A. Là sự kế tục của chính trị bằng thủ đoạn bạo lực
B. Là thủ đoạn của kinh tế
C. Là thể hiện qui luật sinh học
D. Là bản chất của xã hội loài người
A. Sự bùng nổ dân số
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và đối kháng giai cấp
C. Bản năng sinh vật của con người
D. Do định mệnh của loài người
A. Chính nghĩa và phi nghĩa
B. Hạt nhân và thông thường
C. Cách mạng và phản cách mạng
D. Tiến bộ và phản tiến bộ
A. Lực lượng chung của cả xã hội
B. Là lực lượng siêu giai cấp
C. Là bản chất của giai cấp sản sinh và nuôi dưỡng nó
D. Lực lượng chung của cả xã hội
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản và quan điểm giai cấp công nhân trong xây dựng quân đội
B. Xây dựng quân đội chính quy
C. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản
D. Xây dựng quân đội để phục vụ toàn cầu hóa
A. Phân biệt mục đích chính trị của chiến tranh xâm lược và chiến tranh chống xâm lược
B. Chiến tranh là bạn đường thường xuyên của xã hội loài người
C. Kháng chiến lâu dài dựa vào sức mình là chính
D. Tiến hành chiến tranh nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
A. Là công cụ bạo lực chủ yếu của giai cấp thống trị và Nhà nước
B. Là lực lượng lao động chủ yếu của xã hội
C. Là lao động sản xuất
D. Là phượng tiện quân sự để đạt mục tiêu chính trị đối ngoại
A. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là một tất yếu khách quan
B. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân
C. Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN
D. Là công việc riêng của lực lượng vũ trang
A. Bảo vệ Tổ quốc là tất yếu khách quan
B. Mục tiêu là bảo vệ độc lập dân tộc và CNXH
C. Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của quân đội và công an
D. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc, là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức mạnh thời đại
A. Chiến đấu
B. Đối ngoại
C. Công tác
D. Sản xuất
A. Trình độ, năng lực của con người
B. Vũ khí, khí tài
C. Trang thiết bị kĩ thuật
D. Hình thức chiến thuật
A. Mục đích của cuộc chiến tranh
B. Chủng loại vũ khí dùng trong chiến tranh
C. Hoàn cảnh tiến hành chiến tranh
D. Giai cấp tiến hành chiến tranh
A. Là cuộc chiến tranh phòng ngự
B. Là cuộc chiến tranh bảo vệ quyền lợi chính đáng của dân tộc
C. Là cuộc chiến tranh do nhân dân tiến hành trên tất cả các lĩnh vực
D. Là chiến tranh lạnh
A. Là cuộc chiến tranh tiến công
B. Là chiến tranh lạnh
C. Là cuộc chiến tranh công nghệ cao
D. Là cuộc chiến tranh chiếm đoạt quyền lợi của nước khác
A. Nền quốc phòng toàn dân
B. Chiến tranh nhân dân
C. Lực lượng sản xuất
D. Nền an ninh nhân dân
A. Là yêu cầu để thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược
B. Vì sự phát triển của nền văn hóa
C. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
D. Đổi mới thực trạng của lực lượng vũ trang
A. Đảm bảo lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang
C. Lấy xây dựng chất lượng là chính, lấy xây dựng về chính trị làm cơ sở
D. Xây dựng lực lượng vũ trang chuyên nghiệp
A. Xây dựng quân đội cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
B. Phát triển mạnh mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu được huấn luyện và quản lý tốt, bảo đảm khi cần thiết có thể động viên nhanh chóng theo kế hoạch.
D. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính
A. Nâng cao chất lượng huấn luyện – giáo dục, xây dựng phát triển khoa học quân sự Việt Nam.
B. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật
C. Phù hợp với chức năng nhiệm vụ, đáp ứng yêu cầu thời bình và sẵn sàng đốiphó có hiệu quả với các tình huống.
D. Xây dựng môi trường văn hóa tại cơ sở
A. Tuyệt đối
B. Tuyệt đối và trực tiếp
C. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt
D. Trực tiếp về mọi mặt
A. Tình hình thế giới, khu vực.
B. Tình hình đất nước.
C. Công tác tuyển sinh quân sự.
D. Thực trạng công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương
A. Là nơi trực tiếp tổ chức, xây dựng thế trận quốc phòng kết hợp với thế trận an ninh.
B. Là nơi chỉ đạo trực tiếp công tác quốc phòng ở cơ quan, địa phương.
C. Là nơi triển khai các kế hoạch sản xuất.
D. Là nơi trực tiếp giáo dục, động viên, tổ chức toàn dân làm công tác quốc phòng
A. Chấp hành tốt công tác bảo đảm, chế độ chính sách thực hiện công tác quốc phòng ở bộ, ngành, địa phương
B. Tăng cường công tác giáo dục quốc phòng.
C. Phát huy trách nhiệm quản lý Nhà nước về công tác quốc phòng của bộ, ngành, địa phương.
D. Đẩy mạnh tuyển sinh quân sự
A. Chính sách đãi ngộ về vật chất, tinh thần đối với người thực hiện công tác quốc phòng
B. Tăng cường công tác đối ngoại trong điều kiện mở cửa.
C. Chế độ ưu đãi về thưông tật, ốm đau, tử vong… theo quy định của pháp luật.
D. Tổ chức, động viên ý thức trách nhiệm của mọi công dân.
A. Phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương thực hiện công tác quốc phòng toàn dân.
B. Chủ trì trong việc đấu thầu các công trình xây dựng.
C. Ra sức phát triển khoa học và công nghệ.
D. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.
A. Đẩy mạnh phong trào thủy lợi.
B. Tổ chức xây dựng lực lượng vũ trang địa phương, thực hiện tuyển quân và động viên
C. Xây dựng hệ thống đường giao thông liên huyện
D. Tập trung chỉ đạo trồng cây vụ Đông.
A. Mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Khối liên minh công nông và trí thức.
C. Hệ thống chính trị.
D. Khối đại đoàn kết toàn dân.
A. Sĩ quan dự bị
B. Dân quân tự vệ
C. Quân nhân chuyên nghiệp dự bị
D. Hạ sĩ quan
A. Là nhiệm vụ cơ bản nhất, góp phần xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân, thế trận chiến tranh nhân dân.
B. Là xây dựng lực lượng nòng cốt trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
C. Là quán triệt quan điểm kết hợp hai nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Là nhiệm vụ trung tâm của thời kì quá độ.
A. Bảo đảm số lượng đông, chất lượng cao, xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm.
B. Là công việc của cơ sở
C. Phát huy sức mạnh tổng hợp cả hệ thống chính trị.
D. Phải đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Là lực lượng vũ trang quần chúng không thoát ly sản xuất, công tác.
B. Là lực lượng phòng thủ dân sự.
C. Là một bộ phận của quân đội nhân dân Việt Nam.
D. Là một bộ phận của lực lượng vũ trang không thoát ly sản xuất, công tác.
A. Làm nòng cốt cho toàn dân đánh giặc tại địa bàn.
B. Là lực lượng chỉ huy đánh giặc tại cơ sở.
C. Là bộ phận cơ động nhanh nhất của lực lượng vũ trang
D. Là bộ phận hùng hậu nhất của lực lượng vũ trang.
A. Nam từ 18 đến 45 tuổi, nữ từ 18 đến 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt.
B. Nam đủ 18 đến hết 45 tuổi, nữ đủ 18 đến hết 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt.
C. Nam đủ 18 đến 45 tuổi, nữ đủ 18 đến 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt.
D. Mọi công dân của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
A. Ngày 01 tháng 01 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp.
B. Ngày 15 tháng 04 hằng năm, tại Ban chỉ huy quân sự xã (phường).
C. Ngày 01 tháng 12 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp.
D. Ngày 15 tháng 04 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp.
A. Sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu tiêu hao, tiêu diệt địch.
B. Là lực lượng duy nhất đánh giặc tại địa bàn.
C. Bảo vệ nhân dân trước các tác nhân gây hại.
D. Phối hợp với các lực lượng khác bảo vệ Tổ quốc tại cơ sở.
A. Khi doanh nghiệp thấy cần thiết phải thành lập lực lượng dân quân, tự vệ.
B. Khi doanh nghiệp có tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Mọi doanh nghiệp đều phải thành lập lực lượng dân quân, tự vệ.
D. Khi doanh nghiệp đề nghị và được cơ quan quân sự cấp trên chuẩn y.
A. Mang bản chất giai cấp công nông.
B. Mang bản chất giai cấp nông dân.
C. Mang bản chất giai cấp công nhân.
D. Mang bản chất cách mạng
A. Đảng bộ các cấp.
B. Giám đốc các doanh nghiệp, thủ trưởng các cơ quan.
C. Chỉ huy quân sự các cấp.
D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp.
A. Không còn tác dụng gì.
B. Càng quan trọng hơn.
C. Để răn đe địch.
D. Vẫn như trước.
A. Hai năm.
B. Ba năm.
C. Bốn năm.
D. Năm năm.
A. Cơ quan quân sự các cấp.
B. Thủ trưởng các ngành kinh tế.
C. Uỷ ban nhân dân các cấp.
D. Giám đốc doanh nghiệp.
A. Thủ trưởng các ngành kinh tế.
B. Thủ trưởng các ngành kinh tế.
C. Giám đốc doanh nghiệp.
D. Uỷ ban nhân dân các cấp.
A. Cho nhân viên chờ đợi.
B. Bảo đảm thời gian và kinh phí để nhân viên tham gia dân quân tại địa phương.
C. Cho tự lo liệu việc tham gia dân quân tại địa phương.
D. Không cho phép tham gia dân quân tại địa phương.
A. Cơ quan quân sự địa phương.
B. Uỷ ban nhân dân các cấp.
C. Cấp uỷ Đảng địa phương.
D. Giám đốc doanh nghiệp.
A. Báo cáo để đăng ký quản lý.
B. Phải nộp lên cấp trên.
C. Phải thiêu huỷ ngay.
D. Tự trang bị cho đơn vị mình.
A. Có phẩm chất chính trị tốt
B. Có trình độ đại học trở lên
C. Có lý lịch rõ ràng
D. Có sức khoẻ tốt
A. Doanh nghiệp có tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Doanh nghiệp có vốn đàu tư nước ngoài
A. Chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng và Nhà nước
B. Hăng hái tham gia lao động sản xuất
C. Là nòng cốt trong phong trào an ninh ở địa phương
D. Là trụ cột của đấu tranh vũ trang ở địa phương
A. Những người chưa đủ 18 tuổi
B. Những người không tự nguyện
C. Những người đã quá 45 tuổi
D. Những người sức khoẻ yếu
A. Là một bộ phân của quân đội
B. Là lực lượng phòng thủ dân sự
C. Là lực lượng vũ trang quần chúng ở địa phương
D. Là lực lượng vũ trang chuyên nghiệp
A. Là lực lượng đầu tiên ngăn chặn, đánh trả địch
B. Là lực lượng phục vụ cho bộ đội chủ lực
C. Là lực lượng bảo đảm hậu cần cho bộ đội chủ lực
D. Là lực lượng hiệp đồng của bộ đội chủ lực
A. Do doanh nghiệp chi trả
B. Do dân quân, tự vệ tự túc
C. Do chính quyền chi trả
D. Do ngân sách nhà nước cấp
A. Được khen thưởng, đãi ngộ theo chính sách
B. Được miễn lao động công ích trong thời gian tham gia dân quân, tự vệ
C. Được miễn vĩnh viễn các lao động công ích
D. Bị kỷ luật, xử phạt theo theo luật định
A. Tác chiến theo đội hình chính quy
B. Tổ chức các chiến dịch lớn
C. Kìm giữ, tiêu hao, quấy rối địch
D. Tiến hành chiến tranh công nghệ cao
A. Được quyết định trong thế trận chung
B. Nơi địa phương cần
C. Khi dân quân, tự vệ được quan tâm
D. Khi địa phương cần
A. Đối phó có hiệu quả với kiểu xâm lược mới.
B. Vì địch hiện đại hơn ta nhiều lần.
C. Cục diện quan hệ tế và khu vực mới.
D. Vì ta là nước nhỏ yếu.
A. Phát huy, khai thác triệt để các nguồn sức mạnh tại chỗ
B. Điều kiện để chiến thắng chiến tranh phòng tuyến.
C. Ứng phó nhanh chóng, kịp thời trước mọi tình huống.
D. Cơ sở để triển khai thế trận chiến tranh nhân dân.
A. Xây dựng về chính trị.
B. Xây dựng về xã phường.
C. Xây dựng về văn hoá, xã hội.
D. Xây dựng các lực lượng vũ trang.
A. Giữ vững ổn định chính trị, đánh bại mọi hành động phá hoại của địch.
B. Chống diễn biến hoà bình.
C. Xây dựng lực lượng nòng cốt vững mạnh trong mọi lĩnh vực.
D. Vừa sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu, vừa bảo đảm sản xuất và đời sống.
A. Làm tham mưu cho cấp uỷ và chính quyền.
B. Là lực lượng nòng cốt.
C. Là người chỉ huy.
D. Là người quyết định.
A. Là tổ chức quốc phòng – an ninh địa phương, theo địa bàn hành chính.
B. Là một bộ phận của thế trận quốc phòng toàn dân.
C. Là tổ chức quân sự theo địa bàn hành chính.
D. Là nơi phát huy sức mạnh của các lực lượng tại chỗ.
A. Cấp thôn, bản.
B. Cấp xã, phường.
C. Cấp huyện, quận.
D. Cấp tỉnh, thành phố, quận huyện.
A. Phát huy tác dụng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc từ khi xây dựng.
B. Chờ đợi để chống thiên tai.
C. Chỉ có tác dụng trong nhiệm vụ bảo vệ.
D. Có ý nghĩa to lớn với sản xuất.
A. Tổng hợp, tại chỗ.
B. Quân đội.
C. Bộ đội địa phương.
D. Công an.
A. Công an
B. Quân đội.
C. Nhà nước.
D. Toàn dân
A. Trên mọi lĩnh vực.
B. Chống diễn biến hoà bình.
C. Chống bạo loạn lật đổ.
D. Đấu tranh vũ trang.
A. Chờ khi ra trường.
B. Ủng hộ về tinh thần.
C. Trực tiếp tham gia ngay
D. Tích cực học tập.
A. Tăng cường bảo vệ đất nước về kinh tế
B. Phục vụ nhiệm vụ quốc phòng
C. Phục vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc từ khi hình thành
D. Giành cho chiến tranh trong tương lai
A. Khu vực phòng thủ chống lại mọi loại hình chiến tranh
B. Phòng tuyến chống địch hiệu quả hơn
C. Phòng tuyến có thể bảo vệ Tổ quốc trên mọi mặt
D. Phòng tuyến ưu việt, gọn nhẹ hơn
A. Trên lĩnh vực quân sự
B. Bảo vệ giống cây trồng mới
C. Trên lĩnh vực văn hoá
D. Trên lĩnh vực kinh tế
A. Độc lập trong thế trận liên hoàn
B. Tác chiến chính quy
C. Tác chiến du kích
D. Tác chiến theo phòng tuyến
A. Như hậu phương trước đây
B. Phía sau khu vực phòng thủ
C. Hậu phương cơ động, linh hoạt
D. Hậu phương vừa rộng vừa sâu
A. Là hoạt động mang tính kinh tế
B. Là hoạt động mang tính văn hoá
C. Là hoạt động mang tính quân sự
D. Là hoạt động mang tính tổng hợp
A. Địa hình
B. Bằng cấp
C. Chính trị
D. Tập quán
A. Phối hợp, hiệp đồng chặt chẽ các bộ phận
B. Diễn tập rút kinh nghiệm
C. Dạy quân sự cho thanh niên
D. Huấn luyện cho mọi ngành nghề, mọi người
A. Để chờ chiến tranh
B. Để gây chiến
C. Để răn đe địch
D. Để bảo vệ Tổ quốc
A. Sử dụng mọi thủ đoạn để ngầm phá từ bên trong.
B. Công khai tiến công quân sự
C. Kích động các mâu thuẫn tôn giáo, dân tộc, sắc tộc.
D. Khai thác, lợi dụng các khó khăn, sai sót của ta để tạo bước chuyển hóa.
A. Diễn ra tự phát do các phần tử chống đối trong xã hội kích động.
B. Có khi lôi kéo được một bộ phận quần chúng tham gia.
C. Là hoạt động biểu tình có tổ chức.
D. Dễ bị địch lợi dụng để tập dượt hoặc mở màn cho bạo loạn lật đổ.
A. Là hành động phá hoại của các thế lực thù địch cả trong và ngoài nước.
B. Là hoạt động thuần túy quân sự.
C. Nhằm lật đổ chính quyền để thiết lập chính quyền phản động ở địa phương hoặc trung ưông.
D. Là hoạt động vừa vũ trang, vừa phi vũ trang của các lực lượng phản động trong nước
A. Xóa chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, quan điểm đường lối của Đảng.
B. Phá vỡ hệ thống kinh tế nhà nước.
C. Phá vỡ khối đại đoàn kết của toàn dân, của các tổ chức chính trị xã hội.
D. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức trong hệ thống chính trị, nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ
A. Tạo ra sự sụp đổ từ bên trong.
B. Gây rối loạn trật tự trị an.
C. Tạo điều kiện cho các lực lượng bên ngoài can thiệp.
D. Tạo sự xâm lăng văn hóa.
A. Phá vỡ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.
B. Phá vỡ các thiết chế kinh tế.
C. Phá vỡ phong tục tập quán, thuần phong mĩ tục.
D. Phá hoại kinh tế bằng các rào cản kĩ thuật.
A. Triệt để khai thác mâu thuẫn giữa các dân tộc để kích động, mua chuộc, xúi dục.
B. Triệt để lợi dụng chính sách tự do tín ngưỡng để truyền bá tư tưởng phản động.
C. Tạo dựng lực lượng đối trọng với Nhà nước; tạo cơ hội nhen nhóm, cài cắm lực lượng và xây dựng tổ chức phản động.
D. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân.
A. Phi chính trị hóa quân đội và công an.
B. Xây dựng quân đội và công an chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
C. Phá vỡ hệ thống chính trị, tư tưởng, tổ chức của 2 lực lượng này.
D. Gây chia rẽ mất đoàn kết giữa hai lực lượng.
A. Truyền bá giá trị văn hóa ngoại lai.
B. Phá hoại thuần phong mĩ tục.
C. Tuyên truyền tư tưởng tiến bộ.
D. Áp đặt các giá trị văn hóa bên ngoài.
A. Tư tưởng và kế sách đánh giặc.
B. Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội.
C. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc.
D. Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
A. Tích cực, chủ động tiến công.
B. Dựa vào quân đông, lưông thực nhiều.
C. Dựa vào sức mạnh vũ khí.
D. Phòng thủ vững chắc trong trận địa
A. Chính trị quyết định chiến tranh
B. Là quan hệ tương hỗ, ngang bằng nhau
C. Chính trị hỗ trợ chiến tranh
D. Chiến tranh quyết định thắng lợi chính trị
A. Bản chất không thay đổi
B. Là chiến tranh phi giai cấp
C. Là chiến tranh
D. Bản chất thay đổi
A. Là công cụ bạo lực của giai cấp cầm quyền
B. Là lực lượng duy nhất có nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc
C. Là lực lượng nòng cốt cho toàn dân đánh giặc
D. Là lực lượng phòng thủ dân sự
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK