tốc tức thời
D. Không có cơ sở để kết luận.
A. 1,08km
B. 108m
C. 10,8km
D. 10,8m
A. 3
B. 9
C. 6
D. 0,9
A. 1s
B. 1,5s
C. 2,5s
D. 2s
A. ${v}_{1}{>}{v}_{2}$
B. ${v}_{1}{=}{2}{v}_{2}$
C. ${v}_{1}{=}{v}_{2}$
D. ${v}_{2}{=}{2}{v}_{1}$
A. đổi chiều dương để có a
B. triệt tiêu gia tốc (a=0)
C. đổi chiều gia tốc để có $\overrightarrow{a'}{=}{-}\overrightarrow{a}$
D. không cách nào trong số A, B, C
A. tròn đều
B. thẳng đều
C. nhanh dần đều
D. chậm dần đều
A. 4m/s
B. 3m/s
C. 7m/s
D. $\sqrt{{47}}$ m/s
A. $\sqrt{{7}}$km/h
B. $\sqrt{{13}}$ km/h
C. 13km/h
D. $\sqrt{{109}}$ km/h
A. 10m/s
B. 12m/s
C. 5$\sqrt{{5}}$m/s
D. ${10}\sqrt{{2}}$ m/s
A. 30s
B. 40 s
C. 50 s
D. 60s
A. 4m/s
B. 5m/s
C. 5,5m/s
D. 4,8m/s
A. 0,5cm/s2
B. 1cm/s2
C. 2cm/s2
D. 4cm/s2+
A. 192.5m
B. 225.5m
C. 187.5m
D. 155.5m
A. 5km
B. 10km
C. -20km
D. 20km
A. tuyệt đối
B. tương đối
C. đẳng hướng
D. biến thiên
A. $\dfrac{2}{3}$
B. ${-}\dfrac{2}{3}$
C. ${-}{ }\dfrac{3}{2}$
D. $\dfrac{3}{2}$
A. v = 10 + t m/s
B. v = 10 + 5t m/s
C. v = 10 + 2t m/s
D. v = 10 + t2 m/s
A.v
B. 9v
C. $\dfrac{v}{3}$
D. 3v
A. 70m
B. 60m
C. 55m
D. 40m
A. 24km
B. 36km
C. 48km
D. 60 km
A. 25m
B. 50m
C. 100m
D. 150m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK