A. Ctrl + Shift + ¯
B. Ctrl + Shift + ®
C. Shift + ®
D. Shift + Home
A. Tăng, giảm kích thước kí tự.
B. Chuyển đổi các chế độ hiển thị văn bản.
C. Thay đổi tỉ lệ hiển thị (phóng to, thu nhỏ) các chi tiết trên màn hình soạn thảo.
D. Tăng, giảm kích thước của lề trang văn bản.
A. Định dạng văn bản là biến đối các phần văn bản để trình bày chúng dưới một dạng cụ thể nào đó.
B. Định dạng văn bản nhằm mục đích trình bày văn bản rõ ràng, nhất quán, mạch lạc và gây ấn tượng.
C. Định dạng văn bản cho phù hợp với sở thích của người soạn thảo.
D. Định dạng văn bản là biến đổi văn bản theo một thể thống nhất
A. New
B. Open
C. Save
D. Exit
A. Ctrl + O
B. Ctrl + S
C. Ctrl + N
D. Ctrl + P
A. Vào bảng chọn File -> Save.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
C. Nháy vào nút lệnh Save trên thanh công cụ chuẩn.
D. Các ý trên đều đúng.
A. Home
B. End
C. Page Up
D. Page Down
A. Các từ đó bị ta gõ sai dấu tiếng việt.
B. Những từ đó không có trong từ điển của Word.
C. Những từ đó nằm trong đoạn văn bản có dấu câu không đúng vị trí.
D. Phông chữ ta đang sử dụng soạn thảo không phù hợp với bảng mã đang chọn của bộ gõ tiếng việt mà ta đang cài đặt trên máy tính.
A. Di chuyển con trỏ vào vị trí bất kì trên đoạn văn bản muốn định dạng.
B. Quét chọn đoạn văn bản.
C. Nháy phải chuột tại vị trí cuối cùng của đoạn văn bản.
D. Quét chọn đoạn văn bản hoặc di chuyển con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trên đoạn văn bản muốn định dạng.
A. Chọn toàn bộ cụm từ đó.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
C. Di chuyển con trỏ soạn thảo vào bên trong cụm từ đó.
D. Quét chọn kí tự cuối cùng của cụm từ đó.
A. Insert
B. Edit
C. Format
D. Table
A. Ctrl + E
B. Ctrl + J
C. Ctrl + L
D. Ctrl + T
A. Paraghraph...
B. Font...
C. Bullets and Numbering...
D. Border and Shadding...
A. Ctrl + B
B. Ctrl + I
C. Ctrl + U
D. Ctrl + R
A. Vào bảng chọn Format à chọn lệnh Paragraph…
B. Vào bảng chọn File à chọn lệnh Page Setup…
C. Vào bảng chọn Insert à chọn Symbol…
D. Nháy chọn Print Preview trên thanh công cụ chuẩn
A. Enter
B. Shift + Enter
C. Alt + Enter
D. Ctrl + Shift + =
A. Cells
B. Table
C. Row
D. Columns
A. Vào bảng chọn Table -> Insert -> Table...
B. Vào bảng chọn Table -> Delete -> Table
C. Vào bảng chọn Insert -> chọn Object...
D. Các ý trên đều sai.
A. Vào bảng chọn Table -> Sort...
B. Vào bảng chọn Data -> Sort...
C. Vào bảng chọn Window -> chọn Arrange All...
D. Word không hổ trợ tính năng sắp xếp dữ liệu trong Table.
A. Split Cells...
B. Merge Cells
C. Insert -> chọn Rows Above
D. Insert -> chọn Columns to the left
A. Vào bảng chọn Insert à Picture à chọn lệnh Word Art ...
B. Vào bảng chọn Format à chọn lệnh Drop Cap...
C. Vào bảng chọn Format à chọn lệnh Tabs...
D. Vào bảng chọn Format à chọn lệnh Font…
A. Vào bảng chọn Table -> chọn Merge cells.
B. Nháy đúp chuột tại khối ô đang được chọn -> Delete.
C. Nhấn phím Delete.
D. Các ý trên đều đúng.
A. Vào bảng chọn Format -> Columns…
B. Vào bảng chọn Table -> Insert -> Columns
C. Nhấn chọn biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn.
D. Các ý trên đều đúng
A. Tạo một tệp văn bản mới hay còn gọi là mở trang văn bản mới.
B. Đóng tệp văn bản hiện hành.
C. Mở tệp văn bản đang tồn tại trên đĩa.
D. Lưu thêm nội dung cho tệp văn bản hiện hành.
A. Chọn ký tự cần chèn -> Apply -> Ok.
B. Chọn ký tự cần chèn -> Insert -> Close.
C. Chọn ký tự cần chèn -> Ok.
D. Nháy phải chuột tại kí tự cần chèn -> Open.
A. Vào bảng chọn Insert à Picture à From File...
B. Vào bảng chọn Insert à Symbol...
C. Vào bảng chọn Insert à Page Numbers...
D. Vào bảng chọn Insert à Date and Time...
A. Vào bảng chọn Insert -> Bullets -> chọn kí tự ¿ -> Insert -> Close.
B. Vào bảng chọn Insert -> Picture -> Clip Art -> chọn kí tự -> Insert -> Close.
C. Vào bảng chọn Insert -> Symbol -> nháy đúp chuột vào kí tự cần chèn -> Close.
D. Các ý trên đều sai.
A. Ctrl + Shift + Enter
B. Ctrl + Enter
C. Alt + Enter
D. Ctrl + =
A. Insert
B. Tools
C. Format
D. View
A. Là nội dung được trình bày ở giữa trang với tác dụng chính là mô tả nội dung của trang.
B. Là số của các trang trong tệp văn bản.
C. Là những phần văn bản xuất hiện trên mọi trang trong tệp văn bản và gồm phần đầu trang (header) và chân trang (footer).
D. Các ý trên đều đúng
A. Vào bảng chọn Edit -> Find... (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q)
B. Vào bảng chọn Edit -> Replace... (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + H)
C. Vào bảng chọn Insert -> Symbols....
D. Vào bảng chọn Table -> Convert --> Table to text...
A. Vào bảng chọn Insert -> Object...
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
C. Vào bảng chọn Insert -> Page Numbers...
D. Vào bảng chọn View -> Page Numbers...
A. Position
B. Show number on first page
C. Alignment
D. Format...
A. Page break -> Ok.
B. Column break -> Ok.
C. Text wrapping break -> Ok.
D. Next page -> Ok.
A. Edit
B. Print
C. View
D. Security
A. Exceptions...
B. Correct Two Intial CApitals
C. Add
D. Replace text as you type
A. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng, mở hộp kiểu (Style) bằng cách nháy chuột tại nút mũi tên bên phải hộp sau đó chọn kiểu thích hợp.
B. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng, nháy chọn phông chữ tại hộp Font và chọn kích thước chữ tại hộp Size .
C. Nhấn lượt các tổ hợp phím Ctrl + B, Ctrl + I và Ctrl + U sau khi quét chọn đoạn văn cần định dạng.
D. Các ý trên đều đúng.
A. (Copy)
B. (Paste)
C. (Format Painter)
D. (Drawing)
A. Vào bảng chọn Format --> Paragraph...
B. Vào bảng chọn Format --> Page Setup...
C. Vào bảng chọn File --> Page Setup...
D. Vào bảng chọn File --> Version...
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + P
B. Nháy nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.
C. Nháy nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.
D. Vào bảng chọn Edit -> Print...
A. 3-5, 10, 11, …, 90
B. 3-5, 10-90
C. 3, 5, 10-90
D. 3, 5, 10, 90
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
B. Nháy nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.
C. Nháy nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.
D. Vào bảng chọn File -> Print...
A. Vào bảng chọn File, chọn lệnh Page Setup…
B. Vào bảng chọn Format, chọn lệnh Paraghrap…
C. Nháy đúp chuột tại đầu đoạn văn bản.
D. Di chuyển chon trỏ đến đầu đoạn văn bản, nhấn Tab.
A. Ctrl + I + U + B
B. Ctrl + Shift + I + U + B
C. Ctrl + I + B + D
D. Ctrl + Shift + I + B + D
A. Vào bảng chọn File -> Save as...
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Q
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q
D. Vào bảng chọn File -> Save
A. Nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
B. Nhấn phím Delete
C. Nháy đúp biểu tượng máy in, chọn tên tệp văn bản đang in, nháy Document -> Cancel.
D. Các ý trên đều đúng
A. MISCROSOFT EXCEL.
B. MISCROSOFT WINDOWS 2000.
C. MISCROSOFT WORD.
D. MISCROSOFT PAINT.
A. Archive
B. Read-only
C. Hidden
D. System
A. Di chuyển.
B. Đóng.
C. Phục hồi kích thước cửa sổ.
D. Tất cả các thao tác trên.
A. Cực tiểu kích thước cửa sổ.
B. Phục hồi kích thước cửa sổ
C. Đóng cửa sổ.
D. Tất cả các thao tác trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK