A. Nhấn giữ phím Ctrl + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn
B. Nhấn giữ phím Alt + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn
C. Nhấn giữ phím Shift + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn
D. Click chọn lần lượt từng tập tin muốn chọn
A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar)
B. Nhấn giữ phím Alt và lần lượt nhấn phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt
D. Cả 3 đề xuất trên đều đúng
A. Hệ điều hành Microsoft Windows đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B. Chức năng chính của hệ điều hành Microsoft Windows là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Hệ điều hành Microsoft Windows cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu
D. Microssoft Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft
A. Internet Explorer
B. Windows Explorer
C. Microsoft Explorer
D. Microsoft Office
A. Đóng hoặc mở thư mục
B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành
C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới
D. Xem thuộc tính của tệp hiện tại
A. Ctrl+J
B. Ctrl+E
C. Ctrl+L
D. Ctrl+R
A. Ctrl + O
B. Ctrl + S
C. Ctrl + N
D. Ctrl + P
A. Tổ hợp phím Ctrl + N
B. Tổ hợp phím Ctrl + H
C. Tổ hợp phím Ctrl + S
D. Tổ hợp phím Crtl + F
A. Home
B. Alt + Home
C. Shift +Home
D. Ctrl + Home
A. Cắt nội dung khối đang đánh dấu
B. Chép nội dung khối đang đánh dấu vào clipboard
C. Dán nội dung từ clipboard ra vị trí con trỏ văn bản
D. Dán hình thức đang có trong clipboard vào vị trí con nháy
A. Normal
B. Print Layout
C. Full Screen
D. Toolbars
A. Ctrl +End
B. Ctrl +Break
C. Ctrl + Page Up
D. Ctrl + Home
A. Nhấn Ctrl + A
B. Nhấn nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn
C. Nhấn Shift + click chuột trên vùng lựa chọn
D. Nhấn Ctrl + Shift + Home
A. Bộ font chữ Việt
B. Bật chế độ gõ tiếng Việt và chọn kiểu gõ phù hợp
C. Chọn kiểu gõ phù hợp và font bắt đầu bằng VNI-...
D. Tắt chế độ gõ tiếng Việt và chọn font chữ mặc định như Arial
A. Ctrl + C
B. Ctrl + E
C. Ctrl + L
D. Ctrl + R
A. Làm chữ hoa cho toàn bộ văn bản
B. Làm chữ hoa đầu từ cho toàn bộ văn bản trong đoạn
C. Làm to kí tự đầu tiên của đoạn và chiếm n dòng
D. Làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn
A. Ctrl + I
B. Ctrl + L
C. Ctrl + P
D. Ctrl + Shift + L
A. Ctrl + [
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + =
D. Ctrl + Shift + =
A. Trong Microsoft Word không thể đóng khung một nhóm kí tự bất kì
B. Để đóng khung một đoạn ta đặt con trỏ tại vị trí bất kì trong đoạn
C. Để đóng khung một đoạn ta phải bôi đen đoạn ấy
D. Trong Microsoft Word không thể đóng khung một hình ảnh
A. Ctrl + [
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + =
D. Ctrl + Shift + =
A. Đoạn này cách đoạn dưới 1.5 dòng
B. Đoạn này cách đoạn trên 1.5 dòng
C. Chiều cao dòng trong đoạn gấp rưỡi
D. Đoạn này cách đoạn trên và đoạn dưới 1.5 dòng
A. Tổ hợp phím Shift + F3
B. Tổ hợp phím Ctrl + A
C. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + F3
D. Phím F3
A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước
A. Nằm ngang
B. Nghiêng 30o, 45o, 60o
C. Thẳng đứng
D. Nằm ngang, đứng, nghiêng 30o, 45o, 60o tuỳ hướng vẽ
A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước
A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước
A. Ctrl + C, Ctrl + V
B. Alt + C, Alt + V
C. .Ctrl + X, Ctrl +V
D. Ctrl + V, Ctrl + C
A. Lưu tập tin
B. Lưu tập tin với một tên khác
C. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác
D. Mở tập tin
A. Ctrl+T
B. Ctrl+X
C. Ctrl+Z
D. Ctrl+B
A. =65/100(D3*E3)
B. =100/65*(D3*E3)
C. =65%*(D3*E3)
D. =65%(D3*E3)
A. GIOI
B. KHA
C. TB
D. YEU
A. TRUE
B. FALSE
C. 6
D. ABC
A. COUNTIF
B. SUMIF
C. COUNTIF
D. SUM
A. LEFT(text, n)
B. LEFT(Number1, Number2..)
C. LEFT(text)
D. LEFT(n,text)
A. MIN
B. SUM
C. AVERAGE
D. MAX
A. tin HỌC
B. tin học
C. Tin Học
D. TIN HỌC
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. PMTH
B. PM
C. TH
D. MTH
A. 10
B. 20
C. Xuất hiện nội dung +A2+B2 trong ô
D. 30
A. =C3+D3
B. =C2+D2
C. =A2+B2
D. =B2+C2
A. Số 1
B. Chuỗi 1
C. Kết quả sẽ ở vị trí giữa ô
D. Kết quả sẽ ở vị trí phải của ô
A. Số 10
B. Chuỗi 10
C. #VALUE!.
D. Không tính toán Microsoft Excel báo lỗi bắt hiệu chỉnh
A. =B$3+C2
B. =B$2+C3
C. =B$3+C3
D. =B$2+D2
A. =B3+C3
B. =B2+C2
C. =B1+C1
D. =C2+D2
A. =$B$2+C3
B. =$B$3+C3
C. =$B$1+C1
D. =$B$2+D2
A. Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị CHUỖI
B. Kết quả của một công thức tính toán là CHUỖI mà có giá trị SỐ
C. Thông báo kết quả là VALUE
D. Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị SỐ
A. 1
B. 2
C. #VALUE!.
D. TRUEFALSE
A. 1
B. 0
C. FALSE
D. TRUE
A. Insert/Ruler.
B. File/Ruler.
C. View/Ruler.
D. Format/Ruler.
A. Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn vào phím Alt và nhấn vào đối tượng cuối cùng.
B. Nháy vào đối tượng đầu tiên và nháy vào đối tượng cuối cùng.
C. Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift và nháy vào đối tượng cuối cùng.
D. Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và nháy vào đối tượng cuối cùng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK