A. hoá trị V, số oxi hoá +5.
B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.
C. hoá trị V, số oxi hoá +4.
D. hoá trị IV, số oxi hoá +3.
A. HNO3 tan nhiều trong nước
B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh
D. dung dịch HNO3 bị phân hủy 1 phần tạo thành một lượng nhỏ NO2
A. HNO3 oxi hóa bụi bẩn trong không khí tạo hợp chất có màu
B. HNO3 tự oxi hóa thành hợp chất có màu
C. HNO3 bị phân hủy 1 ít tạo NO2 tan lại trong HNO3 lỏng
D. HNO3 hút nước mạnh tạo dung dịch có màu
A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ
C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO
B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, Cu(OH)2
D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2
A. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2
C. Fe2O3, NO2, O2
D. Fe, NO2, O2
A. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2, O2
C. Fe2O3, NO2
D. Fe, NO2, O2
A. Ag, NO2, O2
B. Ag2O, NO2, O2
C. AgNO2, O2
D. Ag, Ag2O, NO2
A. 2KNO3 2KNO2 + O2
B. NH4NO3 N2 + 2H2O
C. NH4Cl NH3 + HCl
D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
A. HCl và H2SO4
B. NaNO3 và HCl
C. NaNO3 và NaCl
D. NaNO3 và K2SO4
A. Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và khí không mùi làm xanh quỳ tím ẩm
B. Phản ứng tạo dung dịch màu vàng nhạt
C. Phản ứng tạo kết tủa màu xanh
D. Phản ứng tạo dung dịch màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí
A. 22
B. 20
C. 16
D. 12
A. 0,336
B. 0,112
C. 0,224
D. 0,448
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Mg
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm xút
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3
B. Ba(NO3)2, Hg(NO3)2, LiNO3
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2
D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK