A. Biểu đồ cột ghép.
B. Biểu đồ trơn
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ đường
A. Biểu đồ cột hoặc đường
B. Biểu đồ trơn.
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
A. 143,0%; 186,1%; 291,2%; 331,0%; 376,9
B. 201,1%; 636,9%; 726,5 %; 691,2%; 705,5
C. 238,3%; 1223,6%; 1535,8%; 2199,4%; 2393,1%
D. 183,1%; 407,4%; 460,3%; 621,7%; 737,0%
A. 376,9%; 705,5%; 2199,4%; 460,3%
B. 291,2%; 746,5%; 1535,8%; 460,35%
C. 331,0%; 691,2%; 2199,4%; 621,7%
D. 376,9%; 705,55; 2393,1%; 737,0%
A. Hóa chất
B. Năng lượng
C. Sản xuất vật liệu xây dựng
D. Cơ khí
A. Thực phẩm.
B. Sản phẩm hàng tiêu dùng
C. Luyện kim
D. Điện tử - tin học
A. Than có tốc độ tăng trưởng không ổn định qua các năm.
B. Đào mỏ có tốc độ tăng liên tục qua các năm.
C. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
D. Thép có tốc độ tăng thấp nhất.
A. Nhu cầu rất lớn cho sinh hoạt và sản xuất trên thế giới.
B. Có nhiều nguồn sản xuất điện
C. Ngành này có hiệu quả kinh tế thấp.
D. Nhiều nhà máy điện có công suất lớn ra đời.
A. Có sản lượng liên tục tăng
B. Sản lượng khai thác không ổn định
C. Sản lượng khai thác liên tục giảm
D. Sản lượng khai thác ổn định
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK