A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion khi tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li là quá trình oxi hoá - khử.
A. Sự điện li là sự phân li ra ion của các chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy
B. Dung dịch các chất điện li dẫn được điện
C. Chất điện li là chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy phân li thành ion
D. Chất điện li mạnh là chất tan hoàn toàn trong nước
A. Nước cất.
B. Benzen.
C. Axit clohiric.
D. Glucozo.
A. HCl
B. NaOH
C. KCl
D. C2H5OH (rượu)
A. Phân tử saccarozơ không có tính dẫn điện
B. Phân tử saccarozơ không có khả năng phân li thành ion trong dung dịch
C. Phân tử saccrozơ không có khả năng hiđrat hoá với dung môi nước
D. Tất cả các lí do trên
A. Nước ở hồ, nước mặn.
B. Nước biển.
C. KCl rắn, khan.
D. Dung dịch KCl trong nước.
A. Al(OH)3.
B. NaCl.
C. CH3COOH.
D. HClO.
A. đường saccarozơ (C12H22O11)
B. muối ăn (NaCl)
C. đường glucozơ (C6H12O6)
D. rượu etylic (C2H5OH)
A. H2CO3
B. CH3COOH
C. NaOH
D. HF
A. Dung dịch muối ăn.
B. Dung dịch glucozơ.
C. KCl rắn, khan.
D. NaOH rắn khan.
A. Các electron chuyển động tự do.
B. Các cation và anion chuyển động tự do.
C. Các ion H+ và OH- chuyển động tự do.
D. Các ion được gắn cố định tại các nút mạng.
A. hòa tan các chất vào nước.
B. phân li ra ion của các chất trong nước.
C. phân li thành các phân tử hòa tan.
D. phân li của axit trong nước.
A. AgCl, CH3COONa, HBr, NaOH.
B. NaCl, CH3COOH, HCl, KOH.
C. NaCl, CH3COOH, HCl, Ba(OH)2.
D. CuSO4, H2S, H2SO4, NaOH.
A. a, b, c, f.
B. a, d, e, f.
C. b, c, d, e.
D. a, b, c, e.
A. NaCl, CuSO4, Fe(OH)3, HBr
B. KNO3, H2SO4, CH3COOH, NaOH.
C. CuSO4, HNO3, NaOH, MgCl2
D. KNO3, NaOH, C2H5OH, HCl.
A. I, II, III.
B. I, II, IV.
C. II, III, IV.
D. I, III, IV.
A. Fe3+ và SO42-.
B. Fe3+ và S2-.
C. Fe2+ và SO42-.
D. Fe2+ và S2-.
A. NaOH, Na+, OH-.
B. OH-.
C. OH-, Na+.
D. Na+.
A. NaCl, KMnO4, Na2CO3
B. NaCl, ete, KMnO4.
C. Saccarozơ, ete, rượu etylic.
D. NaOH, CO2, Na2CO3
A. [H+] < [CH3COO-].
B. [H+] = 0,10M.
C. [H+] < 0,10M.
D. [H+] > [CH3COO-].
A. Hằng số phân li của axit (Ka) giảm.
B. Ka tăng.
C. Ka không đổi.
D. Không xác định được.
A. KCl.
B. CH3COOK.
C. CH3COOH.
D. HCl.
A. H2SO4.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NH4NO3.
A. Chỉ có hợp chất ion mới bị điện li khi hoà tan trong nước.
B. Độ điện li chỉ phụ thuộc vào bản chất chất điện li.
C. Độ điện li của chất điện li yếu có thể bằng 1.
D. Với chất điện li yếu, độ điện li bị giảm khi nồng độ tăng.
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Tăng sau đó giảm
A. độ điện li tăng.
B. độ điện li giảm.
C. độ điện li không đổi.
D. Không xác định được.
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm
A. tăng.
B. giảm.
C. không thay đổi.
D. không xác định được
A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
A. 5%
B. 2%
C. 4%
D. 1%
A. 1,35%.
B. 1,3%.
C. 0,135%.
D. 0,65%.
A. 1,5M.
B. 2M.
C. 1M.
D. 1,75M.
A. (1) < (2) < (3) < (4)
B. (4) < (2) < (3) < (1)
C. (2) < (3) < (1) < (4)
D. (3) < (2) < (1) < (4)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK