A. Tự chủ KD,chủ động lựa chọn ngành nghề,địa bàn,hình thức kinh doanh,đầu tư,chủ động mở rộng qui mô và ngành nghề kinh doanh
B. Lựa chọn hình thức,phương thức huy động phân bố và sử dụng vốn
C. Chủ động tìm kiếm thị trường,khách hàng và kí kết hợp đồng
D. Trực tiếp thong qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo qui định của pháp luật
A. Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh
B. Chiếm hữu,sử dụng,định đoạt tài sản của DN
C. Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo qui định của pháp luật về lao động
D. Khiếu nại tố cáo theo qui định
A. Sản xuất và cung ứng sản phẩm,dịch vụ không theo đúng chất lượng và số lượng
B. Không đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng
C. Kê khai không trung thực,không chính xác nội dung,hồ sơ đăng kí kinh doanh hoặc không kịp thời với những thay đổi của hồ sơ đăng kí kinh doanh
D. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật qui định
A. Khi thay đổi tên,địa chỉ trụ sở chính,chi nhánh văn phòng
B. Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
C. Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh bị mất,rách,cháy hoặc tiêu hủy dưới các hình thức
D. B và C đúng
A. Bảng cam kết về việc thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luật
B. Bảng cam kết của tất cả các thành viên về việc thành lập tổ chức,quản lí và hoạt động của công ty
C. Bảng cam kết giữa các thành viên của DN trong việc chia tỉ lệ lợi nhuận
D. Bảng cam kết đối với khách hàng
A. Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho người khác
B. Thành viên chết
C. Khi điều lệ DN qui định
D. Tất cả đều đúng
A. Tối thiểu là 2
B. Không giới hạn
C. Tối thiểu là 2,tối đa là 50
D. Tất cả đều sai
A. Số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
B. Số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn điều lệ
C. Số phiếu đại diện ít nhất 48.75% tổng số vốn điều lệ
D. Cả A và C đều đúng
A. Tăng vốn góp của thành viên,tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
B. Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Công ty TNHH
B. DNTN
C. Nhóm Công ty
D. Công ty hợp danh
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty TNHH 2 thành viên
C. Công ty hợp danh
D. DNTN
A. 2 thành viên
B. 3 thành viên
C. 4 thành viên
D. 5 thành viên
A. 2 thành viên
B. 3 thành viên
C. 4 thành viên
D. 5 thành viên
A. 10% tổng số cổ phần phổ thông
B. 20% tổng số cổ phần phổ thông
C. 30% tổng số cổ phần phổ thông
D. 50% tổng số cổ phần phổ thông
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty TNHH 2 thành viên
C. Công ty hợp danh
D. DN tư nhân
A. Công ty TNHH và Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH và Công ty hợp danh
C. Công ty hợp danh và Công ty cổ phần
D. Công ty hợp danh và nhóm Công ty
A. Chủ sở hữu Công ty chỉ định
B. Hội đồng thành viên chỉ định
C. Ban kiểm soát chỉ định
D. Tất cả đều đúng
A. 1/2 số thành viên dự họp chấp nhận
B. 3/4 số thành viên dự họp chấp nhận
C. 4/5 số thành viên dự họp chấp nhận
D. 100% số thành viên dự họp chấp nhận
A. 1 đến 3 thành viên
B. 2 đến 4 thành viên
C. 3 đến 6 thành viên
D. 5 đến 10 thành viên
A. 2 đến 30 thành viên
B. 2 đến 40 thành viên
C. 2 đến 45 thành viên
D. 2 đến 50 thành viên
A. Góp vốn vào công ty
B. Mua lại phần vốn từ thành viên công ty
C. Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty
D. Cả 3 đều đúng
A. Thành viên đã chuyển hết vốn góp cho người khác
B. Thành viên chết
C. Điều lệ công ty quy định
D. Cả 3 đều đúng
A. Quyền của thành viên
B. Nghĩa vụ của thành viên
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
A. Giải thể
B. Phá sản
C. Lâm vào tình trạng phá sản
D. Cả 3 đều sai
A. TNHH 1 thành viên
B. TNHH 2 thành viên trở lên
C. Cổ phần
D. Hợp doanh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK