A. pô líp đại tràng và chế độ ăn uống
B. bệnh pô líp gia đình và các yếu tố thực phẩm
C. tổn thương loạn sản và chế độ ăn uống ít chất xơ
D. tổn thương tiền ung, loạn sản và các yếu tố thực phẩm
A. đại tràng sigma, trực tràng, đại tràng phải, đại tràng ngang, đại tràng xuống, ống hậu môn
B. đại tràng phải, đại tràng sigma, trực tràng, đại tràng ngang, đại tràng xuống, ống hậu môn
C. ống hậu môn, đại tràng sigma, trực tràng, đại tràng phải, đại tràng ngang, đại tràng xuống
D. trực tràng, đại tràng sigma, đại tràng phải, đại tràng ngang, đại tràng xuống, ống hậu môn
A. ung thư biểu mô đại tràng trái
B. ung thư biểu mô đại tràng sigma
C. ung thư biểu mô trực tràng
D. ung thư biểu mô đại tràng nói chung
A. ung thư biểu mô chế nhầy
B. ung thư biểu mô tuyến - vảy
C. ung thư biểu mô tuyến
D. ung thư biểu mô tuyến nhú
A. ung thư biểu mô đại tràng phải
B. ung thư biểu mô đại tràng trái
C. ung thư biểu mô đại tràng sigma
D. ung thư biểu mô trực tràng
A. Polyp biểu mô có xuất độ thứ nhì
B. Ung thư biểu mô có xuất độ cao nhất
C. Ung thư biểu mô chiếm 98% tất cả các u của đại tràng
D. Polyp biểu mô có xuất độ cao nhất
A. Các u tuyến của đại tràng, đặc biệt là u tuyến nhú
B. Viêm loét đại tràng
C. Bệnh đa polyp
D. Ăn nhiều thực phẩm có chất xơ
A. Các u tuyến nhú của đại tràng
B. Viêm loét đại tràng
C. Bệnh Crohn
D. Ăn nhiều thịt
A. Ung thư biểu mô tuyến
B. U ng thư biểu mô tuyến vảy
C. Ung thư biêu mô tuyên chế nhầy
D. Ung thư biêu mô tế bào nhỏ
A. Tế bào u đã được cắt bỏ hoàn toàn
B. B. Tiên lượng tốt C. Tổn thương có đáp ứng điều trị D. U tái phát
C. Tổn thương có đáp ứng điều trị
D. U tái phát
A. Polyp biểu mô có xuất độ thứ nhì
B. Ung thư biểu mô có xuất độ cao nhất
C. Ung thư biểu mô chiếm 98% tất cả các u của đại tràng
D. Polyp biểu mô có xuất độ cao nhất
A. Có nhiều lympho bào loại lớn và loại nhỏ
B. Có nhiều lympho bào nhất trong các típ của bệnh Hodgkin
C. Có đủ các loại tế bào: tế bào Reed-Sternberg, bạch cầu ái toan, tương bào, lympho bàob
D. Đặc trưng bởi sự xơ hóa mô hạch
A. Luôn hiện diện trong các típ mô học của bệnh Hodgkin
B. Có kích thước lớn 20-50 micromet hoặc hơn
C. Bào tương rộng, ưa toan nhẹ. Nhân lớn, màng nhân dày, chất nhiễm sắc thô vón và tập trung sát màng nhân
D. Đôi khi thấy tế bào hai nhân đối xứng tạo hình ảnh “ soi gương” hoặc “ mắt cú”
A. Cổ ngoài cổ tử cung
B. Cổ trong cổ tử cung
C. Vùng chuyển tiếp
D. Vùng chuyển tiếp và cổ trong
A. Là tổn thương gây nên bởi nấm Candida
B. Được chia thành 3 mức độ nhẹ, vừa, năng tùy thuộc số lượng vi khuẩn xâm nhập
C. Là tổn thương viêm mạn tính, không hồi phục
D. Hầu hết xảy ra do tác nhân cơ học hay hóa học, gặp phổ biến ở nước ta
A. Hình ảnh đặt trưng là các tế bào rỗng nằm ở lớp đáy
B. Hình ảnh đặt trưng là các tế bào rỗng nằm ở lớp đáy B. Bệnh lây truyền qua đường tình dục, thường gặp ở phụ nữ lớn tuổi
C. Biểu hiện lâm sàng với các vết loét nông rất đau
D. Hình ảnh tế bào học đặc trưng là các tế bào rỗng nằm ở lớp trung gian hoặc bề mặt
A. Quan hệ tình dục sớm, nhiều bạn tình
B. Viêm nhiễm cổ tử cung tái diễn
C. Đẻ sớm, đẻ dày, đẻ nhiều, sẩy thai nhiều lần
D. Nhiễm HIV
A. CIN 2 tương ứng với loạn sản vừa và loạn sản nặng
B. CIN 3 tương ứng với loạn sản và ung thư biểu mô vi xâm nhập
C. CIN2 khi toàn bộ chiều dày biểu mô bị tổn thương nhưng chưa xâm nhập qua màng đáy
D. CIN3 tương ứng với loạn sản nặng và ung thư biểu mô tại chỗ
A. Còn gọi là quá sản không điển hình
B. Là tổn thương biểu mô tuyến cổ tử cung với các tế bào không trưởng thành
C. Là tổn thương loạn sản biểu mô vảy cổ tử cung
D. Các tế bào ác tính, to nhỏ không đều, mất cực tính xâm nhập qua màng đáy
A. A. Bấm sinh thiết và làm xét nghiệm mô bệnh học polyp đó
B. Làm CT scanner
C. Điều trị nội khoa rồi kiểm tra lại bằng siêu âm
D. Làm xét nghiệm tế bào âm đạo
A. Khi tế bào ác tính chiếm toàn bộ chiều dày biểu mô
B. Toàn bộ chiều dày biểu mô biến đổi ác tính nhưng chưa xâm nhập qua màng đáy
C. Biểu hiện lâm sàng khá rõ, dễ phát hiện
D. Các tế bào ác tính chiếm hết bề dày biểu mô và có thể đã xâm nhập qua màng đáy ở một vài nơi
A. Bờ tuyến không đều, thường có góc cạnh, không có cơ biểu mô và màng đáy
B. Không có hoại tử hoặc nhân chia, chỉ có đa hình tế bào nhẹ
C. Sắp xếp ngẫu nhiên của các tuyến trong mô đệm
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. UTBM không có keratin, có cầu sừng
B. UTBM có keratin có cầu sừng
C. UTBM không có keratin với tế bào lớn
D. UTBM không có keratin với tế bào nhỏ
A. Sự xâm nhập, sự tạo ống, sự di căn
B. Sự tạo ống, số lượng nhân chia, sự đa hình thái của nhân
C. Đa hình thái nhân, nhân chia, xâm nhập
D. Sắp xếp của các ống tuyến, xâm nhập mô đệm, tổng số nhân chia
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK