A. Chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
B. Chi phí cố định
C. Chi phí biến đổi
D. Tất cả các câu trên
A. 300
B. 400
C. 13000
D. 1600
A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
B. Lãi gộp
C. Lãi ròng
D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
A. 8,3%
B. 17,5%
C. 6,0%
D. 9,0%
A. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ và chất lượng sản phẩm
B. Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
C. Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
D. Cả A, B, C
A. 7000
B. 6000
C. 8000
D. 26000
A. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được
B. Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả
C. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần
D. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
A. 0,15
B. 0,05
C. 0,10
D. 0,20
A. Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản
B. Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
C. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ
D. Tất cả các khoản mục trên
A. TL,V 6,0%
B. TL,V 17,1%
C. TL,V 4,0%
D. TL,V 3,6%
A. Thu nhập khác của doanh nghiệp
B. Doanh thu hoạt động tài chính
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Dự án có khả năng được chấp nhận
B. Dự án đầu tư độc lập
C. Dự án loại trừ lẫn nhau
D. Dự án có hiệu quả kinh tế cao
A. +80$
B. +140$
C. +60$
D. Không câu nào đúng
A. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0
B. Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền
C. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV
D. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP
A. 16.994$
B. 60.000$
C. 29.211$
D. 25.846$
A. Quy mô, quyền kiểm soát
B. Xếp hạng tín nhiệm, tài trợ linh hoạtx
C. Quy mô, lợi nhuận
D. Xếp hạng tín nhiệm, quyền kiểm soát
A. Chi phí sử dụng vốn
B. Phần bù rủi ro
C. Chi phí sử dụng vốn bình quân
D. Chi phí kinh tế
A. 124,3 triệu
B. 100 triệu
C. 24,34 triệu
D. 34,34 triệu
A. NPV(A) = NPV(B)
B. NPV(A)
C. 0 > NPV(A) > NPV(B)
D. NPV(A) > NPV(B) > 0
A. Tỷ suất sinh lời nội bộ
B. Giá trị hiện tại thuần
C. Vốn đầu tư năm
D. Thời gian hoàn vốn
A. 1/2 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 13 tháng
A. IRR = Lãi suất chiết khấu
B. IRR > Lãi suất chiết khấu
C. IRR
D. Thời gian hoàn vốn bằng 0
A. 1241,6
B. 1270,4
C. 1094,2
D. 1094,2
A. Các dự án độc lập
B. Các dự án loại trừ nhau
C. Tất cả các dự án trên
D. Ý kiến khác
A. 120.000$
B. 20.000$
C. 100.000$
D. Không câu nào đúng
A. Trước khi khởi sự dự án
B. Trước khi cho phép dự án đi vào hoạt động
C. Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động
D. Một khoảng thời gian sau khi dự án đó hoàn tất đời sống kinh tế của mình và được thanh lý.
A. Loại trừ nhau
B. Độc lập
C. Không câu nào đúng
D. Ý kiến khác
A. 14,5%
B. 23,4%
C. 18,6%
D. 20,2%
A. Đầu tư cho TSCĐ
B. Đầu tư liên doanh, liên kết
C. Đầu tư vào các tài sản tài chính khác: trái phiếu, cổ phiếu
D. Cả 3 ý trên
A. Chấp nhận dự án kết hợp khi nó có NPV dương
B. Loại bỏ dự án kết hợp này
C. Chia tách dự án kết hợp thành các dự án thành phần, chỉ chấp nhận dự án A và C và loại bỏ dự án B
D. Không câu nào đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK