A. người tiêu dùng phải trả phần lớn khoản thuế
B. nhà sản xuất phải trả phần lớn khoản thuế
C. cả người tiêu dùng và nhà sản xuất phải trả phần lớn khoản thuế
D. chính phủ phải chịu phần lớn số thuế
A. người tiêu dùng phải trả phần lớn khoản thuế
B. nhà sản xuất phải trả phần lớn khoản thuế
C. cả người tiêu dùng và nhà sản xuất phải trả phần lớn khoản thuế
D. chính phủ phải chịu phần lớn số thuế
A. nhà sản xuất phải trả phần lớn khoản thuế
B. chính phủ phải chịu phần lớn số thuế
C. người tiêu dùng phải trả phần lớn khoản thuế
D. cả người tiêu dùng và nhà sản xuất phải trả phần lớn khoản thuế
A. Cầu về xăng co giản mạnh hơn cầu về bột giặt
B. Cầu về xăng co giản yếu hơn cầu về bột giặt
C. Cầu về xăng và cầu về bột giặt có độ co giản như nhau
D. Đường cầu về xăng có độ dốc thoải
A. độ co giãn tương đối của các tuyến cung và cầu
B. độ co giãn tương đối của tuyến cung
C. độ co giãn tương đối của tuyến cầu
D. không liên quan đến độ co giản của các tuyến cung và cầu
A. vào những năm đầu của thập niên 60
B. vào những năm đầu của thập niên 70
C. vào những năm đầu của thập niên 80
D. vào những năm đầu của thập niên 90
A. Kiểm toán môi trường là công cụ quản lý bao gồm một quá trình đánh giá có tính hệ thống, định kỳ và khách quan được văn bản hóa về việc làm thế nào để thực hiện tổ chức môi trường, quản lý môi trường và trang thiết bị môi trường đó hoạt động tốt
B. Kiểm toán môi trường là công cụ chính sách bao gồm một quá trình đánh giá có tính hệ thống, định kỳ và khách quan được văn bản hóa về việc làm thế nào để thực hiện tổ chức môi trường, quản lý môi trường và trang thiết bị môi trường đó hoạt động tốt
C. Kiểm toán môi trường là công cụ chính sách bao gồm một quá trình đánh giá có tính hệ thống, định kỳ và khách quan được văn bản hóa về việc làm thế nào để thực hiện tổ chức môi trường, quản lý môi trường và trang thiết bị môi trường đó hoạt động tốt
D. Kiểm toán môi trường là công cụ quản lý bao gồm một quá trình đánh giá có tính hệ thống, định kỳ và khách quan được văn bản hóa về việc làm thế nào để thực hiện tổ chức môi trường, xử lý môi trường và trang thiết bị môi trường đó hoạt động tốt
A. giai đoạn trước kiểm toán môi trường
B. giai đoạn tiến hành kiểm toán môi trường
C. giai đoạn hậu kiểm toán
D. trong lúc viết báo cáo kiểm toán
A. giai đoạn trước kiểm toán môi trường
B. giai đoạn tiến hành kiểm toán môi trường
C. giai đoạn hậu kiểm toán
D. trong lúc viết báo cáo kiểm toán
A. 3 giai đoạn chính
B. 4 giai đoạn chính
C. 5 giai đoạn chính
D. 6 giai đoạn chính
A. giai đoạn trước kiểm toán môi trường
B. giai đoạn tiến hành kiểm toán môi trường
C. giai đoạn hậu kiểm toán
D. bất cứ giai đoạn nào trong kiểm toán
A. 2 dạng
B. 3 dạng
C. 4 dạng
D. 5 dạng
A. 2 loại hình
B. 3 loại hình
C. 4 loại hình
D. 5 loại hình
A. kiểm toán tài chính
B. kiểm toán tuân thủ
C. kiểm toán hoạt động
D. kiểm toán tài chính và kiểm toán tuân thủ
A. kiểm toán tài chính
B. kiểm toán tuân thủ
C. kiểm toán hoạt động
D. kiểm toán tài chính và kiểm toán tuân thủ
A. kiểm toán tài chính
B. kiểm toán tuân thủ
C. kiểm toán hoạt động
D. kiểm toán tài chính và kiểm toán tuân thủ
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 3 tuần
D. 4 tuần
A. giai đoạn trước kiểm toán môi trường
B. giai đoạn tiến hành kiểm toán môi trường
C. giai đoạn hậu kiểm toán
D. bất cứ giai đoạn nào trong kiểm toán
A. theo các nhân tố cấu thành nên ô nhiễm môi trường hoặc cũng có thể tiến hành kiểm toán theo các chuyên đề
B. theo các nhân tố cấu thành nên ô nhiễm môi trường
C. theo các chuyên đề như kiểm toán năng lượng, kiểm toán các chất thải
D. theo chương trình hành động bảo vệ môi trường của quốc gia
A. công ước khung của liên hợp quốc tế về biến đổi khí hậu
B. tổ chức các nước công nghiệp hóa
C. tổ chức các nước tham gia hội nghị Rio de Janeiro
D. các nước tự nguyện ký vào nghị định thư Kyoto
A. 1997
B. 2003
C. 2005
D. 2012
A. 1997
B. 2003
C. 2005
D. 2012
A. cơ chế phát triển sạch
B. cơ chế thương mại quyền phát thải quốc tế
C. cơ chế đồng thực hiện
D. cơ chế sản xuất sạch
A. cơ chế phát triển sạch
B. cơ chế thương mại quyền phát thải quốc tế
C. cơ chế đồng thực hiện
D. cơ chế sản xuất sạch
A. CDM
B. IET
C. JI
D. CP
A. cơ chế phát triển sạch
B. cơ chế thương mại quyền phát thải quốc tế
C. cơ chế đồng thực hiện
D. cơ chế sản xuất sạch
A. giảm phát thải được chứng nhận
B. khoản tín dụng phát thải
C. khí gây hiệu ứng nhà kính
D. ủy ban chứng nhận phát thải
A. 2 yêu cầu cơ bản
B. 3 yêu cầu cơ bản
C. 4 yêu cầu cơ bản
D. 5 yêu cầu cơ bản
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK