A. NaCl 2,0.10-3 M
B. NaCl 2,0.10-2 M
C. NaCl 1,0.10-1 M
D. NaCl 1,0.10-3 M
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. H+, CH3COO-.
B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
A. [HNO3] < [HClO]
B. [H+]HNO3 < [H+]HClO
C. [H+]HNO3 = [H+]HClO
D. [H+]HNO3 > [H+]HClO
A. [HNO3] > [HClO]
B.[H+]HNO3 > [H+]HClO
C.[NO+] < [ClO−]
D.[H+]HNO3 = [H+]HClO
A. [H+] HNO3 < [H+] H2SO4 < [H+] HNO2
B. [H+] HNO2 < [H+] HNO3 < [H+] H2SO4
C. [H+] HNO2 < [H+] H2SO4 < [H+] HNO3
D. [H+] H2SO4 < [H+] HNO3 < [H+] HNO2
A. Hoà tan NaCl vào nước.
B. Hoà tan NaCl vào dung dịch axit vô cơ loãng.
C. Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
D. Hoà tan NaCl vào rượu etylic.
A. [Ba2+] = 0,02M ; [NO3−] =0,02 M
B. [Ba2+] = 0,02M ; [NO3−] = 0,04 M
C. [Ba2+] = 0,04M ; [NO3−] = 0,02 M
D. [Ba2+] = 0,02 M ; [NO3−] = 0,01 M
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,05 mol.
A. 102,6 gam.
B. 68,4 gam.
C. 34,2 gam.
D. 51,3 gam.
A. 0,45 mol Fe2(SO4)3.
B. 0,225 mol Fe3+.
C. 0,15 mol Fe2(SO4)3.
D. 0,9 mol Fe3+.
A. [H+] = 0,25M.
B. [H+] = 0,05M.
C. [H+] = 0,1M.
D. [H+] = 0,5M.
A. Bản chất của chất điện li.
B. Bản chất của dung môi.
C. Nhiệt độ và nồng độ của chất tan.
D. Cả A, B, C.
A. Là tỉ số giữa số phân tử phân li ra ion và tổng số phân tử hòa tan
B. Độ điện li của các chất khác nhau là giống nhau
C. Độ điện li thay đổi theo nhiệt độ
D. Độ điện li của các chất điện li nằm trong khoảng 0 < α ⩽ 1.
A. [H+] = 0,01M
B. [H+] > [NO2-]
C. [H+] < 0,01M
D. [NO2-] > 0,01M
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK