A. Caculator
B. Microsoft Paint
C. Control Panel
D. System Tools
A. Giao diện đồ hoạ
B. Màn hình động
C. Đa nhiệm
D. Các ý trên đều đúng
A. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng.
B. Nháy phải chuột tại từng đối tượng.
C. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào từng đối tượng.
D. Nháy chuột vào từng đối tượng.
A. Thanh tiêu đề (Title Bar).
B. Thanh cuộn (Scroll Bar).
C. Thanh trạng thái (Status Bar).
D. Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar) .
A. Nhấn tổ hợp phím Ctr + S.
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + R.
C. Nháy chuột vào vùng trống bên phải đối tượng đó.
D. Nháy phải chuột vào đối tượng đó.
A. Microsoft Word
B. Microsoft PowerPoint
C. Microsoft Windows
D. Google Chrome
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm games
D. A, B, C đều đúng
A. Android
B. IOS
C. Windows
D. Linux
A. Do thiên nhiên ban tặng
B. Do máy tính tạo ra
C. Do con người tạo ra
D. Tự phát sinh
A. Thanh công việc
B. Nút Start
C. Biểu tượng
D. Bảng chọn Start
A. Phía trên màn hình
B. Phía dưới màn hình
C. Bên phải màn hình
D. Bên trái màn hình
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm học tập
D. Phần mềm giải trí
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm duyệt website
C. Phần mềm soạn thảo văn bản
D. Phần mềm hiển thị cửa sổ làm việc cho các chương trình ứng dụng
A. Biểu tượng thùng rác
B. Bảng chọn màu nền cho màn hình
C. Biểu tượng This PC
D. Thanh công việc
A. Không, màn hình của Windows trên các máy đều giống nhau.
B. Có, màn hình nền của Windows trên các máy có thể khác nhau tùy người dùng
A. Đều có thanh tiêu đề, dải lênh, thanh công cụ
B. Đều có nút phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ
C. Kích thước như nhau
D. Tên cửa sổ hiển thị trên thanh tiêu đề
A. Microsoft Office
B. Control Panel
C. Windows Accessories
D. File Explorer
A. Xem nội dung thư mục
B. Tạo thư mục mới
C. Nối hai thư mục thành một thư mục
D. Đổi tên thư mục/ tệp tin
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm soạn thảo văn bản
C. Ngôn ngữ lập trình
D. Hệ điều hành có giao diện đồ họa
A. Có
B. Không thể đưa ra đồng thời
A. Nằm ở cạnh dưới của màn hình nền
B. Nằm ở canh trên của màn hình nền
C. Nằm ở canh trái của màn hình nền
D. Nằm ở canh phải của màn hình nền
A. Kéo thả chuột trên biểu tương chương trình trên màn hình nền
B. Nháy phải chuột vào biểu tượng chương trình trên màn hình nền
C. Nháy chuột vào biểu tượng của chương trình trên màn hình nền
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của chương trình trên màn hình nền
A. Góc trái trên của màn hình nền
B. Góc phải dưới của màn hình nền
C. Góc trái trên của màn hình nền
D. Góc trái dưới của màn hình nền
A. Thanh công cụ
B. Thanh tiêu đề
C. Thanh cuốn dọc
D. Thanh cuốn ngang
A. Nhấn giữ phím Shift, chọn tệp tin đầu tiên và tệp tin cuối để chọn rồi nhấn phím Delete.
B. Nhấn giữ phím Shift, chọn các tệp tin cần xóa rồi nhấn phím Delete.
C. Nhấn giữ phím Ctrl, chọn các tệp tin cần xóa rồi nhấn phím Delete.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A, rồi nhấn Delete
A. Nhìn vào thanh tiêu đề
B. Nhìn vào thanh công cụ
C. Nhìn vào thanh cuốn dọc
D. Nhìn vào thanh công việc
A. Địa chỉ của người dùng
B. Ngày sinh của người dùng
C. Từ khóa
D. Mật khẩu
A. Mỗi cửa sổ đều có một tên được hiển thị trên thanh tiêu đề của nó.
B. Có thể dịch chuyển cửa sổ bằng cách kéo thả thanh tiêu đề.
C. Thanh công cụ chứa biểu tượng các lệnh chính của chương trình.
D. Tất cả đáp án trên
A. Là một vùng trên màn hình mà em có thể nháy chuột được
B. Một hình chữ nhật có thể di chuyển và thay đổi kích thước, trên đó có các thanh công cụ để điều khiển sự hoạt động của phần mềm
C. Một hình chữ nhật nhỏ xuất hiện khi em chọn một lệnh không thực hiện được
D. Là thời gian kể từ khi khởi động phần mềm cho đến khi kết thúc (thoát khỏi) phần mềm
A. Chương trình soạn thảo văn bản
B. Hệ điều hành
C. Phần mềm đồ họa Paint
D. Phần mềm trình diễn PowerPoint
A. Biểu tượng thùng rác
B. Các biểu tượng
C. Thanh công việc
D. Các biểu tượng và thanh công việc
A. Nằm ở góc dưới bên phải màn hình nền
B. Nằm ở góc dưới bên trái màn hình nền
C. Nằm ở góc trên bên trái màn hình nền
D. Nằm ở góc trên bên phải màn hình nền
A. Các biểu tượng chương trình
B. Các biểu tượng chính của hệ điều hành
C. Các biểu tượng chương trình và một vài biểu tượng chính của hệ điều hành
D. Chứa mọi lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows
A. Máy tính được đăng xuất nhưng các chương trình vẫn đang chạy
B. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và duy trì máy tính ở chế độ tiêu thụ ít điện năng
C. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong đĩa cứng và tắt hệ thống
D. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và trong đĩa cứng và tắt hệ thống
A. Máy tính sẽ cố gắng khởi động lại bằng cách sử dụng cấu hình gần nhất dẫn đến khởi động thành công
B. Phương tiện di động sẽ bị vô hiệu hóa và đĩa ghi được sẽ được coi là chỉ đọc sau khi khởi động
C. Chỉ có nguồn lực tối thiểu và các trình điều khiển cần thiết để khởi động Windows sẽ được khởi chạy trong quá trình khởi động
D. Người dùng sẽ được nhắc nhở các nguồn để tải trong quá trình khởi động
A. The System HAL
B. The System CMOS
C. The System REGISTRY
D. The System BIOS
A. Nhấn F12
B. Nhấn Ctrl + S
C. Nhấn [Windows] + L
D. Nhấn [Windows] + S
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del và chọn Lock
B. Nhấp vào nút Start, nhấp vào biểu tượng Power, và nhấp vào Lock
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
A. Có mã nguồn mở
B. Kho ứng dụng phong phú
C. Độ bảo mật cao
D. Không cần nâng cấp cấu hình
A. Unix
B. Linux
C. Windows
D. MSDOC
A. Tên
B. Kích thước (dung lượng)
C. Ngày tạo (hoặc sửa)
D. Tần suất sử dụng
A. Giáo dục
B. Khoa học kỹ thuật
C. Giải trí
D. Mọi lĩnh vực
A. Đảm bảo giao tiếp giữa người và máy tính
B. Hổ trợ các phần mềm cho người dùng
C. Cung cấp các dịch vụ cho người dùng
D. Giúp người dùng giải trí
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK