A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử
A. Rượu etylic
B. lưu huỳnh trioxit
C. Axit sunfuric
D. Glucozơ
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. C6H12O6 (glucozơ).
A. KCl rắn, khan
B. CaCl2 nóng chảy
C. NaOH nóng chảy
D. HBr hòa tan trong nước
A. H2SO4
B. H2CO3
C. H2O
D. H3PO4
A. HCl
B. HF
C. HI
D. HBr
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2
A. NaCl → Na2+ + Cl2−
B. Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH−
C. C2H5OH → C2H5+ + OH−
D. CH3COOH → CH3COO− + H+
A. H2SO3 → 2H+ + SO32-
B. Na2S → 2Na+ + S2-
C. H2CO3 →2H+ + CO32-
D. H2SO4 ⇄ 2H+ + SO42-
A. H2S, H2SO3, H2SO4
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2
C. H2S, CH3COOH, HClO
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3
A. Môi trường điện li.
B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực.
D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
A. HF, C6H6, KCl.
B. NaCl, HCl, NaOH.
C. H2S, CaSO4, NaHCO3.
D. H2S, H2SO4, NaOH.
A. NaF nóng chảy
B. Dung dịch NaF trong nước
C. NaF rắn, khan
D. Dung dịch được tạo thành khi hòa tan cùng số mol NaOH và HF trong nước
A. HCl trong benzen.
B. CH3COONa trong nước.
C. Ca(OH)2 trong nước.
D. NaHSO4 trong nước.
A. α = mchất tan / mdung dịch.
B. α = mđiện li / mchất tan.
C. α = nchất tan / nphân li.
D. α = nphân li / nban đầu.
A. ion.
B. cation.
C. anion.
D. chất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK